Hệ thống giải đấu Liên Minh Huyền Thoại
Giao diện
(Đổi hướng từ League of Legends in esports)
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
Bài viết này là công việc biên dịch đang được tiến hành từ bài viết List of League of Legends leagues and tournaments từ tiếng Anh sang tiếng Việt. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách hỗ trợ dịch và trau chuốt lối hành văn tiếng Việt theo cẩm nang của Wikipedia. |
Liên Minh Huyền Thoại là một bộ môn thể thao điện tử được thi đấu rộng rãi ở cả môi trường nghiệp dư lẫn chuyên nghiệp. Đây là danh sách các giải đấu Liên Minh Huyền Thoại.
Trang chủ LoL Esports: https://lolesports.com/
Giải đấu quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Hạng | Vị trí | Năm thành lập | Số đội | Đương kim vô địch | Vô địch nhiều nhất |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Major | Không cố định | 2011 | 20 | ![]() |
![]() |
Mid-Season Invitational | Major | Không cố định | 2015 | 12 | ![]() |
![]() |
First Stand | Major | Không cố định | 2025 | 5 | ![]() |
![]() |
Giải đấu hạng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2025, có 5 khu vực giải đấu Liên Minh Huyền Thoại chuyên nghiệp trên toàn thế giới.
- Mỗi khu vực có 2 suất tham dự Mid-Season Invitational, tổng cộng 10 đội.
- Mỗi khu vực có 1 suất tham dự First Stand, tổng cộng 5 đội.
17 suất tham dự Giải vô địch thế giới được phân bổ như sau:
- Mỗi khu vực có ít nhất 3 suất tham dự.
- Một suất tham dự được trao cho đội vô địch MSI, nếu đội đó tiến vào vòng Playoffs của giải quốc nội mùa hè.
- Một suất tham dự được trao cho khu vực có thành tích tốt thứ hai tại giải đấu MSI gần nhất.
Tên | Viết tắt | Khu vực | Ngôn ngữ chính | Vị trí chính | Năm thành lập | Số đội | FS | MSI | WC |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
League of Legends Champions Korea | LCK | ![]() Hàn Quốc |
Tiếng Triều Tiên | Seoul | 2012 | 10 | 1 | 2 | 3VB |
League of Legends Pro League | LPL | ![]() Trung Quốc[CHN] |
Tiếng Trung Quốc | Không cố định[LPL] | 2013 | 17 | 1 | 2 | 3VB |
League of Legends EMEA Championship[EU LCS] | LEC | ![]() ![]() ![]() Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi |
Tiếng Anh | Berlin | 2013 | 10 | 1 | 2 | 3VB |
League of Legends Championship Pacific | LCP | Châu Á–Thái Bình Dương | Tiếng Trung, Tiếng Anh, Tiếng Thái, Tiếng Việt | Đài Bắc | 2025 | 8 | 1 | 2 | 3VB |
League of Legends Championship of The Americas | LTA | Châu Mỹ | Tiếng Anh, Tiếng Brasil, Tiếng Tây Ban Nha | Los Angeles (bảng Bắc) São Paulo (bảng Nam) |
2025 | 16 | 1 | 2[LTAS2] | 3VB |
Cúp khu vực
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Khu vực | Vị trí | Năm thành lập | Số đội | Đương kim vô địch |
---|---|---|---|---|---|
Demacia Cup/Championship | ![]() |
Trùng Khánh | 2013 | 24 | Bilibili Gaming |
KeSPA Cup | ![]() |
Seoul | 2015 | 16 | DWG KIA Challengers |
Giải đấu hạng 2 và thấp hơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Hạng | Khu vực | Vị trí | Năm thành lập | số đội tham dự |
---|---|---|---|---|---|
Pacific Challengers League | 2 & 3 (học viện/nghiệp dư) | TW, HK, MC, SEA and Châu Đại Dương[SEA] | online | 2023 | Không có giới hạn |
Asia Star Challengers Invitational | 2 & 3 (học viện/nghiệp dư) | Các khu vực châu Á (CN/KR/JP/VN/PCS) | online | 2022 | 16 |
