Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2009
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1990 được phép tham gia giải đấu. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày 21 tháng 7 năm 2009 – ngày khai mạc giải đấu. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Brian Eastick
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jason Steele | 18 tháng 8, 1990 (18 tuổi) | 12 | 0 | ![]() |
2 | HV | Kieran Trippier | 19 tháng 9, 1990 (18 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
3 | HV | Joe Mattock | 15 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
4 | TV | Dan Gosling | 2 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
5 | HV | Kyle Walker | 28 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
6 | HV | Gavin Hoyte[1] | 6 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Danny Welbeck | 26 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
8 | TV | Danny Drinkwater | 5 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Nile Ranger | 11 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | 4 | 4 | ![]() |
10 | TĐ | Nathan Delfouneso | 2 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | 9 | 3 | ![]() |
11 | TV | Henri Lansbury | 12 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | 7 | 4 | ![]() |
12 | TĐ | Rhys Murphy | 6 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | 4 | 3 | ![]() |
13 | TM | Declan Rudd | 16 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
14 | TV | Matty James | 22 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
15 | TV | Andros Townsend | 16 tháng 7, 1991 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
16 | HV | Joe Bennett | 28 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | TV | Andrew Tutte | 21 tháng 9, 1990 (18 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
18 | HV | Matthew Briggs | 19 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
Slovenia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Miloš Kostič
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Matej Radan | 13 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
2 | HV | Boban Jović | 25 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
3 | HV | Alen Vučkić | 1 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | 19 | 4 | ![]() |
4 | TV | Miha Mevlja | 12 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
5 | HV | Matej Rapnik | 24 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
6 | HV | Anel Omerovič | 21 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | 12 | 3 | ![]() |
7 | TV | Haris Vučkić | 21 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
8 | HV | Martin Milec | 20 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Armend Sprečo | 27 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
10 | TV | Dejan Lazarevič | 15 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
11 | TĐ | Dejan Zadnikar | 2 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
12 | TM | Franci Biček | 27 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
13 | TĐ | Leon Črnčič | 2 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
14 | TV | Rajko Rep | 20 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | 9 | 6 | ![]() |
15 | HV | David Jerkovič | 3 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
16 | TĐ | Dejan Dimitrov | 26 tháng 8, 1990 (18 tuổi) | 5 | 1 | ![]() |
17 | TV | Matic Fink | 27 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
18 | HV | Nejc Mevlja | 12 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Claude Ryf
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Oliver Klaus | 4 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | TV | Michael Lang | 8 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Raphael Koch | 20 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Philippe Koch | 8 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Rolf Feltscher[2] | 6 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Amir Abrashi[3] | 27 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Marco Schönbächler | 11 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Vullnet Basha[4] | 11 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Orhan Mustafi | 4 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Daniel Ünal | 18 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Sébastien Wüthrich | 29 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Christopher Meylan | 24 tháng 9, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Fabio Daprelà | 19 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | François Affolter | 13 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Bruce Lalombongo | 29 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Alain Wiss | 21 tháng 8, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Alexandre Pasche | 31 tháng 5, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Admir Mehmedi | 16 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | ![]() |
Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Yuri Kalitvintsev
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ihor Levchenko | 23 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Dmytro Kushnirov | 1 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Temur Partsvaniya | 6 tháng 7, 1991 (17 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Serhiy Kryvtsov | 15 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Maksym Bilyi | 21 tháng 6, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | TĐ | Vitaliy Vitsenets | 3 tháng 8, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Dmytro Korkishko | 4 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Kyrylo Petrov | 22 tháng 6, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Denys Harmash | 19 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Artur Karnoza | 2 tháng 8, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Serhiy Shevchuk | 21 tháng 9, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Vyacheslav Bazylevych | 7 tháng 8, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Bohdan Butko | 13 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Yevhen Shakhov | 30 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Serhiy Rybalka | 1 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | TM | Maksym Koval | 9 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Vitaliy Kaverin | 4 tháng 9, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
18 | TV | Dmytro Yeremenko | 20 tháng 6, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Ihor Chaykovskyi | 7 tháng 10, 1991 (17 tuổi) | ![]() | ||
20 | HV | Serhiy Lohinov | 24 tháng 8, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
