Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24”
Thêm ghi chú |
|||
Dòng 1.200: | Dòng 1.200: | ||
! width="9%" | Tổng điểm |
! width="9%" | Tổng điểm |
||
|- |
|- |
||
|Nguyễn Đại Thắng |
|||
| |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông Bến Tre|THPT Bến Tre]], [[Vĩnh Phúc]] |
|||
| |
|||
|0 |
|0 |
||
|0 |
|0 |
||
Dòng 1.208: | Dòng 1.208: | ||
|0 |
|0 |
||
|- |
|- |
||
|Nguyễn Chí Kiên |
|||
| |
|||
|[[THPT Yên Hòa]], [[Hà Nội]] |
|||
| |
|||
|0 |
|0 |
||
|0 |
|0 |
||
Dòng 1.216: | Dòng 1.216: | ||
|0 |
|0 |
||
|- |
|- |
||
|Võ Quang Phú Đức |
|||
| |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học - Huế|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên Huế|Thừa Thiên - Huế]] |
|||
| |
|||
|0 |
|0 |
||
|0 |
|0 |
||
Dòng 1.224: | Dòng 1.224: | ||
|0 |
|0 |
||
|- |
|- |
||
|Huỳnh Dương Hải Long |
|||
| |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh]], [[Phú Yên]] |
|||
| |
|||
|0 |
|0 |
||
|0 |
|0 |
Phiên bản lúc 14:08, ngày 13 tháng 4 năm 2024
Dưới đây là chi tiết các trận đấu của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24, diễn ra từ ngày 15 tháng 10 năm 2023 đến ngày 13 tháng 10 năm 2024.
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng thi tháng, quý |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng chung kết |
Thí sinh vô địch chung kết Năm |
Quý 1
Trận 1: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1
Ngày phát sóng: 15 tháng 10 năm 2023[1]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Duy Thịnh | THPT Mê Linh, Hà Nội | 50 | 20 | 60 | -35 | 95 |
Đặng Võ Minh Thư | THPT Lê Quý Đôn, Hậu Giang | 70 | 10 | 30 | 20 | 130 |
Nguyễn Đình Nam Khánh | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 50 | 10 | 110 | 10 | 180 |
Đỗ Thị Phương Thảo | THPT Hoàng Quốc Việt, Quảng Ninh | 45 | 50 | 80 | 100 | 275 |
Trận 2: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1
Ngày phát sóng: 22 tháng 10 năm 2023
Ghi chú: Trận đấu đầu tiên của năm thứ 24 có thí sinh không giành được điểm ở cuối chương trình.[2]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Quốc Huy | THPT Che Guevara, Bến Tre | 50 | 0 | 0 | 40 | 90 |
Nguyễn Văn Cường | THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam | 75 | 0 | 70 | 30 | 175 |
Nguyễn Phú An | THPT Tô Hiệu, Hải Phòng | 50 | 70 | 50 | 40 | 210 |
Nguyễn Minh Ngọc | THPT Tiên Hưng, Thái Bình | 10 | 10 | 40 | -105 | -45 |
Trận 3: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1
Ngày phát sóng: 29 tháng 10 năm 2023[3]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Chu Ngọc Quang Vinh | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái | 80 | 10 | 130 | 80 | 300 |
Vũ Nam Sơn | THPT Văn Lâm, Hưng Yên | 85 | 70 | 10 | 10 | 175 |
Mai Chính Hưng | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | 40 | 10 | 120 | 60 | 230 |
Nguyễn Kế Niên | THPT số 1 Phù Cát, Bình Định | 55 | 10 | 110 | 40 | 215 |
Trận 4: Tháng 1 - Quý 1
Ngày phát sóng: 5 tháng 11 năm 2023[4]
Tháng 1 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Đỗ Thị Phương Thảo | THPT Hoàng Quốc Việt, Quảng Ninh | 40 | 20 | 60 | 0 | 120 |
