Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
| [[Air China]] | [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Bắc Kinh-Thủ đô]], [[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Thành Đô]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]]|Nội địa |
| [[Air China]] | [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Bắc Kinh-Thủ đô]], [[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Thành Đô]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]]|Nội địa |
||
| [[Air Macau]] | [[Sân bay quốc tế Macau|Macau]] |Quốc tế |
| [[Air Macau]] | [[Sân bay quốc tế Macau|Macau]] |Quốc tế |
||
| [[Beijing Capital Airlines]] | [[sân bay Bao Đầu|Bao Đầu]], [[sân bay Đại Lý|Dali]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[ |
| [[Beijing Capital Airlines]] | [[sân bay Bao Đầu|Bao Đầu]], [[sân bay Đại Lý|Dali]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[sân bay bay Tam Nghĩa Lệ Giang|Lijiang]], [[Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á|Tam Á]], [[Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi|Urumqi]]|Nội địa |
||
|[[Chengdu Airlines]]|[[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Thành Đô]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]]|Nội địa |
|[[Chengdu Airlines]]|[[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Thành Đô]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]]|Nội địa |
||
| [[China Eastern Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên|Đại Liên]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh|Côn Minh]], [[Sân bay Trung Xuyên Lan Châu|Lanzhou]], [[Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh|Nam Kinh]], [[Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba|Ninh Ba]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Thượng Hải-Hồng Kiều]], [[Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải|Thượng Hải-Phố Đông]], [[Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi|Urumqi]], [[Sân bay quốc tế Long Loan Ôn Châu|Ôn Châu]], [[Sân bay Tào Gia Bảo Tây Ninh|Tây Ninh]], [[Sân bay Hà Đông Ngân Xuyên|Ngân Xuyên]]|Nội địa |
| [[China Eastern Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên|Đại Liên]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh|Côn Minh]], [[Sân bay Trung Xuyên Lan Châu|Lanzhou]], [[Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh|Nam Kinh]], [[Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba|Ninh Ba]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Thượng Hải-Hồng Kiều]], [[Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải|Thượng Hải-Phố Đông]], [[Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi|Urumqi]], [[Sân bay quốc tế Long Loan Ôn Châu|Ôn Châu]], [[Sân bay Tào Gia Bảo Tây Ninh|Tây Ninh]], [[Sân bay Hà Đông Ngân Xuyên|Ngân Xuyên]]|Nội địa |
||
| [[China Eastern Airlines]] |[[Sân bay quốc tế Đà Nẵng|Đà Nẵng]] (bắt đầu từ 5/7/2016), [[Sân bay Cam Ranh|Nha Trang]] (từ 6/7/2016)<ref>{{cite web|url=http://www.routesonline.com/news/38/airlineroute/267431/china-eastern-adds-vietnam-links-from-zhengzhou-eff-july-2016/|title=China Eastern Adds Vietnam Links from Zhengzhou eff July 2016|publisher=routesonline|accessdate=14 June 2016}}</ref>|Quốc tế |
|||
| [[China Southern Airlines]] | [[sân bay Aksu|Aksu]], [[sân bay Bao Đầu|Baotou]], [[Sân bay Phúc Thành Bắc Hải|Beihai]], [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Bắc Kinh-Thủ đô]], [[Sân bay quốc tế Long Giá Trường Xuân|Trường Xuân]], [[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Thành Đô]], [[Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh|Trùng Khánh]], [[Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên|Đại Liên]], [[Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu|Phúc Châu]], [[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu|Quảng Châu]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân|Cáp Nhĩ Tân]], [[Sân bay quốc tế Bạch Tháp Hô Hòa Hạo Đặc|Hohhot]], [[Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh|Côn Minh]], [[Sân bay Trung Xuyên Lan Châu|Lanzhou]], [[Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh|Nam Ninh]], [[Nanyang Jiangying |