Pacific Championship Series[PCS] | 2 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() ![]() ![]() TW/HK/MO/SEA[SEA] |
Online | 2025 | 8 |
Vietnam Championship Series | 2 (chuyên nghiệp) | ![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | 2025 | 8 (Mùa Xuân & Mùa Hè) 4 (Chung kết năm) |
League of Legends Japan League (LJL) | 2 (chuyên nghiệp) | ![]() |
online | 2024 | 16 (Forge) 12 (Storm và Ignite) 6 (Chung kết năm) |
League of Legends Circuit Oceania (LCO) | 2 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() |
online | 2023 | 8 |
EMEA Masters | 2 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() ![]() Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi |
không cố định | 2023 | 32 |
North American Challengers League | 2 & 3 (học viện/nghiệp dư) | ![]() ![]() |
Los Angeles | 2018 | 16 |
La Ligue Francaise (LFL) | 3 (chuyên nghiệp) | ![]() |
không cố định | 2019 | 10 |
Türkiye Championship League | 3 (chuyên nghiệp) | ![]() |
online | 2024 | 8 |
LVP Superliga | 3 (chuyên nghiệp) | ![]() |
không cố định | 2011 | 10 |
Prime League Division 1 | 3 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() ![]() |
không cố định | 2020 | 10 |
Ultraliga | 3 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
không cố định | 2018 | 10 |
Northern League of Legends Championship | 3 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() ![]() |
không cố định | 2020 | 8 |
PG Nationals | 3 (chuyên nghiệp) | ![]() |
online | 2018 | 8 |
Liga Portuguesa de League of Legends | 3 (chuyên nghiệp) | ![]() |
online | 2015 | 8 |
Greek Legends League | 3 (chuyên nghiệp) | ![]() |
Athens | 2019 | 8 |
Arabian League | 3 (chuyên nghiệp) | ![]() |
không cố định | 2020 | 8 |
LCK Challengers League | 2 (bán chuyên) | ![]() |
Seoul | 2021 | 10 |
LCK Academy Series | 2 & 3 (học viện/nghiệp dư) | ![]() |
không cố định | 2022 | không giới hạn |
League of Legends Development League | 2 (học viện) | ![]() |
không cố định | 2018 | 24 |
Vietnam Championship Series B | 2 (bán chuyên) | ![]() |
không cố định | 2013 | 10 |
LJL Academy League | 2 (bán chuyên) | ![]() |
không cố định | 2019 | 8 |
CBLOL Academy | 2 (học viện) | ![]() |
São Paulo | 2021 | 10 |
Academi Ligi | 2 (học viện) | ![]() |
Istanbul | 2019 | 8 |
Liga Regional Norte | 2 (bán chuyên) | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
online | 2023 | 10 |
Liga Regional Sur | 2 (bán chuyên) | ![]() ![]() ![]() |
online | 2023 | 10 |
Liga Nacional México | 3 (bán chuyên) | ![]() |
online | 2019 | 16 |
Liga Nacional Centro América y Caribe | 3 (bán chuyên) | ![]() ![]() |
online | 2022 | 16 |
Liga Nacional Colombia | 3 (bán chuyên) | ![]() |
online | 2019 | 16 |
Liga Nacional Ecuador | 3 (bán chuyên) | ![]() |
online | 2021 | 16 |
Liga Nacional Chile | 3 (bán chuyên) | ![]() |
online | 2019 | 16 |
Liga Nacional Argentina | 3 (bán chuyên) | ![]() |
online | 2019 | 16 |
Liga Nacional Perú | 3 (bán chuyên) | ![]() |
online | 2021 | 16 |
Các giải đấu hạng 1 và 2 cũ
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu được nâng hạng hoặc giảm hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Hạng cũ | Khu vực | Vị trí | Năm tổ chức | Năm kết thúc | Số đội | Giành quyền tham dự | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vietnam Championship Series A (VCSA) | 2 (chuyên nghiệp) | ![]() |