21 | HV | Serhiy Lyulka | 22 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jean Gallice
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Franck L'Hostis | 3 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
2 | HV | Mickaël Nelson | 2 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
3 | HV | Sébastien Corchia | 1 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | 16 | 0 | ![]() |
4 | TV | Alfred N'Diaye[5] | 6 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 11 | 0 | ![]() |
5 | HV | Abdelhamid El Kaoutari[6] | 18 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
6 | TV | Saïd Mehamha | 4 tháng 9, 1990 (18 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Damien Le Tallec | 19 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | 12 | 6 | ![]() |
8 | TV | Yann M'Vila | 29 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | 16 | 3 | ![]() |
9 | TĐ | Emmanuel Rivière | 3 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 2 | 2 | ![]() |
10 | TV | Frédéric Bulot[7] | 27 tháng 9, 1990 (18 tuổi) | 14 | 1 | ![]() |
11 | TĐ | Magaye Gueye | 6 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | 12 | 5 | ![]() |
12 | HV | Tripy Makonda | 24 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | 7 | 1 | ![]() |
13 | TV | Ryad Boudebouz[8] | 18 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 6 | 1 | ![]() |
14 | HV | Mathieu Peybernes | 21 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | 6 | 0 | ![]() |
15 | TV | Josuha Guilavogui | 19 tháng 9, 1990 (18 tuổi) | 9 | 1 | ![]() |
16 | TM | Rémi Pillot | 27 tháng 7, 1990 (18 tuổi) | 4 | 0 | ![]() |
17 | TV | Maxime Partouche | 5 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | 6 | 2 | ![]() |
18 | TV | Yacine Brahimi[9] | 8 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | 16 | 11 | ![]() |
Serbia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Aleksandar Stanojević
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Nikola Matek | 5 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
2 | HV | Aleksandar Miljković | 26 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
3 | HV | Dejan Blagojević | 9 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
4 | TV | Slobodan Medojević | 20 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
5 | HV | Nemanja Crnoglavac | 13 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
6 | HV | Gojko Ivković | 20 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Danijel Aleksić | 30 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | 3 | 2 | ![]() |
8 | TĐ | Filip Đuričić | 30 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Nemanja Milić | 25 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
10 | TĐ | Adem Ljajić | 29 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | 3 | 2 | ![]() |
11 | TV | Milan Pršo | 29 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Aleksandar Kirovski | 25 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | 3 | 0 | ![]() |
13 | HV | Miloš Cvetković | 6 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
14 | TV | Uroš Matić | 23 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
15 | HV | Milan Milanović | 31 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
16 | HV | Filip Pjević | 29 tháng 5, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Mihajlo Cakić | 27 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Milan Bubalo | 8 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | 1 | 0 | ![]() |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Luis Milla
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | David de Gea | 7 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | 13 | 0 | ![]() |
2 | HV | Mario Gaspar | 24 tháng 11, 1990 (18 tuổi) | 10 | 2 | ![]() |
3 | HV | Alberto Morgado | 10 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | 8 | 0 | ![]() |
4 | HV | Jorge Pulido | 8 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | 9 | 0 | ![]() |
5 | HV | David Rochela | 19 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | 10 | 1 | ![]() |
6 | TV | Oriol Romeu | 24 tháng 9, 1991 (17 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
7 | TV | Jordi Pablo | 1 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | 10 | 2 | ![]() |
8 | TV | Óscar Sielva | 6 tháng 8, 1991 (17 tuổi) | 6 | 2 | ![]() |
9 | TĐ | Joselu | 27 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 8 | 1 | ![]() |
10 | TV | Fran Mérida | 4 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 15 | 7 | ![]() |
11 | TĐ | Iago Falque | 4 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | 8 | 3 | ![]() |
12 | HV | Nacho | 18 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | 8 | 2 | ![]() |
13 | TM | Diego Mariño | 9 tháng 5, 1990 (19 tuổi) | 5 | 0 | ![]() |
14 | TV | Thiago Alcântara | 11 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | 2 | 1 | ![]() |
15 | HV | Marcos Alonso | 28 tháng 12, 1990 (18 tuổi) | 2 | 0 | ![]() |
16 | TV | Sergio Canales | 16 tháng 2, 1991 (18 tuổi) | 0 | 0 | ![]() |
17 | TĐ | Raúl Ruiz | 25 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 3 | 1 | ![]() |
18 | TĐ | Dani Aquino | 27 tháng 7, 1990 (18 tuổi) | 16 | 5 | ![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ogün Temizkanoğlu
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Emirhan Ergün | 18 tháng 2, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Serkan Kurtuluş | 1 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Özgür Çek | 3 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Serdar Aziz | 28 tháng 10, 1990 (18 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Sinan Osmanoğlu | 9 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Soner Aydoğdu | 5 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Uğur Parlak | 27 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TĐ | Onur Ayık | 27 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Sercan Yıldırım | 5 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Umut Sözen | 27 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Tunay Torun | 21 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Bayram Olgun | 6 tháng 4, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Çetin Güngör | 7 tháng 6, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Eren Albayrak | 23 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Yavuz Özsevim | 13 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Rıdvan Şimşek | 17 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | ![]() | ||
17 | HV | Murat Akça | 13 tháng 7, 1990 (19 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Necip Uysal | 24 tháng 1, 1991 (18 tuổi) | ![]() |