Cúp Vàng CONCACAF 2011

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp Vàng CONCACAF 2011
Copa de Oro de la CONCACAF 2011 (tiếng Tây Ban Nha)
Tập tin:2011-concacaf-gold-cup.PNG
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàHoa Kỳ
Thời gian5 – 25 tháng 6
Số đội12 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu13 (tại 13 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch México (lần thứ 9)
Á quân Hoa Kỳ
Thống kê giải đấu
Số trận đấu25
Số bàn thắng80 (3,2 bàn/trận)
Số khán giả1.140.602 (45.624 khán giả/trận)
Vua phá lướiMéxico Chicharito
(7 bàn)[1]
Cầu thủ
xuất sắc nhất
México Chicharito[1]
Thủ môn
xuất sắc nhất
Honduras Noel Valladares
2009
2013

Cúp Vàng CONCACAF 2011Cúp Vàng CONCACAF lần thứ 11 do CONCACAF tổ chức.

Giải đấu được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 5 đến 25 tháng 6 năm 2011. Giải đấu có 12 đội tham dự, chia làm 3 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền vào vòng trong. Đương kim vô địch México bảo vệ được chức vô địch, sau khi vượt qua chủ nhà Hoa Kỳ 4–2 ở trận chung kết.

Các đội giành quyền tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tư cách qua vòng loại Lần tham dự Thành tích tốt nhất Thứ hạng FIFA
Vùng Bắc Mỹ
 Hoa Kỳ Chủ nhà 11 Vô địch (1991, 2002, 2005, 2007) 22
 México (Đương kim vô địch) Automatic 11th Champion (1993, 1996, 1998, 2003, 2009) 28
 Canada Dự thẳng 10 Vô địch (2000) 77
Top 4 Cúp bóng đá Caribe 2010
 Jamaica Vô địch 8 Hạng ba (1993) 55
 Guadeloupe Á quân 3 Bán kết (2007) N/A
 Cuba Hạng ba 6 Tứ kết (2003) 81
 Grenada Hạng tư 2 Vòng bảng (2009) N/A
Top 5 Cúp bóng đá Trung Mỹ 2011
 Honduras Vô địch 10 Á quân (1991) 43
 Costa Rica Á quân 10 Á quân (2002) 56
 Panama Hạng ba 5 Á quân (2005) 67
 El Salvador Hạng tư 7 Tứ kết (2002, 2003) 87
 Guatemala Hạng năm 9 Hạng tư (1996) 124

Cầu thủ tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng
Arlington Carson Detroit Charlotte Miami
Sân vận động Cowboys Trung tâm The Home Depot Ford Field Sân vận động Bank of America Sân vận động FIU
Sức chứa: 80.000 Sức chứa: 27.000 Sức chứa: 65.000 Sức chứa: 73.778 Sức chứa: 18.000
5 tháng 6 6 tháng 6 7 tháng 6 9 tháng 6 10 tháng 6
Tampa Chicago
Sân vận động Raymond James Soldier Field
Sức chứa: 68.857 Sức chứa: 61.500
11 tháng 6 12 tháng 6
Harrison Thành phố Kansas
Red Bull Arena Livestrong Sporting Park
Sức chứa: 25.189 Sức chứa: 18.500
13 tháng 6 14 tháng 6
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết Bán kết Chung kết
East Rutherford Washington, D.C. Houston Pasadena
Sân vận động New Meadowlands Sân vận động RFK Sân vận động Reliant Rose Bowl
Sức chứa: 82.566 Sức chứa: 45.596 Sức chứa: 71.500 Sức chứa: 91.136
18 tháng 6 19 tháng 6 22 tháng 6 25 tháng 6

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
 México 3 3 0 0 14 1 +13 9
 Costa Rica 3 1 1 1 7 5 +2 4
 El Salvador 3 1 1 1 7 7 0 4
 Cuba 3 0 0 3 1 16 −15 0
Costa Rica 5 – 0 Cuba
Ureña  7'46'
Saborío  41'
Mora  47'
Campbell  71'
Chi tiết
Khán giả: 80.108
Trọng tài: Roberto Moreno (Panama)

México 5 – 0 El Salvador
Juárez  55'
de Nigris  58'
J. Hernández  60'67'90+5' (ph.đ.)
Chi tiết

Costa Rica 1 – 1 El Salvador
Brenes  90+5' Chi tiết Zelaya  45'

Cuba 0 – 5 México
Chi tiết J. Hernández  35'76'
dos Santos  63'68'
de Nigris  65'

El Salvador 6 – 1 Cuba
Zelaya  13'71'
Romero  29'
Blanco  69'
Alvarez  84'
Quintanilla  90+4'
Chi tiết Márquez  83'
Soldier Field, Chicago
Khán giả: 62.000

México 4 – 1 Costa Rica
Márquez  17'
Guardado  19'26'
Barrera  38'
Chi tiết Ureña  69'
Soldier Field, Chicago
Khán giả: 62.000
Trọng tài: Roberto Moreno (Panama)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
 Jamaica 3 3 0 0 7 0 +7 9
 Honduras 3 1 1 1 7 2 +5 4
 Guatemala 3 1 1 1 4 2 +2 4
 Grenada 3 0 0 3 1 15 −14 0
Jamaica 4 – 0 Grenada
Shelton  21'
Johnson  39'
Phillips  79'
O. Daley  84'
Chi tiết
Khán giả: 21.507
Trọng tài: Baldomero Toledo (Hoa Kỳ)

Honduras 0 – 0 Guatemala
Chi tiết
Khán giả: 21.507
Trọng tài: Francisco Chacón (Mexico)

