Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách đội hình của mỗi quốc gia tham dự Cúp Liên đoàn các châu lục 2013 tại Brasil từ ngày 15 tới 30 tháng 6 năm 2013, nằm trong phần mở đầu của Giải bóng đá vô địch thế giới 2014. Mỗi đội được phép đăng ký 23 cầu thủ, ba trong số đó phải là thủ môn. Việc thay đổi cầu thủ chấn thương được phép thực hiện trong 24 giờ trước khi trận đấu của đội diễn ra. Cầu thủ có kí hiệu (c) là đội trưởng của đội tuyển đó.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Luiz Felipe Scolari

Scolari công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 14 tháng 5 năm 2013.[2]

Ngày 7 tháng Sáu, Leandro Damião rút lui do chấn thương bắp đùi và được thay thế bằng .[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jefferson (1983-01-02)2 tháng 1, 1983 (30 tuổi) 7 0 Brasil Botafogo
2 2HV Dani Alves (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (30 tuổi) 64 5 Tây Ban Nha Barcelona
3 2HV Thiago Silva (c) (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 34 1 Pháp Paris Saint-Germain
4 2HV David Luiz (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (26 tuổi) 23 0 Anh Chelsea
5 3TV Fernando (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 6 0 Brasil Grêmio[4]
6 2HV Marcelo (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (25 tuổi) 20 4 Tây Ban Nha Real Madrid
7 3TV Lucas (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (20 tuổi) 25 4 Pháp Paris Saint-Germain
8 3TV Hernanes (1985-05-29)29 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 12 2 Ý Lazio
9 4 Fred (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (29 tuổi) 24 11 Brasil Fluminense
10 4 Neymar (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (21 tuổi) 34 20 Brasil Santos[5]
11 3TV Oscar (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 17 6 Anh Chelsea
12 1TM Júlio César (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (33 tuổi) 69 0 Anh Queens Park Rangers
13 2HV Dante (1983-10-18)18 tháng 10, 1983 (29 tuổi) 3 0 Đức Bayern Munich
14 2HV Filipe Luís (1985-08-09)9 tháng 8, 1985 (27 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
15 3TV Jean (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 5 0 Brasil Fluminense
16 2HV Réver (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (28 tuổi) 8 1 Brasil Atlético Mineiro
17 3TV Luiz Gustavo (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (25 tuổi) 5 0 Đức Bayern Munich
18 3TV Paulinho (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 13 3 Brasil Corinthians
19 4 Hulk (1986-07-25)25 tháng 7, 1986 (26 tuổi) 22 7 Nga Zenit Saint Petersburg
20 3TV Bernard (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (20 tuổi) 3 0 Brasil Atlético Mineiro
21 4 (1987-03-20)20 tháng 3, 1987 (26 tuổi) 4 0 Brasil Atlético Mineiro
22 1TM Diego Cavalieri (1982-12-01)1 tháng 12, 1982 (30 tuổi) 2 0 Brasil Fluminense
23 3TV Jádson (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (29 tuổi) 7 1 Brasil São Paulo

