Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lille OSC”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: clean up using AWB
Flix11 (thảo luận | đóng góp)
update
Dòng 16: Dòng 16:
| mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng
| mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng
| league = [[Ligue 1]]
| league = [[Ligue 1]]
| season = [[Ligue 1 2018-19|2018–19]]
| season = [[Ligue 1 2019-20|2019–20]]
| position = Ligue 1, thứ 2
| position = Ligue 1, thứ 4
| website = http://www.losc.fr/
| website = http://www.losc.fr/
| pattern_la1= _lille1920H

| pattern_b1 = _lille1920H
| pattern_la1=_lilleosc1920h
| pattern_ra1 = _lille1920H
| pattern_b1=_lilleosc1920h
| pattern_sh1 =
| pattern_ra1=_lilleosc1920h
| pattern_so1 = _lille1920H
| pattern_sh1=_lilleosc1920h
| leftarm1 = 000040
| pattern_so1=_newbalancefootballbwhitelogo
| body1 = FF0000
| leftarm1=
| rightarm1 = 000040
|body1=
| shorts1 = 000040
|rightarm1=
| socks1 = 000040
|shorts1=
| pattern_la2 = _lille1920A
|socks1=161E4C
| pattern_b2 = _lille1920A
|pattern_la2=_lilleosc1920a
| pattern_ra2 = _lille1920A
|pattern_b2=_lilleosc1920a
| pattern_sh2 =
|pattern_ra2=_lilleosc1920a
| pattern_so2 = _lille1920A
|pattern_sh2=_lilleosc1920a
| leftarm2 = FFCC00
|pattern_so2=_newbalancefootballbgoldlogo
| body2 = FFCC00
|leftarm2=
| rightarm2 = FFCC00
|body2=
| shorts2 = 000000
|rightarm2=
| socks2 = 000000
|shorts2=
| pattern_la3 = _lille1920T
|socks2=000000
| pattern_b3 = _lille1920T
|pattern_la3=_lilleosc1920t
| pattern_ra3 = _lille1920T
|pattern_b3=_lilleosc1920t
| pattern_sh3 =
|pattern_ra3=_lilleosc1920t
| pattern_so3 =
|pattern_sh3=_newbalancefootballredlogo
| leftarm3 = FFFFFF
|pattern_so3=_newbalancefootballbredlogo
| body3 = FFFFFF
|leftarm3=
| rightarm3 = FFFFFF
|body3=
| shorts3 = FFFFFF
|rightarm3=
|shorts3=FFFFFF
| socks3 = FFFFFF
|socks3=FFFFFF
}}
}}



Phiên bản lúc 10:59, ngày 16 tháng 7 năm 2020

LOSC Lille
Tên đầy đủLille Olympique Sporting Club
(Câu lạc bộ thể thao Lille Olympique)
Biệt danhLes Dogues (Great Dane)
Tên ngắn gọnLOSC
Thành lập23 tháng 9 năm 1944; 79 năm trước (1944-09-23)
SânSân vận động Pierre-Mauroy
Sức chứa50.186
Chủ sở hữuGérard López
Chủ tịchGérard López
Huấn luyện viên trưởngChristophe Galtier
Giải đấuLigue 1
2019–20Ligue 1, thứ 4
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

LOSC Lille (Câu lạc bộ thể thao Lille Olympique, phát âm tiếng Pháp: ​[lil ɔlɛ̃pik]; thường được gọi là Le LOSC, Lille OSC hoặc đơn giản là Lille) là một câu lạc bộ bóng đá Pháp có trụ sở ở Lille. Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1944 và thi đấu ở Ligue 1, giải hạng nhất của bóng đá Pháp. Lille chơi các trận đấu của đội kể từ năm 2012 tại Sân vận động Pierre-Mauroy gần Villeneuve d'Ascq.

Sân vận động

Lille xếp hàng tại Sân vận động Pierre-Mauroy trước một trận đấu vào năm 2012

Sân vận động Pierre-Mauroy được khánh thành vào năm 2012. Ban đầu sân có tên là Centre Olympique de Lille Est, khu sân của câu lạc bộ trải rộng trên 5 hecta, có ba sân bóng đá cỏ tự nhiên và một sân tổng hợp, cũng như một số tòa nhà bao gồm một trung tâm y tế và phòng tập thể dục.[1]