Online | 2013 | 2017 | 8 | GPL | Vietnam Championship Series được nâng lên hạng 1, có suất trực tiếp tham dự MSI và CKTG |
Turkish Championship League (TCL) | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() |
Istanbul | 2015 | 2022 | 10 | CKTG 1KĐ | Türkiye Championship League bị giảm xuống hạng 3 và không còn suất trực tiếp tham dự MSI và CKTG, trở thành giải đấu để giành quyền tham dự giải hạng 2 EMEA Maters |
League of Legends Circuit Oceania (LCO)[LCO] | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() |
Sydney | 2021 | 2022 | 8 | CKTG 1KĐ | Bị giảm xuống hạng 2 và không còn suất trực tiếp tham dự MSI và CKTG, trở thành giải đấu để giành quyền tham dự vòng Playoffs PCS |
League of Legends Japan League (LJL) | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() |
Tokyo | 2014 | 2023 | 8 | CKTG 1KĐ | Bị giảm xuống hạng 2 và không còn suất trực tiếp tham dự MSI và CKTG, trở thành giải đấu để giành quyền tham dự vòng Playoffs PCS và sau này là vòng Thăng hạng LCP |
Vietnam Championship Series (VCS) | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() |
Thành phố Hồ Chí Minh | 2018 | 2024 | 8 | CKTG 2KĐ | Bị giảm xuống hạng 2 và không còn suất trực tiếp tham dự MSI và CKTG, trở thành giải đấu để giành quyền tham dự vòng Thăng hạng LCP |
Pacific Championship Series[PCS] | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() ![]() ![]() TW/HK/MO/SEA[SEA] |
Online | 2020 | 2024 | 7+2[LCO]+3[LJL] | CKTG 2KĐ | Bị giảm xuống hạng 2 và không còn suất trực tiếp tham dự MSI và CKTG, trở thành giải đấu để giành quyền tham dự vòng Thăng hạng LCP |
Các giải đấu bị thay thế
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Hạng | Khu vực | Vị trí | Năm bắt đầu | Năm kết thúc | Số đội | Giành quyền tham dự | Bị thay thế bởi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
European Masters | 2 (chuyên nghiệp) | ![]() |
không cố định | 2018 | 2022 | 16 | EMEA Masters | |
Circuito Desafiante | 2 (bán chuyên) | ![]() |
Rio de Janeiro | 2015 | 2020 | 6 | Vòng thăng hạng CBLOL | CBLOL Academy |
Nordic Championship | 3rd (professional) | ![]() |
2018 | 2020 | 10 | European Masters | Northern LoL Championship | |
United Kingdom League Championship | 3 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() |
Online | 2019 | 2020 | 9 | European Masters | Northern LoL Championship |
League of Legends Challengers Korea | 2 (bán chuyên) | ![]() |
Seoul | 2015 | 2020 | 10 | Vòng thăng hạng LCK | LCK Challengers League |
Oceanic Pro League (OPL) | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() |
Sydney | 2015 | 2020 | 8 | CKTG 1KĐ | League of Legends Circuit Oceania |
League of Legends Master Series[LNL] | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() ![]() |
Đài Bắc | 2015 | 2019 | 8 | CKTG 2VB + 1KĐ | Pacific Championship Series (hợp nhất) |
League of Legends SEA Tour[GPL] | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() |
không cố định | 2018 | 2019 | 8 | CKTG 1KĐ | |
LoL Secondary Pro League | 2 (chuyên nghiệp) | ![]() |
Thượng Hải | 2014 | 2017 | 16 | Thăng hạng LPL | LoL Development League |
LJL Challenger Series | 2 (bán chuyên) | ![]() |
2014 | 2018 | 6 | Thăng hạng LJL | LJL Academy League | |
League of Legends Championship Series[NA LCS] | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() Bắc Mỹ[NA] |
Los Angeles | 2013 | 2024 | 10 | CKTG 3VB | League of Legends Championship of the Americas (hợp nhất) |