| [[China Southern Airlines]] | [[sân bay Aksu|Aksu]], [[sân bay Bao Đầu|Baotou]], [[Sân bay Phúc Thành Bắc Hải|Beihai]], [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Bắc Kinh-Thủ đô]], [[Sân bay quốc tế Long Giá Trường Xuân|Trường Xuân]], [[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Thành Đô]], [[Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh|Trùng Khánh]], [[Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên|Đại Liên]], [[Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu|Phúc Châu]], [[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu|Quảng Châu]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân|Cáp Nhĩ Tân]], [[Sân bay quốc tế Bạch Tháp Hô Hòa Hạo Đặc|Hohhot]], [[Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh|Côn Minh]], [[Sân bay Trung Xuyên Lan Châu|Lanzhou]], [[Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh|Nam Ninh]], [[sân bay Nanyang Jiangying|Nanyang]], [[Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba|Ninh Ba]], [[sân bay Ordos Ejin Horo|Ordos]], [[Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á|Tam Á]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải|Thượng Hải-Hồng Kiều]], [[Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải|Thượng Hải-Phố Đông]], [[sân bay Triều Sơn Yết Dương|Shantou]], [[Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương|Thẩm Dương]], [[Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến|Thâm Quyến]], [[Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi|Urumqi]], [[Sân bay quốc tế Long Loan Ôn Châu|Ôn Châu]], [[sân bay Gasa Tây Song Bản Nạp|Xishuangbanna]], [[Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn|Hạ Môn]], [[sân bay Tào Gia Bảo Tây Ninh|Xining]], [[sân bay quốc tế Hà Đông Ngân Xuyên|Yinchuan]], [[Yiwu Airport|Yiwu]], [[Yulin Yuyang Airport|Yulin]], [[sân bay Kim Loan Châu Hải|Zhuhai]]|Nội địa |
||
| [[China Southern Airlines]] | [[sân bay Suvarnabhumi|Bangkok–Suvarnabhumi]], [[Sân bay quốc tế Hong Kong|Hong Kong]], [[Sân bay quốc tế Phuket|Phuket]], [[Sân bay quốc tế Incheon|Seoul–Incheon]], [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]], [[sân bay quốc tế Narita|Tokyo–Narita]] |Quốc tế |
| [[China Southern Airlines]] | [[sân bay Suvarnabhumi|Bangkok–Suvarnabhumi]], [[Sân bay quốc tế Hong Kong|Hong Kong]], [[Sân bay quốc tế Phuket|Phuket]], [[Sân bay quốc tế Incheon|Seoul–Incheon]], [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]], [[sân bay quốc tế Narita|Tokyo–Narita]] |Quốc tế |
||
| [[China Southern Airlines]]<br>{{nowrap|vận hành bởi [[Chongqing Airlines]]}} | [[Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh|Trùng Khánh]], [[Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân|Cáp Nhĩ Tân]]|Nội địa |
| [[China Southern Airlines]]<br>{{nowrap|vận hành bởi [[Chongqing Airlines]]}} | [[Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh|Trùng Khánh]], [[Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân|Cáp Nhĩ Tân]]|Nội địa |
||
Dòng 62: | Dòng 63: | ||
| [[Kunming Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh|Côn Minh]]|Nội địa |
| [[Kunming Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh|Côn Minh]]|Nội địa |
||
| [[Loong Air]]|[[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]]|Nội địa |
| [[Loong Air]]|[[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]]|Nội địa |
||
| [[Lucky Air]] | [[Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh|Côn Minh]], [[ |
| [[Lucky Air]] | [[Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh|Côn Minh]], [[sân bay Tam Nghĩa Lệ Giang|Lijiang]]|Nội địa |
||
| [[Mandarin Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]]|Quốc tế |
| [[Mandarin Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]]|Quốc tế |
||
| [[Shandong Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh|Trùng Khánh]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương]], [[Sân bay quốc tế Diêu Tường Tế Nam|Tế Nam]], [[sân bay Korla|Korla]], [[Sân bay Trung Xuyên Lan Châu|Lanzhou]], [[Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo|Thanh Đảo]], [[Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn|Hạ Môn]]|Nội địa |
| [[Shandong Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh|Trùng Khánh]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương]], [[Sân bay quốc tế Diêu Tường Tế Nam|Tế Nam]], [[sân bay Korla|Korla]], [[Sân bay Trung Xuyên Lan Châu|Lanzhou]], [[Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo|Thanh Đảo]], [[Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn|Hạ Môn]]|Nội địa |
||
Dòng 70: | Dòng 71: | ||
| [[Spring Airlines]] | [[sân bay Thái Châu Dương Châu|Yangzhou]]<ref>{{cite web|url=http://airlineroute.net/2016/03/01/9c-ibrkix-mar16/|title=Spring Airlines Adds New Ibaraki / Osaka Kansai Routes from late-March 2016|publisher=airlineroute|accessdate=1 March 2016}}</ref> |Nội địa |
| [[Spring Airlines]] | [[sân bay Thái Châu Dương Châu|Yangzhou]]<ref>{{cite web|url=http://airlineroute.net/2016/03/01/9c-ibrkix-mar16/|title=Spring Airlines Adds New Ibaraki / Osaka Kansai Routes from late-March 2016|publisher=airlineroute|accessdate=1 March 2016}}</ref> |Nội địa |
||
| [[Spring Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Kansai|Osaka–Kansai]] |Quốc tế |
| [[Spring Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Kansai|Osaka–Kansai]] |Quốc tế |
||
| [[Tianjin Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên|Đại Liên]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[Sân bay quốc tế Bạch Tháp Hô Hòa Hạo Đặc|Hohhot]], [[ |