Mai Chính Hưng | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | 20 | 10 | 0 | 10 | 40 |
Chu Ngọc Quang Vinh | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái | 95 | 50 | 30 | 75 | 250 |
Nguyễn Phú An | THPT Tô Hiệu, Hải Phòng | 15 | 20 | 40 | -70 | 5 |
Trận 5: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1
Ngày phát sóng: 12 tháng 11 năm 2023[5]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Minh Quân | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | 50 | 0 | 80 | -35 | 95 |
Nguyễn Hữu Tùng | THPT Đơn Dương, Lâm Đồng | 90 | 0 | 110 | 70 | 270 |
Nguyễn Trung Thành | THPT Quế Võ số 1, Bắc Ninh | 60 | 60 | 40 | 80 | 240 |
Lê Đỗ Đức Thiền | THPT Ngô Quyền, Đồng Nai | 60 | 0 | 80 | -60 | 80 |
Trận 6: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1
Ngày phát sóng: 19 tháng 11 năm 2023[6]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Phương Quỳnh | THPT Nguyễn Khuyến, TP. Hồ Chí Minh | 15 | 20 | 20 | -30 | 25 |
Đinh Ngọc Lương | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | 20 | 20 | 100 | 80 | 220 |
Phương Mạnh Ba | THPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội | 25 | 50 | 80 | 20 | 175 |
Nguyễn Mai Phương | THPT Trần Quang Khải, Hưng Yên | 5 | 10 | 30 | 20 | 65 |
Trận 7: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1
Ngày phát sóng: 26 tháng 11 năm 2023[7]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Linh Chi | THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội | 80 | 10 | 120 | 30 | 240 |
Trần Thị Kiều Châm | THPT Thọ Xuân 4, Thanh Hóa | 35 | 10 | 50 | -40 | 55 |
Bùi Phương Thế Vinh | THPT Trần Hưng Đạo, Đắk Nông | 25 | 60 | 110 | 20 | 215 |
Hoàng Tùng Lâm | THPT Thái Phiên, Hải Phòng | 75 | 0 | 100 | 30 | 205 |
Trận 8: Tháng 2 - Quý 1
Ngày phát sóng: 3 tháng 12 năm 2023[8]
Tháng 2 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Đinh Ngọc Lương | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | 20 | 10 | 100 | 10 | 140 |
Nguyễn Hữu Tùng | THPT Đơn Dương, Lâm Đồng | 50 | 50 | 40 | 45 | 185 |
Nguyễn Linh Chi | THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội | 30 | 10 | 40 | 30 | 110 |
Nguyễn Trung Thành | THPT Quế Võ số 1, Bắc Ninh | 40 | 0 | 60 | -60 | 40 |
Trận 9: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1
Ngày phát sóng: 10 tháng 12 năm 2023[9]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đinh Nguyễn Tùng Lâm | THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ, Hoà Bình | 55 | 20 | 80 | 15 | 170 |
Võ Huỳnh Hoàng Nam | THPT Phan Đình Phùng, Phú Yên | 20 | 30 | 70 | 60 | 180 |
Nguyễn Tiến Quang | THPT Thạch Thành 2, Thanh Hóa | 80 | 20 | 100 | 50 | 250 |
Nguyễn Hồng Minh Nhựt | THPT Chợ Gạo, Tiền Giang | 50 | 10 | 50 | -20 | 90 |
Trận 10: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1
Ngày phát sóng: 17 tháng 12 năm 2023[10]
Trận thi này đánh dấu một kỷ lục mới ở phần thi Về đích trong suốt 24 năm của Olympia: thí sinh Lê Quang Huy giành được đến 190 điểm ở phần Về đích (50 điểm trong bộ câu hỏi + 140 điểm giành được từ 3 thí sinh còn lại), phá vỡ kỷ lục trước đó (180 điểm) của Nguyễn Bá Vinh - thí sinh đạt giải ba trận chung kết năm thứ 19.
