|
|
Dòng 236: |
Dòng 236: |
|
<!-- Köln --> {{Fb r|gf=3 |ga=0 }} |
|
<!-- Köln --> {{Fb r|gf=3 |ga=0 }} |
|
<!-- Mainz --> {{Fb r|gf=0 |ga=0 }} |
|
<!-- Mainz --> {{Fb r|gf=0 |ga=0 }} |
|
<!-- Nuremberg --> {{Fb r|gf=4 |ga=0 |ma=Bavarian football derbies }} |
|
<!-- Nuremberg --> {{Fb r|gf=4 |ga=0 }} |
|
<!-- Schalke --> {{Fb r|gf=2 |ga=0 }} |
|
<!-- Schalke --> {{Fb r|gf=2 |ga=0 }} |
|
<!-- Stuttgart --> {{Fb r|gf=2 |ga=0 }} |
|
<!-- Stuttgart --> {{Fb r|gf=2 |ga=0 }} |
Dòng 257: |
Dòng 257: |
|
<!-- Mainz --> {{Fb r|gf=2 |ga=1 }} |
|
<!-- Mainz --> {{Fb r|gf=2 |ga=1 }} |
|
<!-- Nuremberg --> {{Fb r|gf=2 |ga=0 }} |
|
<!-- Nuremberg --> {{Fb r|gf=2 |ga=0 }} |
|
<!-- Schalke --> {{Fb r|gf=2 |ga=0 |ma=Revierderby}} |
|
<!-- Schalke --> {{Fb r|gf=2 |ga=0 }} |
|
<!-- Stuttgart --> {{Fb r|gf=4 |ga=4 }} |
|
<!-- Stuttgart --> {{Fb r|gf=4 |ga=4 }} |
|
<!-- Werder Bremen --> {{Fb r|gf=1 |ga=0 }} |
|
<!-- Werder Bremen --> {{Fb r|gf=1 |ga=0 }} |
Dòng 319: |
Dòng 319: |
|
<!-- Schalke --> {{Fb r|gf=1 |ga=2 }} |
|
<!-- Schalke --> {{Fb r|gf=1 |ga=2 }} |
|
<!-- Stuttgart --> {{Fb r|gf=0 |ga=4 }} |
|
<!-- Stuttgart --> {{Fb r|gf=0 |ga=4 }} |
|
<!-- Werder Bremen --> {{Fb r|gf=1 |ga=3 |ma=Nordderby}} |
|
<!-- Werder Bremen --> {{Fb r|gf=1 |ga=3 }} |
|
<!-- Wolfsburg --> {{Fb r|gf=1 |ga=1 }} |
|
<!-- Wolfsburg --> {{Fb r|gf=1 |ga=1 }} |
|
|
|
|
Dòng 445: |
Dòng 445: |
|
<!-- Augsburg --> {{Fb r|gf=1 |ga=0 }} |
|
<!-- Augsburg --> {{Fb r|gf=1 |ga=0 }} |
|
<!-- Bayer Leverkusen --> {{Fb r|gf=1 |ga=4 }} |
|
<!-- Bayer Leverkusen --> {{Fb r|gf=1 |ga=4 }} |
|
<!-- Bayern Munich --> {{Fb r|gf=0 |ga=1 |ma=Bavarian football derbies}} |
|
<!-- Bayern Munich --> {{Fb r|gf=0 |ga=1 }} |
|
<!-- Borussia Dortmund --> {{Fb r|gf=0 |ga=2 }} |
|
<!-- Borussia Dortmund --> {{Fb r|gf=0 |ga=2 }} |
|
<!-- Bor. Mönchengladbach --> {{Fb r|gf=1 |ga=0 }} |
|
<!-- Bor. Mönchengladbach --> {{Fb r|gf=1 |ga=0 }} |
Dòng 466: |
Dòng 466: |
|
<!-- Bayer Leverkusen --> {{Fb r|gf=2 |ga=0 }} |
|
<!-- Bayer Leverkusen --> {{Fb r|gf=2 |ga=0 }} |
|
<!-- Bayern Munich --> {{Fb r|gf=0 |ga=2 }} |
|
<!-- Bayern Munich --> {{Fb r|gf=0 |ga=2 }} |
|
<!-- Borussia Dortmund --> {{Fb r|gf=1 |ga=2 |ma=Revierderby}} |
|
<!-- Borussia Dortmund --> {{Fb r|gf=1 |ga=2 }} |
|
<!-- Bor. Mönchengladbach --> {{Fb r|gf=1 |ga=0 }} |
|
<!-- Bor. Mönchengladbach --> {{Fb r|gf=1 |ga=0 }} |
|
<!-- Freiburg --> {{Fb r|gf=4 |ga=2 }} |
|
<!-- Freiburg --> {{Fb r|gf=4 |ga=2 }} |
Dòng 509: |
Dòng 509: |
|
<!-- Bor. Mönchengladbach --> {{Fb r|gf=2 |ga=2 }} |
|
<!-- Bor. Mönchengladbach --> {{Fb r|gf=2 |ga=2 }} |
|
<!-- Freiburg --> {{Fb r|gf=5 |ga=3 }} |
|
<!-- Freiburg --> {{Fb r|gf=5 |ga=3 }} |
|
<!-- Hamburg --> {{Fb r|gf=2 |ga=0 |ma=Nordderby}} |
|
<!-- Hamburg --> {{Fb r|gf=2 |ga=0 }} |
|
<!-- Hannover --> {{Fb r|gf=3 |ga=0 }} |
|
<!-- Hannover --> {{Fb r|gf=3 |ga=0 }} |
|
<!-- Hertha BSC --> {{Fb r|gf=2 |ga=1 }} |
|
<!-- Hertha BSC --> {{Fb r|gf=2 |ga=1 }} |
Giải vô địch bóng đá Đức 2011-12 (tiếng Đức: Fußball-Bundesliga 2011-12) là mùa giải thứ 49 của Bundesliga, giải đấu bóng đá hàng đầu nước Đức. Mùa giải bắt đầu vào cuối tuần ngày 5 tháng 8 năm 2010 với trận mở màn mùa giải và sẽ kết thúc vào ngày 6 tháng 5 năm 2011. Đương kim vô địch của giải là Borussia Dortmund và đội bóng này đã bảo vệ thành công chức vô địch.