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Alberto Zaccheroni

Zaccheroni công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 5 tháng 6 năm 2013.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Eiji Kawashima (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (30 tuổi) 45 0 Bỉ Standard Liège
2 2HV Masahiko Inoha (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (27 tuổi) 19 1 Nhật Bản Júbilo Iwata
3 2HV Gōtoku Sakai (1991-03-14)14 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 5 0 Đức VfB Stuttgart
4 3TV Keisuke Honda (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 42 14 Nga CSKA Moscow
5 2HV Yuto Nagatomo (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (26 tuổi) 58 3 Ý Internazionale
6 2HV Atsuto Uchida (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (25 tuổi) 57 1 Đức Schalke 04
7 3TV Yasuhito Endō (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (33 tuổi) 130 10 Nhật Bản Gamba Osaka
8 4 Hiroshi Kiyotake (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (23 tuổi) 17 1 Đức 1. FC Nürnberg
9 4 Shinji Okazaki (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (27 tuổi) 63 33 Đức VfB Stuttgart
10 4 Shinji Kagawa (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (24 tuổi) 43 13 Anh Manchester United
11 4 Mike Havenaar (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (26 tuổi) 14 4 Hà Lan Vitesse
12 1TM Shusaku Nishikawa (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 8 0 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
13 3TV Hajime Hosogai (1986-06-10)10 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 21 1 Đức Bayer Leverkusen
14 3TV Kengo Nakamura (1980-10-31)31 tháng 10, 1980 (32 tuổi) 66 6 Nhật Bản Kawasaki Frontale
15 2HV Yasuyuki Konno (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (30 tuổi) 68 1 Nhật Bản Gamba Osaka
16 2HV Yuzo Kurihara (1983-09-18)18 tháng 9, 1983 (29 tuổi) 16 2 Nhật Bản Yokohama F. Marinos
17 3TV Makoto Hasebe (c) (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (29 tuổi) 68 2 Đức VfL Wolfsburg
18 4 Ryoichi Maeda (1981-10-09)9 tháng 10, 1981 (31 tuổi) 30 10 Nhật Bản Júbilo Iwata
19 4 Takashi Inui (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 10 0 Đức Eintracht Frankfurt
20 3TV Hideto Takahashi (1987-10-17)17 tháng 10, 1987 (25 tuổi) 5 0 Nhật Bản FC Tokyo
21 2HV Hiroki Sakai (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 10 0 Đức Hannover 96
22 2HV Maya Yoshida (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (24 tuổi) 27 2 Anh Southampton
23 1TM Shūichi Gonda (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (24 tuổi) 1 0 Nhật Bản FC Tokyo

Mexico[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: José Manuel de la Torre

De la Torre công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 20 tháng 5 năm 2013.[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Guillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (27 tuổi) 52 0 Pháp Ajaccio
2 2HV Francisco Rodríguez (c) (1981-10-20)20 tháng 10, 1981 (31 tuổi) 80 1 México América
3 2HV Carlos Salcido (1980-04-02)2 tháng 4, 1980 (33 tuổi) 113 10 México UANL
4 2HV Diego Reyes (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (20 tuổi) 5 0 México América[8]
5 3TV Jesús Molina (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (25 tuổi) 7 0 México América
6 3TV Gerardo Torrado (1979-04-30)30 tháng 4, 1979 (34 tuổi) 139 6 México Cruz Azul
7 3TV Pablo Barrera (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (25 tuổi) 53 6 México Cruz Azul
8 3TV Ángel Reyna (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 21 1 México Pachuca
9 4 Aldo de Nigris (1983-07-22)22 tháng 7, 1983 (29 tuổi) 22 9 México Monterrey[9]
10 4 Giovani dos Santos (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 62 14 Tây Ban Nha Mallorca
11 3TV Javier Aquino (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 15 0 Tây Ban Nha Villarreal
12 1TM Jesús Corona (1981-01-26)26 tháng 1, 1981 (32 tuổi) 23 0 México Cruz Azul
13 2HV Severo Meza (1986-07-09)9 tháng 7, 1986 (26 tuổi) 12 0 México Monterrey
14 4 Javier Hernández (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 47 32 Anh Manchester United
15 2HV Héctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 41 1 Tây Ban Nha Espanyol
16 3TV Héctor Herrera (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 6 0 México Pachuca
17 3TV Jesús Zavala (1987-07-21)21 tháng 7, 1987 (25 tuổi) 19 2 México Monterrey
18 3TV Andrés Guardado (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (26 tuổi) 91 14 Tây Ban Nha Valencia
19 4 Raúl Jiménez (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 5 0 México América
20 2HV Jorge Torres Nilo (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 32 1 México UANL
21 2HV Hiram Mier (1989-08-25)25 tháng 8, 1989 (23 tuổi) 5 0 México Monterrey
22 2HV Gerardo Flores (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (27 tuổi) 5 0 México Cruz Azul
23 1TM Alfredo Talavera (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (30 tuổi) 11 0 México Toluca