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Lâm Bảo Khang | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | 50 | 20 | 70 | -70 | 70 |
Lê Quang Huy | THPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên | 15 | 20 | 100 | 190 | 325 |
Phạm Trường Sơn | THPT Toàn Thắng, Hải Phòng | 35 | 10 | 20 | -60 | 5 |
Trần Trung Kiên | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 100 | 50 | 120 | -10 | 260 |
Trận 11: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1
Ngày phát sóng: 24 tháng 12 năm 2023[11]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trịnh Ngọc Thanh Tú | THPT Lê Quý Đôn, Đắk Lắk | 15 | 10 | 40 | 0 | 65 |
Nguyễn Thị Mai Phương | THPT Đồng Lộc, Hà Tĩnh | 40 | 20 | 80 | -10 | 130 |
Nguyễn Phúc Minh Anh | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 35 | 70 | 80 | 50 | 235 |
Ngô Nhật Nguyên | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | 70 | 20 | 100 | 20 | 210 |
Trận 12: Tháng 3 - Quý 1
Ngày phát sóng: 31 tháng 12 năm 2023[12]
Tháng 3 - Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Trần Trung Kiên | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 35 | 60 | 60 | 10 | 165 |
Lê Quang Huy | THPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên | 20 | 10 | 110 | 5 | 145 |
Nguyễn Phúc Minh Anh | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 60 | 10 | 70 | 80 | 220 |
Nguyễn Tiến Quang | THPT Thạch Thành 2, Thanh Hóa | 15 | 10 | 30 | 0 | 55 |
Trận 13: Quý 1
Ngày phát sóng: 7 tháng 1 năm 2024[13]
Quý 1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Trần Trung Kiên | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 40 | 70 | 60 | 65 | 235 |
Nguyễn Phúc Minh Anh | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 55 | 10 | 10 | -70 | 5 |
Nguyễn Hữu Tùng | THPT Đơn Dương, Lâm Đồng | 15 | 10 | 30 | 110 | 165 |
Chu Ngọc Quang Vinh | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái | 40 | 10 | 40 | -5 | 85 |
Quý 2
Trận 14: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2
Ngày phát sóng: 14 tháng 1 năm 2024[14]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trịnh Hoàng Giang | THPT Thái Hòa, Nghệ An | 45 | 50 | 60 | -10 | 145 |
Hoàng Đình Đạt | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng | 10 | 10 | 60 | 50 | 130 |
Thái Hồng Phong | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình | 80 | 10 | 150 | 70 | 310 |
Nguyễn Khắc Thông | THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk | 15 | 10 | 100 | 20 | 145 |
Trận 15: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2
Ngày phát sóng: 21 tháng 1 năm 2024[15]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Khánh Dung | THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên | 20 | 20 | 60 | -80 | 20 |
Bùi Tuấn Tú | THPT Thường Tín, Hà Nội | 55 | 30 | 150 | 25 | 260 |
Đinh Thúy Ngân | THPT Hương Cần, Phú Thọ | 70 | 20 | 70 | -20 | 140 |
Nguyễn Thanh Phương | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 90 | 60 | 90 | 110 | 350 |
Trận 16: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2
Ngày phát sóng: 28 tháng 1 năm 2024[16]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Quốc Quý | THPT số 2 Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | 60 | 70 | 50 | 15 | 195 |
Nguyễn Hoàng Minh Khôi | Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Ninh | 45 | 10 | 70 | 20 | 145 |
Nguyễn Hữu Khang | THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh | 75 | 10 | 150 | 120 | 355 |
Nguyễn Nhật Quang | THPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng | 70 | 10 | 40 | -30 | 90 |
Trận 17: Tháng 1 - Quý 2
Ngày phát sóng: 4 tháng 2 năm 2024[17]
Tháng 1 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Thái Hồng Phong | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình | 50 | 10 | 50 | 20 | 130 |
Bùi Tuấn Tú | THPT Thường Tín, Hà Nội | 50 | 60 | 30 | 0 | 140 |