Campeonato Brasileiro de League of Legends (Eng) | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() Brazil |
São Paulo | 2012 | 2024 | 10 | CKTG 1KĐ | |
Liga Latinoamérica[LLA] (Eng) | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() Mỹ Latin[LA] |
Mexico City | 2019 | 2024 | 6 | CKTG 1KĐ | |
Liga Latinoamérica Norte (LLN) (VN) | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() |
Mexico City | 2014 | 2018 | 8 | CKTG 1KĐ | Liga Latinoamérica (hợp nhất) |
Copa Latinoamérica Sur (CLS) (Eng) | 1 (chuyên nghiệp) | Nam Mỹ Latinh[LAS] | Santiago | 2014 | 2018 | 8 | CKTG 1KĐ | |
Garena Premier League (GPL) | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
không cố định | 2012 | 2018 | không cố định | CKTG 1KĐ | League of Legends SEA Tour |
Thailand Pro League (TPL) | 2 (bán chuyên) | ![]() |
2014 | 2018 | 8 | GPL | LoL SEA Tour - Vòng loại Thái Lan | |
Singapore Legends Series (SLS)[TLC-SG] | 2 (bán chuyên) | ![]() |
2013 | 2018 | 8 | GPL | LoL SEA Tour - Vòng loại Singapore/Malaysia | |
LoL Championship Malaysia (LCM)[TLC-MY] | 2 (bán chuyên) | ![]() |
2013 | 2018 | 8 | GPL | ||
Pro Gaming Series (PGS) | 2 (bán chuyên) | ![]() |
2014 | 2018 | 8 | GPL | LoL SEA Tour - Vòng loại Philippines | |
LoL Garuda Series (LGS) | 2 (bán chuyên) | ![]() |
2014 | 2018 | 8 | GPL | LoL SEA Tour - Vòng loại Indonesia | |
North America League of Legends Challenger Series | 2 (bán chuyên) | ![]() ![]() |
Los Angeles | 2014 | 2017 | 6 | Thăng hạng NA LCS | LCS Academy League |
Europe League of Legends Challenger Series | 2 (bán chuyên) | ![]() |
Berlin | 2014 | 2017 | 6 | Thăng hạng EU LCS | European Masters |
International Wildcard Invitational | Vòng loại | không cố định[IWC] | không cố định | 2015 | 2016 | 8 | MSI | MSI - Vòng khởi động |
International Wildcard tournament/qualifier | Vòng loại | không cố định[IWC] | không cố định | 2013 | 2016 | 8 | CKTG 2 VB | CKTG - Vòng khởi động |
Bị hủy bỏ
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Hạng | Khu vực | Vị trí | Năm bắt đầu | Năm kết thúc | Số đội | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|
League of Legends Continental League (LCL)[LCL] | 1 (chuyên nghiệp) | ![]() |
Moscow | 2016 | 2022 | 8 | CKTG 1KĐ |
LCL Open Cup | Ngoài mùa giải | ![]() |
online | 2017 | 2022 | 16 | |
Oceanic Challenger Series | 2 (bán chuyên) | ![]() ![]() |
Sydney | 2015 | 2020 | 8 | Thăng hạng OPL |
Elite Challenger Series | 2 (bán chuyên) | ![]() ![]() ![]() |
Đài Bắc | 2016 | 2019 | 8 | Thăng hạng LMS |
SLTV Challenger League | 2 (bán chuyên) | ![]() |
Kiev | 2016 | 2018 | 32 | Thăng hạng LCL |
Garena All-Star | 2 (Vòng loại Đông Nam Á) | ![]() |
various | 2016 | 2017 | 6 | Đại diện khu vực Đông Nam Á tại All-Star |
NiceGameTV League of Legends Battle | 2 (hỗn hợp[NLB]) | ![]() |
Seoul | 2012 | 2014 | 16+12[NLB] | |
Garena Talk Talk League | 2 (nghiệp dư) | ![]() ![]() ![]() |
Online | 2013 | 8[Q] | ||
Tencent Games Arena Hero of Cities | 3 (cúp nghiệp dư)[TGA] | ![]() |
Thái Thương | 2011 | 2017 | 29–32[Q] | |
International Wildcard All-Star | Vòng loại | không cố định[IWC] | various | 2015 | 2016 | 8 | All-Star |
Các giải đấu khác
[sửa | sửa mã nguồn]"Năm bắt đầu" và "năm kết thúc" nói về thời gian giải đấu tổ chức nội dung Liên Minh Huyền Thoại, không hẳn là năm giải đấu được tổ chức.