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cesare Prandelli

Prandelli công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 3 tháng 6 năm 2013.[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gianluigi Buffon (c) (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (35 tuổi) 128 0 Ý Juventus
2 2HV Christian Maggio (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (31 tuổi) 24 0 Ý Napoli
3 2HV Giorgio Chiellini (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (28 tuổi) 57 2 Ý Juventus
4 2HV Davide Astori (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 3 0 Ý Cagliari
5 2HV Mattia De Sciglio (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (20 tuổi) 3 0 Ý Milan
6 3TV Antonio Candreva (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 7 0 Ý Lazio
7 3TV Alberto Aquilani (1984-07-07)7 tháng 7, 1984 (28 tuổi) 23 4 Ý Fiorentina
8 3TV Claudio Marchisio (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (27 tuổi) 32 1 Ý Juventus
9 4 Mario Balotelli (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 20 8 Ý Milan
10 4 Sebastian Giovinco (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 14 0 Ý Juventus
11 4 Alberto Gilardino (1982-07-05)5 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 51 18 Ý Bologna
12 1TM Salvatore Sirigu (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 5 0 Pháp Paris Saint-Germain
13 1TM Federico Marchetti (1983-02-07)7 tháng 2, 1983 (30 tuổi) 8 0 Ý Lazio
14 4 Stephan El Shaarawy (1992-10-27)27 tháng 10, 1992 (20 tuổi) 6 1 Ý Milan
15 2HV Andrea Barzagli (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (32 tuổi) 41 0 Ý Juventus
16 3TV Daniele De Rossi (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (29 tuổi) 84 14 Ý Roma
17 4 Alessio Cerci (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (25 tuổi) 3 0 Ý Torino
18 3TV Riccardo Montolivo (1985-01-18)18 tháng 1, 1985 (28 tuổi) 43 2 Ý Milan
19 2HV Leonardo Bonucci (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (26 tuổi) 26 2 Ý Juventus
20 2HV Ignazio Abate (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (26 tuổi) 10 0 Ý Milan
21 3TV Andrea Pirlo (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (34 tuổi) 98 12 Ý Juventus
22 3TV Emanuele Giaccherini (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 8 0 Ý Juventus
23 3TV Alessandro Diamanti (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (30 tuổi) 11 0 Ý Bologna

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Vicente del Bosque

Del Bosque công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 2 tháng 6 năm 2013.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Iker Casillas (c) (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (32 tuổi) 145 0 Tây Ban Nha Real Madrid
2 2HV Raúl Albiol (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (27 tuổi) 39 0 Tây Ban Nha Real Madrid
3 2HV Gerard Piqué (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 51 4 Tây Ban Nha Barcelona
4 3TV Javi Martínez (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (24 tuổi) 9 0 Đức Bayern Munich
5 2HV César Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (23 tuổi) 2 0 Anh Chelsea
6 3TV Andrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (29 tuổi) 80 11 Tây Ban Nha Barcelona
7 4 David Villa (1981-12-03)3 tháng 12, 1981 (31 tuổi) 88 53 Tây Ban Nha Barcelona
8 3TV Xavi (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (33 tuổi) 120 12 Tây Ban Nha Barcelona
9 4 Fernando Torres (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (29 tuổi) 101 31 Anh Chelsea
10 3TV Cesc Fàbregas (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (26 tuổi) 79 13 Tây Ban Nha Barcelona
11 4 Pedro (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (25 tuổi) 26 12 Tây Ban Nha Barcelona
12 1TM Víctor Valdés (1982-01-14)14 tháng 1, 1982 (31 tuổi) 13 0 Tây Ban Nha Barcelona
13 3TV Juan Mata (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 25 7 Anh Chelsea
14 4 Roberto Soldado (1985-05-27)27 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 8 4 Tây Ban Nha Valencia
15 2HV Sergio Ramos (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (27 tuổi) 102 9 Tây Ban Nha Real Madrid
16 3TV Sergio Busquets (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 54 0 Tây Ban Nha Barcelona
17 2HV Álvaro Arbeloa (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (30 tuổi) 47 0 Tây Ban Nha Real Madrid
18 2HV Jordi Alba (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (24 tuổi) 17 2 Tây Ban Nha Barcelona
19 2HV Nacho Monreal (1986-02-26)26 tháng 2, 1986 (27 tuổi) 12 0 Anh Arsenal
20 3TV Santi Cazorla (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (28 tuổi) 53 9 Anh Arsenal
21 3TV David Silva (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (27 tuổi) 70 18 Anh Manchester City
22 3TV Jesús Navas (1985-11-21)21 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 23 2 Tây Ban Nha Sevilla[12]
23 1TM Pepe Reina (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (30 tuổi) 26 0 Anh Liverpool

Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Óscar Tabárez

Tabárez công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 4 tháng 6 năm 2013.[13]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Muslera (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (26 tuổi) 44 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
2 2HV Diego Lugano (c) (1980-11-02)2 tháng 11, 1980 (32 tuổi) 79 8 Tây Ban Nha Málaga
3 2HV Diego Godín (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (27 tuổi) 64 3 Tây Ban Nha Atlético Madrid
4 2HV Sebastián Coates (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 9 1 Anh Liverpool
5 3TV Walter Gargano (1984-07-27)27 tháng 7, 1984 (28 tuổi) 50 1 Ý Internazionale
6 3TV Álvaro Pereira (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 47 5 Ý Internazionale
7 3TV Cristian Rodríguez (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (27 tuổi) 57 6 Tây Ban Nha Atlético Madrid
8 3TV Sebastián Eguren (1981-01-08)8 tháng 1, 1981 (32 tuổi) 50 7 Paraguay Libertad
9 4 Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 63 31 Anh Liverpool
10 4 Diego Forlán (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (34 tuổi) 96 33 Brasil Internacional
11 4 Abel Hernández (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 8 3 Ý Palermo
12 1TM Juan Castillo (1978-04-17)17 tháng 4, 1978 (35 tuổi) 13 0 Uruguay Danubio
13 2HV Matías Aguirregaray (1989-04-01)1 tháng 4, 1989 (24 tuổi) 3 0 Uruguay Peñarol
14 3TV Nicolás Lodeiro (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (24 tuổi) 17 1 Brasil Botafogo
15 3TV Diego Pérez (1980-05-18)18 tháng 5, 1980 (33 tuổi) 82 1 Ý Bologna
16 2HV Maxi Pereira (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (29 tuổi) 74 2 Bồ Đào Nha Benfica
17 3TV Egidio Arévalo Ríos (1982-09-27)27 tháng 9, 1982 (30 tuổi) 42 0 Ý Palermo
18 4 Gastón Ramírez (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 16 0 Anh Southampton
19 2HV Andrés Scotti (1975-12-14)14 tháng 12, 1975 (37 tuổi) 37 1 Uruguay Nacional
20 3TV Álvaro González (1984-10-29)29 tháng 10, 1984 (28 tuổi) 33 1 Ý Lazio
21 4 Edinson Cavani (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 48 13 Ý Napoli
22 2HV Martín Cáceres (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (26 tuổi) 45 1 Ý Juventus
23 1TM Martín Silva (1983-03-25)25 tháng 3, 1983 (30 tuổi) 1 0 Paraguay Olimpia