Nguyễn Hữu Khang | THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh | 35 | 10 | 100 | 5 | 150 |
Nguyễn Thanh Phương | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 60 | 10 | 80 | 30 | 180 |
Trận 18: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2
Ngày phát sóng: 11 tháng 2 năm 2024[18]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Xuân Trường | THPT Tống Văn Trân, Nam Định | 60 | 20 | 50 | -20 | 110 |
Dương Hồng Bảo Khánh | THPT Chu Văn An, Lâm Đồng | 60 | 10 | 30 | -10 | 90 |
Nguyễn Ngọc Như Thảo | PT Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 55 | 20 | 90 | 30 | 195 |
Ngụy Thùy Trang | THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Tĩnh | 10 | 60 | 60 | 45 | 175 |
Trận 19: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2
Ngày phát sóng: 18 tháng 2 năm 2024[19]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Lê Minh Hoàng | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 20 | 60 | 50 | 40 | 170 |
Lê Thu Hằng | THPT số 1 Bảo Yên, Lào Cai | 20 | 10 | 10 | 20 | 60 |
Nguyễn Dương Anh Thảo | THPT Lê Viết Thuật, Nghệ An | 35 | 20 | 70 | -10 | 115 |
Nguyễn Minh Đình Thiên | THPT Đông Hà, Quảng Trị | 35 | 20 | 80 | 60 | 195 |
Trận 20: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2
Ngày phát sóng: 25 tháng 2 năm 2024[20]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thu Hà | THPT Yên Khánh A, Ninh Bình | 80 | 10 | 110 | 5 | 205 |
Hồ Thanh Bằng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định | 55 | 0 | 140 | 40 | 235 |
Đỗ Phúc Huy | THPT Ngọc Hồi, Hà Nội | 20 | 50 | 100 | 70 | 240 |
Trần Thị Ái Nguyên | THPT Nguyễn Trãi, Đắk Lắk | 55 | 10 | 30 | -45 | 50 |
Trận 21: Tháng 2 - Quý 2
Ngày phát sóng: 3 tháng 3 năm 2024[21]
Tháng 2 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Đỗ Phúc Huy | THPT Ngọc Hồi, Hà Nội | 50 | 0 | 0 | 50 | 100 |
Hồ Thanh Bằng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định | 50 | 10 | 90 | 10 | 160 |
Nguyễn Ngọc Như Thảo | PT Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 25 | 10 | 90 | -10 | 115 |
Nguyễn Minh Đình Thiên | THPT Đông Hà, Quảng Trị | 50 | 60 | 110 | 0 | 220 |
Trận 22: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2
Ngày phát sóng: 10 tháng 3 năm 2024[22]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Trần Duy Bảo Anh | THPT An Phước, Ninh Thuận | 70 | 10 | 100 | 100 | 280 |
Nguyễn Văn Hồng Kỳ | THPT Quảng Oai, Hà Nội | 55 | 10 | 60 | -50 | 75 |
Hoàng Anh Tuấn | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 35 | 70 | 110 | 30 | 245 |
Nguyễn Đỗ Quang Hưng | THPT Lê Quý Đôn, TP. Hồ Chí Minh | 30 | 0 | 40 | 20 | 90 |
Trận 23: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2
Ngày phát sóng: 17 tháng 3 năm 2024[23]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Chu Đức Mạnh | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 35 | 0 | 40 | -65 | 10 |
Phan Hoàng Nguyên | THPT Thanh Chương 3, Nghệ An | 25 | 0 | 80 | -10 | 95 |
Lê Phạm Minh Toàn | Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông, TP. Hồ Chí Minh | 80 | 10 | 80 | 100 | 270 |
Trần Phan Quân | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 55 | 70 | 30 | 35 | 190 |
Trận 24: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2
Ngày phát sóng: 24 tháng 3 năm 2024[24]
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Trà My | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | 80 | 40 | 110 | 30 | 260 |
Lưu Ngọc Anh | THPT Hưng Yên, Hưng Yên | 10 | 30 | 30 | -40 | 30 |
Nguyễn Quốc Nhật Minh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 70 | 30 | 60 | 100 | 260 |
Nguyễn Vũ Anh Đức | THPT Lê Hồng Phong, Thái Nguyên | 50 | 60 | 10 | 35 | 155 |
Trận 25: Tháng 3 - Quý 2
Ngày phát sóng: 31 tháng 3 năm 2024[25]