Tên | Khu vực | Loại | Vị trí | Năm bắt đầu | Năm kết thúc | Số đội | Đương kim vô địch |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đại hội Thể thao châu Á | Châu Á | Thi đấu | không cố định | 2018 | không giới hạn | ![]() | |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | ![]() |
Thi đấu | không cố định | 2021 | 6 | ![]() | |
Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á | Châu Á | Thi đấu | không cố định | 2013 | 2013 | 4 | ![]() |
IESF Esports World Championship | Toàn cầu | Thi đấu | không cố định | 2013 | 2018 | 26 | ![]() |
IGN Pro League | ![]() |
thi đấu | không cố định | 2011 | 2012 | 8–16 | ![]() |
Intel Extreme Masters | Toàn cầu | Thi đấu | không cố định | 2011 | 2017 | 4–8 | ![]() |
Major League Gaming | ![]() ![]() |
Thi đấu | không cố định | 2011 | 2013 | ![]() | |
Mid-Season Cup | ![]() ![]() |
Giao hữu | Thượng Hải/Seoul | 2020 | 2020 | 8 | ![]() |
Mid-Season Showdown | ![]() ![]() ![]() |
Giao hữu | Đài Bắc/Hà Nội | 2020 | 2020 | 4 | ![]() |
Khu vực đại chiến | Toàn cầu | Giao hữu | không cố định | 2017 | 2019 | Blue Rift: 6 Red Rift: 12 |
Blue Rift: ![]() Red Rift: ![]() |
World Cyber Games | Toàn cầu | Thi đấu | Xoay tua | 2011 | 2013 | ![]() |
Giải đấu cấp đại học
[sửa | sửa mã nguồn]Tên hiện tại | Khu vực | Năm bắt đầu | Số đội | Đương kim vô địch |
---|---|---|---|---|
International College Cup | Toàn cầu | 2016 | 12 | ![]() |
uLoL Campus Series College Championship |
![]() ![]() |
2015 | 222 | ![]() |
CSL Junior Varsity 1 | ![]() ![]() |
2015 | 221 | ![]() |
CSL Junior Varsity 2 | ![]() ![]() |
2015 | 136 | ![]() |
Các giải đấu trực thuộc Campus Series
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Khu vực | Năm thành lập | Số đội | Đương kim vô địch | |
---|---|---|---|---|---|
uLoL Campus Series North | ![]() ![]() |
Bắc | 2017 | 53 | ![]() |
uLoL Campus Series South | Nam | 2017 | 52 | ![]() | |
uLoL Campus Series East | Đông | 2017 | 66 | ![]() | |
uLoL Campus Series West | Tây | 2017 | 51 | ![]() | |
Big Ten | ![]() |
2017 | 14 | Maryland | |
Peach Belt | ![]() |
2018 | 12 | N/a |
Giải đấu khác
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Khu vực | Năm thành lập | Số đội | Đương kim vô địch | |
---|---|---|---|---|---|
National Student Open Cup | ![]() |
2023 | 16 | ![]() |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bắc Mỹ, Tây Âu, Bắc Âu và Đông Âu, Bắc Mỹ Latinh, Nam Mỹ Latinh, Brazil, Nhật Bản, Nga, Châu Đại Dương, Hàn Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ.
- ^
- ^ Có tên là North American League of Legends Championship Series (NA LCS) trước năm 2019.
- ^ "Bắc Mỹ" ở đây là khu vực Northern America, chủ yếu là Mỹ và Canada. Người chơi mang quốc tịch là các nước Mỹ Latin ở Bắc Mỹ như Mexico, Puerto Rico,... sẽ thuộc khu vực Bắc Mỹ Latinh (LAN).