Sân vận động và địa điểm
Sự thay đổi nổi bật nhất về các sân vận động xảy ra tại Mainz, nơi FSV Mainz 05 di chuyển từ Stadion am Bruchweg vào COFACE Arena mới xây dựng của họ.[1] Những thay đổi khác bao gồm hoàn thành công trình tại Mercedes-Benz Aren đã hoàn thành.[2]
Vị trí các đội tham dự Bundesliga 2011-12
Đội
|
Địa điểm
|
Sân vận động
|
Lượng khán giả[1]
|
FC Augsburg
|
Augsburg
|
SGL Arena
|
30,660
|
Bayer Leverkusen
|
Leverkusen
|
BayArena
|
30,210
|
Bayern Munich
|
Munich
|
Allianz Arena
|
69,000
|
Borussia Dortmund
|
Dortmund
|
Signal Iduna Park
|
80,720
|
Borussia Mönchengladbach
|
Mönchengladbach
|
Borussia-Park
|
54,057
|
SC Freiburg
|
Freiburg
|
Badenova-Stadion
|
25,000
|
Hamburger SV
|
Hamburg
|
Imtech Arena
|
57,000
|
Hannover 96
|
Hanover
|
AWD-Arena
|
49,000
|
Hertha BSC
|
Berlin
|
Olympiastadion
|
74,244
|
1899 Hoffenheim
|
Sinsheim
|
Rhein-Neckar-Arena
|
30,150
|
1. FC Kaiserslautern
|
Kaiserslautern
|
Fritz Walter Stadion
|
49,780
|
1. FC Köln
|
Köln
|
RheinEnergieStadion
|
50,000
|
1. FSV Mainz 05
|
Mainz
|
Coface Arena
|
33,500
|
1. FC Nuremberg
|
Nuremberg
|
EasyCredit-Stadion
|
48,548
|
Schalke 04
|
Gelsenkirchen
|
Veltins-Arena
|
61,673
|
VfB Stuttgart
|
Stuttgart
|
Mercedes-Benz Arena
|
60,300
|
Werder Bremen
|
Bremen
|
Weserstadion
|
42,000
|
VfL Wolfsburg
|
Wolfsburg
|
Volkswagen Arena
|
30,000
|
Bảng xếp hạng
2011–12 Fußball-Bundesliga Table
Cập nhật đến ngày 20 tháng 8 năm 2011
Nguồn: Bundesliga official website
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Kết quả
S.nhà ╲ S.khách
|
AUG
|
LEV
|
BMU |
DOR |
MGL |
FRE |
HAM |
H96 |
BSC |
HOF |
KAI |
KÖL |
MAI |
NUR |
S04 |
STU |
BRE |
WOB
|
FC Augsburg
|
|
1–4
|
1–2
|
0–0
|
1–0
|
2–2
|
1–0
|
0–0
|
3–0
|
0–2
|
2–2
|
2–1
|
2–1
|
0–0
|
1–1
|
1–3
|
1–1
|
2–0
|
Bayer Leverkusen
|
4–1
|
|
2–0
|
0–0
|
1–2
|
0–2
|
2–2
|
1–0
|
3–3
|
2–0
|
3–1
|
1–4
|
3–2
|
0–3
|
0–1
|
2–2
|
1–0
|
3–1
|
Bayern Munich
|
2–1
|
3–0
|
|
0–1
|
0–1
|
7–0
|
5–0
|
2–1
|
4–0
|
7–1
|
2–0
|
3–0
|
0–0
|
4–0
|
2–0
|
2–0
|
4–1
|
2–0
|
Borussia Dortmund
|
4–0
|
1–0
|
1–0
|
|
2–0
|
4–0
|
3–1
|
3–1
|
1–2
|
3–1
|
1–1
|
5–0
|
2–1
|
2–0
|
2–0
|
4–4
|
1–0
|
5–1