Tháng 3 - Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Huỳnh Trần Duy Bảo Anh | THPT An Phước, Ninh Thuận | 30 | 10 | 80 | -10 | 110 |
Lê Phạm Minh Toàn | Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 0 | 50 | 80 | 170 |
Nguyễn Quốc Nhật Minh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 40 | 60 | 50 | 40 | 190 |
Lê Trà My | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | 55 | 0 | 70 | 20 | 145 |
Trận 26: Quý 2
Ngày phát sóng: 7 tháng 4 năm 2024[26][27]
Quý 2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Nguyễn Quốc Nhật Minh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 60 | 10 | 120 | 60 | 250 |
Nguyễn Minh Đình Thiên | THPT Đông Hà, Quảng Trị | 20 | 0 | 30 | 10 | 60 |
Lê Phạm Minh Toàn | Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông, TP. Hồ Chí Minh | 10 | 60 | 10 | 60 | 140 |
Nguyễn Thanh Phương | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 25 | 0 | 80 | -25 | 80 |
Quý 3
Trận 27: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3
Ngày phát sóng: 14 tháng 4 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đại Thắng | THPT Bến Tre, Vĩnh Phúc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguyễn Chí Kiên | THPT Yên Hòa, Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Võ Quang Phú Đức | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Huỳnh Dương Hải Long | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 28: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3
Ngày phát sóng: 21 tháng 4 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 29: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3
Ngày phát sóng: 28 tháng 4 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 30: Tháng 1 - Quý 3
Ngày phát sóng: 5 tháng 5 năm 2024
Tháng 1 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 31: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3
Ngày phát sóng: 12 tháng 5 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 32: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3
Ngày phát sóng: 19 tháng 5 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 33: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3
Ngày phát sóng: 26 tháng 5 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 34: Tháng 2 - Quý 3
Ngày phát sóng: 2 tháng 6 năm 2024
Tháng 2 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 35: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3
Ngày phát sóng: 9 tháng 6 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 36: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3
Ngày phát sóng: 16 tháng 6 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 37: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3
Ngày phát sóng: 23 tháng 6 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 38: Tháng 3 - Quý 3
Ngày phát sóng: 30 tháng 6 năm 2024
Tháng 3 - Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 39: Quý 3
Ngày phát sóng: 7 tháng 7 năm 2024
Quý 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quý 4
Trận 40: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4
Ngày phát sóng: 14 tháng 7 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 41: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4
Ngày phát sóng: 21 tháng 7 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 42: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4
Ngày phát sóng: 28 tháng 7 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 43: Tháng 1 - Quý 4
Ngày phát sóng: 4 tháng 8 năm 2024
Tháng 1 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 44: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4
Ngày phát sóng: 11 tháng 8 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 45: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4
Ngày phát sóng: 18 tháng 8 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 46: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4