Các cầu thủ

Đội hình hiện tại

Tính đến ngày 31 tháng 8 năm 2019.[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Brasil Léo Jardim
2 HV Bồ Đào Nha Tiago Djaló
3 HV Maroc Saad Agouzoul
4 HV Brasil Gabriel
5 HV Pháp Adama Soumaoro (Đội trưởng)
6 HV Bồ Đào Nha José Fonte (Đội phó)
7 Nigeria Victor Osimhen
8 TV Bồ Đào Nha Xeka
9 Pháp Loïc Rémy
10 TV Pháp Jonathan Ikoné
11 Brasil Luiz Araújo
12 TV Thổ Nhĩ Kỳ Yusuf Yazıcı
Số VT Quốc gia Cầu thủ
14 Pháp Jonathan Bamba
16 TM Pháp Mike Maignan
17 HV Thổ Nhĩ Kỳ Zeki Çelik
18 TV Bồ Đào Nha Renato Sanches
20 TV Brasil Thiago Maia
21 TV Kosovo Arton Zekaj
22 Hoa Kỳ Timothy Weah
24 TV Pháp Boubakary Soumaré
26 HV Pháp Jérémy Pied
27 TV Pháp Benjamin André
28 HV Mozambique Reinildo Mandava
29 HV Croatia Domagoj Bradarić

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Slovakia Adam Jakubech (cho mượn tại K.V. Kortrijk)
HV Paraguay Júnior Alonso (cho mượn tại Boca Juniors)
HV Bờ Biển Ngà Yves Dabila (cho mượn tại Cercle Brugge)
HV Togo Hakim Ouro-Sama (cho mượn tại Belenenses)
TM Burkina Faso Hervé Koffi (cho mượn tại Belenenses)
Algérie Yassine Benzia (cho mượn tại Olympiacos)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
Pháp Imad Faraj (cho mượn tại Belenenses)
TV Mali Rominigue Kouamé (cho mượn tại Cercle Brugge)
TV Albania Agim Zeka (cho mượn tại Fortuna Sittard)
Pháp Charles-Andreas Brym (cho mượn tại Belenenses)
TV Angola Show (cho mượn tại Belenenses)

Đội dự bị

Tính đến ngày 19 tháng 8 năm 2019.[3]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
-- TM Pháp Lucas Chevalier
-- TM Pháp Anthony Herbin
-- TM Pháp Yann Lemeur
-- HV Brasil Fernando Costanza
-- HV Pháp Ruben Droehnlé
-- HV Pháp Scotty Sadzoute
-- HV Pháp Benjamin Vérité
-- HV Pháp Maxime Wackers
-- TV Pháp Farès Bahlouli
-- TV Pháp Jonathan Bumbu
-- TV Thổ Nhĩ Kỳ Ferhat Cogalan
-- TV Pháp Kader Keita
Số VT Quốc gia Cầu thủ
-- TV Pháp Jaly Mouaddib
-- TV Sénégal Cheikh Niasse
-- TV Pháp Darly Nlandu
-- TV Pháp Maxime Pau
-- Luxembourg Yan Bouché
-- Guinée Aboubacar Condé
-- Pháp Corentin Fatou
-- Pháp Alexis Flips
-- Litva Nauris Petkevicius
Moldova Virgiliu Postolachi
-- Burkina Faso Abou Ouattara (cho mượn từ Mechelen)

Kỷ lục

Ra sân nhiều nhất

# Cầu thủ Số trận
Pháp Marceau Somerlinck 428
Pháp André Strappe 365
Pháp Rio Mavuba 313
Pháp Mathieu Debuchy 301
Pháp Florent Balmont 292

Ghi bàn nhiều nhất

# Cầu thủ Số bàn thắng
Pháp Jean Baratte 218
Pháp André Strappe 135
Pháp Gérard Bourbotte 96
Pháp Jean Lechantre 81
Pháp Bolek Tempowski 81

Ban lãnh đạo

Câu lạc bộ thể thao Lille Olympique – LOSC Lille (SASP) [4]

  • Chủ tịch: Gérard Lopez
  • Phó Tổng Giám đốc điều hành: Marc Ingla
  • Giám đốc học viện: Jean-Michel Van Damme
  • Giám đốc bóng đá: Franck Béria
  • Cố vấn: Luis Campos
  • Huấn luyện viên trưởng: Christophe Galtier

Các huấn luyện viên

Giải thưởng

Quốc nội

Châu Âu

Chú thích

  1. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  2. ^ “Lille – season 2019/20” (bằng tiếng French). Lille OSC.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ “Equipe pro 2 - Effectif” (bằng tiếng French). Lille OSC.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ “LOSC Lille Métropole SASP” (bằng tiếng French). Lille OSC. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ “France – Trainers of First and Second Division Clubs”. RSSSF. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)

Liên kết ngoài