Jamaica 2 – 0 Guatemala
Phillips  66'76' Chi tiết
Khán giả: 18.057
Trọng tài: Wálter Quesada (Costa Rica)

Grenada 1 – 7 Honduras
Murray  20' Chi tiết Bengtson  26'37'
Costly  28'67'71'
W. Martínez  88'
Mejía  90+3'
Khán giả: 18.057
Trọng tài: Dave Gantar (Canada)

Guatemala 4 – 0 Grenada
del Aguila  16'
Pappa  22'
Ruiz  54'
Gallardo  59'
Chi tiết
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Baldomero Toledo (Hoa Kỳ)

Honduras 0 – 1 Jamaica
Chi tiết Johnson  36'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Joel Aguilar (El Salvador)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
 Panama 3 2 1 0 6 4 +2 7
 Hoa Kỳ 3 2 0 1 4 2 +2 6
 Canada 3 1 1 1 2 3 −1 4
 Guadeloupe 3 0 0 3 2 5 −3 0
Panama 3 – 2 Guadeloupe
Pérez  29'
Tejada  31'
Gómez  57' (ph.đ.)
Chi tiết Jovial  65'78'
Ford Field, Detroit
Khán giả: 28.209
Trọng tài: [Marlon Mejía]] (El Salvador)

Hoa Kỳ 2 – 0 Canada
Altidore  15'
Dempsey  62'
Chi tiết
Ford Field, Detroit
Khán giả: 28.209
Trọng tài: Walter López (Guatemala)

Canada 1 – 0 Guadeloupe
De Rosario  51' (ph.đ.) Chi tiết

Hoa Kỳ 1 – 2 Panama
Goodson  66' Chi tiết Goodson  19' (l.n.)
Gómez  36' (ph.đ.)

Canada 1 – 1 Panama
De Rosario  62' (ph.đ.) Chi tiết Tejada  90+1'
Khán giả: 20.109
Trọng tài: Walter López (Guatemala)

Guadeloupe 0 – 1 Hoa Kỳ
Chi tiết Altidore  9'
Khán giả: 20.109
Trọng tài: Jeffrey Solís (Costa Rica)

Thứ tự các đội xếp thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Đội Trận Thắng Hoà Thua BT BB HS Điểm
B  Guatemala 3 1 1 1 4 2 +2 4
A  El Salvador 3 1 1 1 7 7 0 4
C  Canada 3 1 1 1 2 3 −1 4

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                   
19 tháng 6 – Washington        
  Jamaica  0
22 tháng 6 – Houston
  Hoa Kỳ  2  
  Hoa Kỳ  1
19 tháng 6 – Washington
      Panama  0  
  Panama (pen.)  1 (5)
25 tháng 6 – Pasadena
  El Salvador  1 (3)  
  Hoa Kỳ  2
18 tháng 6 – East Rutherford    
    México  4
  Costa Rica  1 (2)
22 tháng 6 – Houston
  Honduras (pen.)  1 (4)  
  Honduras  0
18 tháng 6 – East Rutherford
      México (h.p.)  2  
  México  2
  Guatemala  1  
 

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]


México 2 – 1 Guatemala
de Nigris  48'
J. Hernández  66'
Chi tiết Ruiz  5'

Jamaica 0 – 2 Hoa Kỳ
Chi tiết Jones  49'
Dempsey  79'
Sân vận động RFK, Washington, D.C.
Khán giả: 45.424
Trọng tài: Marco Rodríguez (Mexico)

Panama 1 – 1 (s.h.p.) El Salvador
Tejada  90' Chi tiết Zelaya  78' (ph.đ.)
Loạt sút luân lưu
Barahona Phạt đền thành công
Rentería Phạt đền thành công
Godoy Phạt đền thành công
Henríquez Phạt đền thành công
Tejada Phạt đền thành công
5 – 3 Phạt đền hỏng Alas
Phạt đền thành công Romero
Phạt đền thành công Zelaya
Phạt đền thành công Flores
Sân vận động RFK, Washington, D.C.
Khán giả: 45.424
Trọng tài: Wálter Quesada (Costa Rica)

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ 1 – 0 Panama
Dempsey  76' Chi tiết

Honduras 0 – 2 (s.h.p.) México
Chi tiết de Nigris  93'
J. Hernández  99'
Khán giả: 70.627
Trọng tài: Walter López (Guatemala)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ 2 – 4 México
Bradley  8'
Donovan  23'
Chi tiết Barrera  29'50'
Guardado  36'
dos Santos  76'
Khán giả: 93.420
Trọng tài: Joel Aguilar (El Salvador)
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2011

Mexico
Lần thứ chín

Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

7 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Bảng xếp hạng giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số
F  México 6 6 0 0 22 4 +18
F  Hoa Kỳ 6 4 0 2 9 6 +3
S  Panama 5 2 2 1 7 6 +1
S  Honduras 5 1 2 2 8 5 +3
Q  Jamaica 4 3 0 1 7 2 +5
Q  Costa Rica 4 1 2 1 8 6 +2
Q  Guatemala 4 1 1 2 5 4 +1
Q  El Salvador 4 1 2 1 8 8 0
1  Canada 3 1 1 1 2 3 −1
1  Guadeloupe 3 0 0 3 2 5 −3
1  Grenada 3 0 0 3 1 15 −14
1  Cuba 3 0 0 3 1 16 −15

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Chiếc giày vàng Cầu thủ xuất sắc nhất Thủ môn xuất sắc nhất Đội đoạt giải phong cách
México Javier Hernández México Javier Hernández Honduras Noel Valladares[2]  México

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]