Ngày phát sóng: 25 tháng 8 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 47: Tháng 2 - Quý 4
Ngày phát sóng: 1 tháng 9 năm 2024
Tháng 2 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 48: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4
Ngày phát sóng: 8 tháng 9 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 49: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4
Ngày phát sóng: 15 tháng 9 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 50: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4
Ngày phát sóng: 22 tháng 9 năm 2024
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 51: Tháng 3 - Quý 4
Ngày phát sóng: 29 tháng 9 năm 2024
Tháng 3 - Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trận 52: Quý 4
Ngày phát sóng: 6 tháng 10 năm 2024
Quý 4 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Chung kết năm
Trận 53: Chung kết năm
Truyền hình trực tiếp (Dự kiến): 13 tháng 10 năm 2024
CHUNG KẾT NĂM | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên thí sinh | Trường | KĐ | VCNV | TT | VĐ | Tổng điểm |
Trần Trung Kiên | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nguyễn Quốc Nhật Minh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng kết
Số lượt thí sinh tham gia ở các tỉnh thành
Tỉnh/Thành phố | Vòng | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|
Tuần | Tháng | Quý | Năm | ||
An Giang | |||||
Bà Rịa - Vũng Tàu | |||||
Bắc Giang | |||||
Bắc Kạn | |||||
Bạc Liêu | |||||
Bắc Ninh | 2 | 2 | |||
Bến Tre | 1 | 1 | |||
Bình Dương | |||||
Bình Định | 1 | 1 | 2 | ||
Bình Phước | |||||
Bình Thuận | 1 | 1 | |||
Cà Mau | |||||
Cao Bằng | |||||
Cần Thơ | |||||
Đà Nẵng | 1 | 1 | 2 | ||
Đắk Lắk | 3 | 3 | |||
Đắk Nông | 1 | 1 | |||
Đồng Nai | 1 | 1 | |||
Đồng Tháp | |||||
Điện Biên | |||||
Gia Lai | 1 | 1 | |||
Hà Giang | |||||
Hà Nam | |||||
Hà Nội | 4 | 4 | 1 | 9 | |
Hà Tĩnh | 3 | 3 | |||
Hải Dương | 1 | 1 | |||
Hải Phòng | 3 | 1 | 4 | ||
Hậu Giang | 1 | 1 | |||
Hoà Bình | 1 | 1 | |||
Hưng Yên | 3 | 1 | 4 | ||
Khánh Hoà | |||||
Kiên Giang | 1 | 1 | |||
Kon Tum | |||||
Lai Châu | |||||
Lạng Sơn | 1 | 1 | |||
Lào Cai | 1 | 1 | |||
Lâm Đồng | 2 | 1 | 3 | ||
Long An | |||||
Nam Định | 1 | 1 | |||
Nghệ An | 3 | 3 | |||
Ninh Bình | 2 | 2 | |||
Ninh Thuận | 1 | 1 | |||
Phú Thọ | 1 | 1 | |||
Phú Yên | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Bình | 1 | 1 | |||
Quảng Nam | 1 | 1 | |||
Quảng Ngãi | 1 | 1 | |||
Quảng Ninh | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Trị | 1 | 1 | |||
Sơn La | |||||
Sóc Trăng | |||||
Tây Ninh | |||||
Thái Bình | 1 | 1 | |||
Thái Nguyên | 2 | 1 | 3 | ||
Thanh Hóa | 1 | 1 | 2 | ||
Thừa Thiên - Huế | |||||
Tiền Giang | 1 | 1 | |||
TP. Hồ Chí Minh | 3 | 1 | 1 | 5 | |
Trà Vinh | |||||
Tuyên Quang | |||||
Vĩnh Long | |||||
Vĩnh Phúc | |||||
Yên Bái | 1 | 1 | |||
Tổng (cả nước) | 48 | 16 | 6 | 2 | 72 |
Kỷ lục
Tổng điểm cao nhất: | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Nguyễn Hữu Khang | THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh | 16 | 355 |
Khởi động | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Trần Trung Kiên | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 10 | 100 |
Tăng tốc (điểm số tối đa): | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác): | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm số |
Nguyễn Hữu Khang | THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh | 16 | 90 |
Chú thích
- ^ Lan, Chi (15 tháng 10 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nữ sinh Quảng Ninh giành vòng nguyệt quế đầu tiên năm thứ 24”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2023.
- ^ Bảo, Hân (22 tháng 10 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 24: Nam sinh Hải Phòng chiến thắng cách biệt điểm số”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2023.