| [[Tianjin Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên|Đại Liên]], [[Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm|Quế Lâm]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[Sân bay quốc tế Bạch Tháp Hô Hòa Hạo Đặc|Hohhot]], [[sân bay Meixian|Meixian]], [[Sân bay quốc tế Xương Bắc Nam Xương|Nanchang]], [[Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh|Nam Ninh]], [[Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba|Ninh Ba]], [[Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á|Tam Á]], [[Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân|Thiên Tân]], [[Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi|Urumqi]], [[Zunyi Xinzhou Airport|Zunyi]]|Nội địa |
||
| [[Tigerair]] | [[Sân bay Changi|Singapore]] (bắt đầu từ ngày 28 June 2016)<ref>http://www.businesstimes.com.sg/transport/tigerair-to-fly-direct-between-singapore-and-chinas-zhengzhou-from-june</ref> |Quốc tế| [[West Air (Trung Quốc)]] | [[Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh|Trùng Khánh]], [[Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu|Phúc Châu]], [[Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương]], [[sân bay Korla|Korla]], [[ |
| [[Tigerair]] | [[Sân bay Changi|Singapore]] (bắt đầu từ ngày 28 June 2016)<ref>http://www.businesstimes.com.sg/transport/tigerair-to-fly-direct-between-singapore-and-chinas-zhengzhou-from-june</ref> |Quốc tế| [[West Air (Trung Quốc)]] | [[Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh|Trùng Khánh]], [[Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu|Phúc Châu]], [[Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương]], [[sân bay Korla|Korla]], [[sân bay Gonggar Lhasa|Lhasa]], [[sân bay Quanzhou Jinjiang|Quanzhou]], [[sân bay Jieyang Chaoshan|Shantou]], [[Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến|Thâm Quyến]], [[Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi|Urumqi]], [[Sân bay quốc tế Long Loan Ôn Châu|Ôn Châu]]|Nội địa |
||
| [[Xiamen Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu|Phúc Châu]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân|Cáp Nhĩ Tân]], [[Sân bay Trung Xuyên Lan Châu|Lanzhou]], [[Quanzhou Jinjiang |
| [[Xiamen Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu|Phúc Châu]], [[Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu|Hải Khẩu]], [[Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu|Hàng Châu]], [[Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân|Cáp Nhĩ Tân]], [[Sân bay Trung Xuyên Lan Châu|Lanzhou]], [[sân bay Quanzhou Jinjiang|Quanzhou]], [[Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi|Urumqi]], [[Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn|Hạ Môn]], [[Sân bay Tào Gia Bảo Tây Ninh|Tây Ninh]], [[Sân bay Hà Đông Ngân Xuyên|Ngân Xuyên]]|Nội địa |
||
}} |
}} |
||
Phiên bản lúc 00:59, ngày 20 tháng 6 năm 2016
Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu | |||
---|---|---|---|
Zhèngzhōu Xīnzhèng Guójì Jīchǎng 郑州新郑国际机场 | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | Public | ||
Cơ quan quản lý | Henan Administration of CAAC | ||
Vị trí | 495 | ||
Độ cao | 151 ft / 46 m | ||
Tọa độ | 34°31′11″B 113°50′27″Đ / 34,51972°B 113,84083°Đ | ||
Đường băng | |||
Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu (IATA: CGO, ICAO: ZHCC) (tiếng Trung: 郑州新郑国际机场; bính âm: Zhèngzhōu Xīnzhèng Guójì Jīchǎng) nằm ở Trịnh Châu, Hà Nam, Trung Quốc.
Sân bay này nằm cách Trịnh Châu 37 km, được khai trương vào ngày 28.8.1997. Đây là sân bay bận rộn thứ 21 của Trung Quốc. Sân bay được xây dựng để thay thế Sân bay Dongjiao, nằm trong vùng lân cận ngay trung tâm thành phố Trịnh Châu.
Ở đây có các chuyến bay trong nước và khu vực từ sân bay đến các thành phố lớn nhất ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa này, các chuyến bay vận chuyển hàng hóa quốc tế tới Trung Đông và Bắc Phi (bao gồm cả Etihad Airways và DAS Air Cargo) cũng như các chuyến bay thuê bao đến Thái Lan trong mùa du lịch.
Hãng hàng không và điểm đến
Hành khách
Hàng hóa
Xem thêm
Liên kết ngoài
- Website sân bay (tiếng trung)
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho ZHCC
Chú thích
- ^ “China Eastern Adds Vietnam Links from Zhengzhou eff July 2016”. routesonline. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênek
- ^ “Spring Airlines Adds New Ibaraki / Osaka Kansai Routes from late-March 2016”. airlineroute. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2016.
- ^ http://www.businesstimes.com.sg/transport/tigerair-to-fly-direct-between-singapore-and-chinas-zhengzhou-from-june
- ^ a b L, J (21 tháng 4 năm 2016). “ETIHAD Cargo Adds New Cargo Sectors in S16”. Airline Route. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2016.