Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lille OSC”
n →Liên kết ngoài: clean up using AWB |
update |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
| mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng |
| mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng |
||
| league = [[Ligue 1]] |
| league = [[Ligue 1]] |
||
| season = [[Ligue 1 |
| season = [[Ligue 1 2019-20|2019–20]] |
||
| position = Ligue 1, thứ |
| position = Ligue 1, thứ 4 |
||
| website = http://www.losc.fr/ |
| website = http://www.losc.fr/ |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
| pattern_so1 = _lille1920H |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
| pattern_so1=_newbalancefootballbwhitelogo |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
| pattern_so2 = _lille1920A |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
|pattern_so2=_newbalancefootballbgoldlogo |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
| pattern_sh3 = |
|||
⚫ | |||
| pattern_so3 = |
|||
|pattern_sh3=_newbalancefootballredlogo |
|||
⚫ | |||
|pattern_so3=_newbalancefootballbredlogo |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|body3= |
|||
| shorts3 = FFFFFF |
|||
⚫ | |||
| |
| socks3 = FFFFFF |
||
⚫ | |||
}} |
}} |
||
Phiên bản lúc 10:59, ngày 16 tháng 7 năm 2020
Tên đầy đủ | Lille Olympique Sporting Club (Câu lạc bộ thể thao Lille Olympique) | |||
---|---|---|---|---|
Biệt danh | Les Dogues (Great Dane) | |||
Tên ngắn gọn | LOSC | |||
Thành lập | 23 tháng 9 năm 1944 | |||
Sân | Sân vận động Pierre-Mauroy | |||
Sức chứa | 50.186 | |||
Chủ sở hữu | Gérard López | |||
Chủ tịch | Gérard López | |||
Huấn luyện viên trưởng | Christophe Galtier | |||
Giải đấu | Ligue 1 | |||
2019–20 | Ligue 1, thứ 4 | |||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | |||
| ||||
LOSC Lille (Câu lạc bộ thể thao Lille Olympique, phát âm tiếng Pháp: [lil ɔlɛ̃pik]; thường được gọi là Le LOSC, Lille OSC hoặc đơn giản là Lille) là một câu lạc bộ bóng đá Pháp có trụ sở ở Lille. Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1944 và thi đấu ở Ligue 1, giải hạng nhất của bóng đá Pháp. Lille chơi các trận đấu của đội kể từ năm 2012 tại Sân vận động Pierre-Mauroy gần Villeneuve d'Ascq.
Sân vận động
Sân vận động Pierre-Mauroy được khánh thành vào năm 2012. Ban đầu sân có tên là Centre Olympique de Lille Est, khu sân của câu lạc bộ trải rộng trên 5 hecta, có ba sân bóng đá cỏ tự nhiên và một sân tổng hợp, cũng như một số tòa nhà bao gồm một trung tâm y tế và phòng tập thể dục.[1]
Các cầu thủ
Đội hình hiện tại
- Tính đến ngày 31 tháng 8 năm 2019.[2]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Cho mượn
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Đội dự bị
- Tính đến ngày 19 tháng 8 năm 2019.[3]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Kỷ lục
Ra sân nhiều nhất
# | Cầu thủ | Số trận |
---|---|---|
1° | Marceau Somerlinck | 428 |
2° | André Strappe | 365 |
3° | Rio Mavuba | 313 |
4° | Mathieu Debuchy | 301 |
5° | Florent Balmont | 292 |
Ghi bàn nhiều nhất
# | Cầu thủ | Số bàn thắng |
---|---|---|
1° | Jean Baratte | 218 |
2° | André Strappe | 135 |
3° | Gérard Bourbotte | 96 |
4° | Jean Lechantre | 81 |
5° | Bolek Tempowski | 81 |
Ban lãnh đạo
Câu lạc bộ thể thao Lille Olympique – LOSC Lille (SASP) [4]
- Chủ tịch: Gérard Lopez
- Phó Tổng Giám đốc điều hành: Marc Ingla
- Giám đốc học viện: Jean-Michel Van Damme
- Giám đốc bóng đá: Franck Béria
- Cố vấn: Luis Campos
- Huấn luyện viên trưởng: Christophe Galtier
Các huấn luyện viên
|
|
|
Giải thưởng
Quốc nội
- Ligue 1
- Ligue 2
- Cúp bóng đá Pháp
- Cúp Liên đoàn bóng đá Pháp
- Á quân (1): 2015–16
- Coupe Gambardella
- Vô địch (1): 1960
- Á quân (2): 1955, 2000
- Coupe Charles Drago
- Á quân (2): 1954, 1956
Châu Âu
- UEFA Intertoto Cup
- Vô địch (1): 2004
- Latin Cup
- Á quân (1): 1951
Chú thích
- ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết) - ^ “Lille – season 2019/20” (bằng tiếng French). Lille OSC.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Equipe pro 2 - Effectif” (bằng tiếng French). Lille OSC.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “LOSC Lille Métropole SASP” (bằng tiếng French). Lille OSC. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “France – Trainers of First and Second Division Clubs”. RSSSF. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp)
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lille OSC. |
- Official website (tiếng Pháp) (tiếng Anh)