- ^ Linh, Anh (29 tháng 10 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 24: 3 thí sinh xuất sắc khi giành được hơn 200 điểm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2023.
- ^ Bích, Ngọc (5 tháng 11 năm 2023). “Nam sinh Yên Bái nhất tháng 1, Quý 1 Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (12 tháng 11 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Bắc Ninh lập kỷ lục giải chướng ngại vật chỉ trong 2 giây”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2023.
- ^ Bích, Ngọc (19 tháng 11 năm 2023). “Cú lội ngược dòng xuất sắc của nam sinh Thái Nguyên trong Đường lên đỉnh Olympia”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
- ^ Bảo, Hân (26 tháng 11 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 24: Dẫn đầu cả 4 phần thi, nữ sinh Hà Nội chiến thắng thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2023.
- ^ Bích, Ngọc (3 tháng 12 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia 24: Hữu Tùng chiến thắng thuyết phục cuộc thi tháng 2, Quý 1”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (10 tháng 12 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Thanh Hóa toàn thắng, giành giải Nhất tuần”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2023.
- ^ Hà, Cường (17 tháng 12 năm 2023). “10X Hưng Yên lập kỷ lục điểm số tại Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24”. Báo điện tử VTC News. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
- ^ Lan, Chi (24 tháng 12 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hà Nội bứt tốc Về đích, giành suất vào cuộc thi Tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2023.
- ^ Bích, Ngọc (31 tháng 12 năm 2023). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hà Nội giành chiến thắng cuộc thi tháng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2023.
- ^ Thu, Hương (7 tháng 1 năm 2024). “Lộ diện cầu truyền hình đầu tiên Chung kết Đường lên đỉnh Olympia 2024”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2024.
- ^ Lan, Chi (14 tháng 1 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Quảng Bình giành vòng nguyệt quế với điểm số cao ngất”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2024.
- ^ Minh, Trang (21 tháng 1 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 24: Bị rượt đuổi điểm số sát sao, nam sinh Đà Nẵng vẫn bản lĩnh giành chiến thắng”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2024.
- ^ T., H (28 tháng 1 năm 2024). “Nam sinh Bắc Ninh giành vòng nguyệt quế Đường lên đỉnh Olympia 24”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2024.
- ^ K, P (4 tháng 2 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Cuộc đua cam go với phần thể hiện xuất sắc của Thanh Phương”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2024.
- ^ T., H (11 tháng 2 năm 2024). “Nữ sinh giành vòng nguyệt quế xông đất Đường lên đỉnh Olympia 2024”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2024.
- ^ T., H (18 tháng 2 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Quảng Trị "cười mỗi khi trả lời sai" giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2024.
- ^ Tiêu Trang, Ngọc Bảo (25 tháng 2 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Hà Nội chiến thắng "thót tim" chỉ hơn người về nhì 5 điểm”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2024.
- ^ Hà, Linh (3 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Quảng Trị tự tin giành Vòng nguyệt quế cuộc thi Tháng 2”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2024.
- ^ Minh, Trang (10 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Ninh Thuận về đích mỹ mãn, giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2024.
- ^ Tiêu Trang, Ngọc Bảo (17 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Lê Phạm Minh Toàn giành vòng nguyệt quế đầy thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2024.
- ^ Hà, Linh (24 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nữ sinh Hà Nội giành vòng nguyệt quế nhờ câu hỏi phụ”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2024.
- ^ Ngọc, Quỳnh (31 tháng 3 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Nam sinh Gia Lai giành vé vào vòng thi Quý”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2024.
- ^ Ngọc, Quỳnh (7 tháng 4 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2024: Gia Lai lần đầu tiên giành cầu truyền hình Chung kết năm”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2024.
- ^ THACO Group (22 tháng 3 năm 2024). “THACO trao Quỹ học bổng Đường lên đỉnh Olympia - Quý II năm 2024 tại Gia Lai”. THACO Group. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2024.