- ^ Từ năm 2023, 2 đội đứng đầu LCO sẽ giành quyền tham dự vòng Playoffs của PCS.
- ^ Từ năm 2024, 3 đội đứng đầu LJL sẽ giành quyền tham dự vòng Playoffs của PCS.
- ^ Có tên là European League of Legends Championship Series (EU LCS) trước khi có tên riêng vào năm 2019.
- ^ Vé tham dự MSI được chia đều cho 2 bảng Bắc và Nam ở giai đoạn 2.
- ^ Ngoại trừ các nước châu Âu thuộc Cộng đồng các Quốc gia Độc lập và các nước Baltic.
- ^ Chỉ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và không bao gồm Hong Kong và Ma Cao. Dù các tuyển thủ Hong Kong và Ma Cao vẫn được chấp nhận là nội binh LPL, họ cũng đồng thời được coi là đại diện khu vực PCS giống như các tuyển thủ từ Đài Loan và Đông Nam Á (trừ Việt Nam).
- ^ Các trận đấu tại LPL được tổ chức tại 7 studio thuộc sở hữu của một vài tổ chức Esports khác nhau, nằm ở các thành phố Bắc Kinh, Thượng Hải, Thành Đô, Trùng Khánh, Hàng Châu và Tây An.
- ^ PCS là hợp nhất của 2 giải League of Legends Master Series (LMS) của TW/HK/MO và League of Legends SEA Tour (LST) của Đông Nam Á.
- ^ Trước đây có tên là League of Legends Nova League và là giải đấu hạng 2 của Garena Premier League vào năm 2014.
- ^ LLA là hợp nhất của 2 giải Liga Latinoamérica Norte (LLN) và Copa Latinoamérica Sur (CLS).
- ^ Chỉ Châu Mỹ Tây Ban Nha.
- ^
- ^ Chỉ đa số các quốc gia thuộc Liên đoàn Ả Rập.
- ^ Chỉ Mexico, Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela, Puerto Rico và tất cả các quốc gia Trung Mỹ và Cộng đồng Caribe.
- ^ Chỉ Argentina, Bolivia, Chile, Paraguay và Uruguay.
- ^ Thay thế Garena Premier League (GPL) vào đầu Giải Mùa hè 2018.
- ^ Chỉ toàn bộ tuyển thủ đến từ Đông Nam Á (hiện tại bao gồm các nước Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore và Thái Lan). Riêng Việt Nam đã tách ra để trở thành khu vực độc lập, do trình độ quá mạnh so với các quốc gia còn lại. Các nước còn lại trong Đông Nam Á do hạ tầng Internet chưa đủ mạnh để có thể chơi và thi đấu, hơn nữa số lượng người chơi rất ít nên chưa được tham gia.
- ^ Tách khỏi khu vực GPL (Đông Nam Á) và trở thành khu vực riêng biệt từ 2018.
- ^ Bao gồm các đội bán chuyên và nghiệp dư; các đội chuyên nghiệp bị loại khỏi OnGameNet (tiền thân của League of Legends Champions Korea) cũng tham gia.
- ^ Bao gồm Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao (TW/HK/MO) trước năm 2015 và Việt Nam trước năm 2018
- ^ Trước đây có tên gọi "The Legends Circuit Malaysia" và là giải đấu hạng 2 của Garena Premier League.
- ^ Trước đây có tên gọi "The Legends Circuit Singapore" và là giải đấu hạng 2 của Garena Premier League.
- ^ Là giải đấu hạng 1 trước Mùa xuân 2013, sau đó là giải đấu hạng 2 trước Mùa xuân 2014.
- ^ Số đội tham dự vòng chung kết, không bao gồm số đội tham dự các vòng đấu khu vực.
- ^ "Khu vực mới nổi", chỉ các khu vực không có suất đến thẳng sự kiện chính của Chung Kết Thế Giới, tức ngoại trừ China, South Korea, North America, Europe và Taiwan/Hong Kong/Ma Cao. Đội vô địch các giải đấu có đánh dấu "IWT" sẽ tham gia IWC.