Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liên đoàn bóng đá Gruzia”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm no:Georgias fotballforbund |
n r2.7.1) (Bot: Thêm tr:Gürcistan Futbol Federasyonu |
||
Dòng 43: | Dòng 43: | ||
[[sr:Фудбалски савез Грузије]] |
[[sr:Фудбалски савез Грузије]] |
||
[[sv:Georgiska fotbollsfederationen]] |
[[sv:Georgiska fotbollsfederationen]] |
||
[[tr:Gürcistan Futbol Federasyonu]] |
|||
[[uk:Грузинська футбольна федерація]] |
[[uk:Грузинська футбольна федерація]] |
||
[[zh:格魯吉亞足球總會]] |
[[zh:格魯吉亞足球總會]] |
Phiên bản lúc 22:05, ngày 22 tháng 1 năm 2012
UEFA | |
---|---|
Thành lập | 1936 |
Trụ sở | Tbilisi |
Gia nhập FIFA | 1992 |
Gia nhập UEFA | 1992 |
Chủ tịch | Nodar Akhalkatsi |
Website | http://gff.ge/en/ |
Liên đoàn bóng đá Gruzia (GFF) (tiếng Gruzia: საქართველოს ფეხბურთის ფედერაცია) là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Gruzia. Liên đoàn quản lý đội tuyển bóng đá quốc gia Gruzia, tổ chức các giải bóng đá như vô địch quốc gia và cúp quốc gia. Liên đoàn bóng đá Gruzia gia nhập FIFA và UEFA cùng năm 1992.
Liên kết ngoài
Đội tuyển quốc gia | |
---|---|
Các giải đấu | |
Giải đấu cúp | |