Tahiti[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Eddy Etaeta

Etaeta công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 24 tháng 5 năm 2013.[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mickaël Roche (1982-12-24)24 tháng 12, 1982 (30 tuổi) 6 0 Polynésie thuộc Pháp AS Dragon
2 3TV Alvin Tehau (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (24 tuổi) 16 6 Polynésie thuộc Pháp AS Tefana
3 4 Marama Vahirua (1980-05-12)12 tháng 5, 1980 (33 tuổi) 0 0 Pháp Nancy[15]
4 2HV Teheivarii Ludivion (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 15 1 Polynésie thuộc Pháp AS Tefana
5 2HV Tamatoa Wagemann (1980-03-18)18 tháng 3, 1980 (33 tuổi) 6 0 Polynésie thuộc Pháp AS Dragon
6 3TV Henri Caroine (1981-09-07)7 tháng 9, 1981 (31 tuổi) 6 0 Polynésie thuộc Pháp AS Dragon
7 3TV Heimano Bourebare (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 12 1 Polynésie thuộc Pháp AS Tefana
8 2HV Stephane Faatiarau (1990-03-13)13 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 11 1 Polynésie thuộc Pháp AS Tefana
9 4 Teaonui Tehau (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (20 tuổi) 16 8 Polynésie thuộc Pháp AS Dragon
10 2HV Nicolas Vallar (c) (1983-10-22)22 tháng 10, 1983 (29 tuổi) 12 3 Polynésie thuộc Pháp AS Dragon
11 4 Stanley Atani (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 15 5 Polynésie thuộc Pháp AS Tefana
12 2HV Edson Lemaire (1990-10-31)31 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 3 0 Polynésie thuộc Pháp AS Dragon
13 4 Steevy Chong Hue (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 22 11 Polynésie thuộc Pháp AS Dragon
14 3TV Rainui Aroita (1994-01-25)25 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 1 0 Polynésie thuộc Pháp AS Tamarii Faa'a
15 3TV Lorenzo Tehau (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (24 tuổi) 18 7 Polynésie thuộc Pháp AS Tefana
16 4 Ricky Aitamai (1991-12-22)22 tháng 12, 1991 (21 tuổi) 1 0 Polynésie thuộc Pháp AS Vénus
17 3TV Jonathan Tehau (1988-01-09)9 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 22 4 Polynésie thuộc Pháp AS Tamarii Faa'a
18 3TV Yohann Tihoni (1994-07-20)20 tháng 7, 1994 (18 tuổi) 1 0 Polynésie thuộc Pháp AS Roniu
19 2HV Vincent Simon (1983-09-28)28 tháng 9, 1983 (29 tuổi) 21 1 Polynésie thuộc Pháp AS Dragon
20 2HV Yannick Vero (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 5 0 Polynésie thuộc Pháp AS Dragon
21 4 Samuel Hnanyine (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (29 tuổi) 1 1 Polynésie thuộc Pháp AS Dragon
22 1TM Gilbert Meriel (1986-11-11)11 tháng 11, 1986 (26 tuổi) 3 0 Polynésie thuộc Pháp AS Tefana
23 1TM Xavier Samin (1978-01-01)1 tháng 1, 1978 (35 tuổi) 28 0 Polynésie thuộc Pháp AS Dragon

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Stephen Keshi

Keshi công bố danh sách 23 cầu thủ vào ngày 7 tháng 6 năm 2013.[16]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Vincent Enyeama (c) (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (30 tuổi) 78 0 Israel Maccabi Tel Aviv
2 2HV Godfrey Oboabona (1990-08-16)16 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 19 0 Nigeria Sunshine Stars
3 2HV Elderson Echiéjilé (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 27 1 Bồ Đào Nha Braga
4 3TV John Ugochukwu (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Académica de Coimbra
5 2HV Efe Ambrose (1988-10-18)18 tháng 10, 1988 (24 tuổi) 22 1 Scotland Celtic
6 2HV Azubuike Egwuekwe (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (24 tuổi) 12 0 Nigeria Warri Wolves
7 4 Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (20 tuổi) 26 4 Nga CSKA Moscow
8 4 Brown Ideye (1988-10-10)10 tháng 10, 1988 (24 tuổi) 14 2 Ukraina Dynamo Kyiv
9 4 Joseph Akpala (1986-08-24)24 tháng 8, 1986 (26 tuổi) 5 1 Đức Werder Bremen
10 3TV John Obi Mikel (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (26 tuổi) 46 3 Anh Chelsea
11 4 Mohammed Gambo (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (25 tuổi) 0 0 Nigeria Kano Pillars
12 2HV Solomon Kwambe (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 3 0 Nigeria Sunshine Stars
13 3TV Fegor Ogude (1987-07-29)29 tháng 7, 1987 (25 tuổi) 11 0 Na Uy Vålerenga
14 4 Anthony Ujah (1990-10-14)14 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 1 0 Đức 1. FC Köln
15 3TV Michel Babatunde (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 1 0 Ukraina Kryvbas
16 1TM Austin Ejide (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (29 tuổi) 24 0 Israel Hapoel Be'er Sheva
17 3TV Ogenyi Onazi (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 9 1 Ý Lazio
18 3TV Emeka Eze (1992-12-22)22 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 1 0 Nigeria Enugu Rangers
19 3TV Sunday Mba (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (24 tuổi) 11 5 Nigeria Enugu Rangers
20 4 Nnamdi Oduamadi (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 3 1 Ý Varese
21 2HV Francis Benjamin (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 1 0 Nigeria Heartland
22 2HV Kenneth Omeruo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (19 tuổi) 8 0 Hà Lan ADO Den Haag
23 1TM Chigozie Agbim (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 5 0 Nigeria Enugu Rangers