|
Bor. Mönchengladbach
|
0–0
|
2–2
|
3–1
|
1–1
|
|
0–0
|
1–1
|
2–1
|
0–0
|
1–2
|
1–0
|
3–0
|
1–0
|
1–0
|
3–0
|
1–1
|
5–0
|
4–1
|
SC Freiburg
|
1–0
|
0–1
|
0–0
|
1–4
|
1–0
|
|
1–2
|
1–1
|
2–2
|
0–0
|
2–0
|
4–1
|
1–2
|
2–2
|
2–1
|
1–2
|
2–2
|
3–0
|
Hamburger SV
|
1–1
|
1–1
|
1–1
|
1–5
|
0–1
|
1–3
|
|
1–0
|
2–2
|
2–0
|
1–1
|
3–4
|
0–0
|
2–0
|
1–2
|
0–4
|
1–3
|
1–1
|
Hannover 96
|
2–2
|
0–0
|
2–1
|
2–1
|
2–1
|
0–0
|
1–1
|
|
1–1
|
2–1
|
2–1
|
4–1
|
1–1
|
1–0
|
2–2
|
4–2
|
3–2
|
2–0
|
Hertha BSC
|
2–2
|
3–3
|
0–6
|
0–1
|
1–2
|
1–2
|
1–2
|
0–1
|
|
3–1
|
1–2
|
3–0
|
0–0
|
0–1
|
1–2
|
1–0
|
1–0
|
1–4
|
1899 Hoffenheim
|
2–2
|
0–1
|
0–0
|
1–0
|
1–0
|
1–1
|
4–0
|
0–0
|
1–1
|
|
1–1
|
1–1
|
1–1
|
2–3
|
1–1
|
1–2
|
1–2
|
3–1
|
1. FC Kaiserslautern
|
1–1
|
0–2
|
0–3
|
2–5
|
1–2
|
1–0
|
0–1
|
1–1
|
1–1
|
1–2
|
|
0–1
|
3–1
|
0–2
|
1–4
|
0–2
|
0–0
|
0–0
|
1. FC Köln
|
3–0
|
0–2
|
1–4
|
1–6
|
0–3
|
4–0
|
0–1
|
2–0
|
1–0
|
2–0
|
1–1
|
|
1–1
|
1–2
|
1–4
|
1–1
|
1–1
|
0–3
|
FSV Mainz 05
|
0–1
|
2–0
|
3–2
|
1–2
|
0–3
|
3–1
|
0–0
|
1–1
|
1–3
|
0–4
|
4–0
|
4–0
|
|
2–1
|
2–4
|
3–1
|
1–3
|
0–0
|
1. FC Nuremberg
|
1–0
|
1–4
|
0–1
|
0–2
|
1–0
|
1–2
|
1–1
|
1–2
|
2–0
|
0–2
|
1–0
|
2–1
|
3–3
|
|
4–1
|
2–2
|
1–1
|
1–3
|
FC Schalke 04
|
3–1
|
2–0
|
0–2
|
1–2
|
1–0
|
4–2
|
3–1
|
3–0
|
4–0
|
3–1
|
1–2
|
5–1
|
1–1
|
4–0
|
|
3–1
|
5–0
|
4–0
|
VfB Stuttgart
|
2–1
|
0–1
|
1–2
|
1–1
|
0–3
|
4–1
|
1–2
|
3–0
|
5–0
|
2–0
|
0–0
|
2–2
|
4–1
|
1–0
|
3–0
|
|
4–1
|
3–2
|
Werder Bremen
|
1–1
|
1–1
|
1–2
|
0–2
|
2–2
|
5–3
|
2–0
|
3–0
|
2–1
|
1–1
|
2–0
|
3–2
|
0–3
|
0–1
|
2–3
|
2–0
|
|
4–1
|
VfL Wolfsburg
|
1–2
|
3–2
|
0–1
|
1–3
|
0–0
|
3–2
|
2–1
|
4–1
|
2–3
|
1–2
|
1–0
|
1–0
|
2–2
|
2–1
|
2–1
|
1–0
|
3–1
|
|
Cập nhật lần cuối: 28 tháng 4 năm 2012.
Nguồn: Bundesliga official website
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Thống kê
Top bàn thắng
Kết quả bao gồm cả các trận đấu đã diến ra vào ngày 5 tháng 5 năm 2012[3]
- 29 bàn
- 26 bàn
- 22 bàn
- 18 bàn
- 17 bàn
- 16 bàn
- 15 bàn
- 13 bàn
|
Kiến tạo nhiều nhất
Kết quả bao gồm cả các trận đấu đã diến ra vào ngày 5 tháng 5 năm 2012[4]
- 12 đường
- 11 đường
- 9 đường
- 8 đường
|
Tham khảo