Thống kê cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Theo quốc tịch câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ Quốc gia
35 Ý Ý
25 Tây Ban Nha Tây Ban Nha
22 Polynésie thuộc Pháp Tahiti
19 Anh Anh
17 México Mexico
13 Đức Đức
12 Brasil Brasil
9 Nhật Bản Nhật Bản
8 Nigeria Nigeria
4 Pháp Pháp
3 Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha, Nga Nga, Uruguay Uruguay
2 Israel Israel, Hà Lan Hà Lan, Paraguay Paraguay, Ukraina Ucraina
1 Bỉ Bỉ, Na Uy Na Uy, Thổ Nhĩ Kỳ Thỏ Nhĩ Kỳ, Scotland Scotland

Quốc gia in nghiêng không góp mặt ở vòng chung chung kết.

Theo đại diện giải quốc nội[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển Số lượng
 Brasil 10
 Ý 22
 Nhật Bản 9
 México 17
 Nigeria 8
 Tây Ban Nha 15
 Tahiti 22
 Uruguay 3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Official Squad Lists” (PDF). FIFA.com. ngày 7 tháng 6 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ “Felipão convocou os 23 jogadores para a Copa das Confederações” [Scolari called on 23 players for the FIFA Confederations Cup] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. ngày 14 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ “Médico da Seleção Brasileira confirma corte de Leandro Damião” [Brazilian national team doctor confirms Leandro Damião is out] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Terra. ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ Fernando gia nhập Shakhtar Donetsk sau giải đấu.
  5. ^ Neymar gia nhập Barcelona sau giải đấu.
  6. ^ Japan squad for Confederations Cup announced, Hiệp hội bóng đá Nhật Bản, 5 tháng 6 năm 2013
  7. ^ “Convocatoria de la Selección Mayor” [Called up for the major selection] (bằng tiếng Tây Ban Nha). femexfut. ngày 20 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2013.
  8. ^ Diego Reyes gia nhập Porto sau giải đấu.
  9. ^ Aldo de Nigris gia nhập Guadalajara sau giải đấu.
  10. ^ “Barzagli in as Prandelli names Confeds squad”. FIFA. ngày 4 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  11. ^ “Del Bosque names squad, explains decisions”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  12. ^ Jesús Navas gia nhập Manchester City sau giải đấu.
  13. ^ “LOS 23 CELESTES DE LA COPA CONFEDERACIONES”. Tenfield Digital. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  14. ^ “La liste des 23 Toa Aito pour le Brésil” [List of the 23 Toa Aito for Brasil] (bằng tiếng Pháp). FTF. ngày 24 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013.
  15. ^ Marama Vahirua được cho mượn tại Panthrakikos.
  16. ^ “Nigeria make nine changes in squad for Confederations Cup”. Yahoo sport. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Cúp Liên đoàn các châu lục 2013