Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “AREX”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Korea Metro line |name = AREX |koreanname = 인천국제공항철도 (仁川國際空港鐵道) |romaja = Incheongukjegonghang-cheoldo |image = File:AREX EMU2…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 03:20, ngày 11 tháng 3 năm 2015

AREX
인천국제공항철도 (仁川國際空港鐵道)
Incheongukjegonghang-cheoldo
Thống kê
Loại Commuter rail, Airport rail link
Hệ thống Tàu điện ngầm Seoul
Tình trạng Hoạt động
Trạm cuối Ga Seoul
Ga sân bay quốc tế Incheon
Số trạm 11
Hoạt động
Mở cửa Gia đoạn 1: 23 tháng 3, 2007
Giai đoạn 2: 29 tháng 12, 2010
Thuộc về Đường sắt sân bay Korail Co., Ltd.
Công ty Đường sắt sân bay Korail Co., Ltd.
Kỹ thuật
Độ dài tuyến 61,0 km (37,9 mi)[1]
Số đường ray 2
Gauge 1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Điện 25 kV/60 Hz AC catenary
Tốc độ hoạt động 120 km/h (75 mph)
180 km/h (112 mph) (2012)

AREX, được viết là A'REX như một thương hiệu, là một tuyến đường sắt Hàn Quốc liên kết Seoul với sân bay GimpoSân bay quốc tế Incheon. Đoạn giữa 2 sân bay mở cửa vào 23 tháng 3, 2007, phần mở rộng đến Ga Seoul mở cửa vào 29 tháng 12, 2010. Tuyến được xây dựng và quản lý bởi công ty tư nhân, nhưng sau khủng hoảng tài chính, đường sắt quốc gia Hàn Quốc quản lý Korail đã mua lại cổ phần (88.8%) và công ty quản lý đổi lại thành Đường sắt sân bay Korail Co., Ltd..

Ga

Ga Mô hình dừng Kết nối dịch vụ Khoảng cách Vị trí
# Tên
(Hangul, Hanja)
Ngầm
일반
Tốc hành
직통
Ga
(km)
Tuyến
(km)
A01 Seoul
(서울, 서울)
Tuyến Seoul  1 Tuyến Seoul 4

Gyeongbu HSR Gyeongbu Gyeongjeon Gyeongbu
- 0.0 Yongsan-gu Seoul
A02 Gongdeok
(공덕, 孔德)
Tuyến Seoul 5 Tuyến Seoul 6
3.3 3.3 Mapo-gu
A03 Đại học Hongik
(홍대입구, 弘大入口)
Tuyến Seoul 2
2.8 6.1
A04 Digital Media City
(디지털미디어시티, 디지털미디어시티)
Tuyến Seoul 6 3.4 9.5 Eunpyeong-gu
Magongnaru (chưa mở)
(마곡나루, 麻谷나루)
Tuyến Seoul 9 (chuyển đổi chưa mở) Gangseo-gu
A05 Sân bay quốc tế Gimpo
(김포공항, 金浦空港)
Tuyến Seoul 5 Tuyến Seoul 9 10.9 20.4
A06 Gyeyang
(계양, 桂陽)
6.6 27.0 Gyeyang-gu Incheon
A07 Geomam
(검암, 黔岩)
(2016)
Gyeongbu HSR Honam Gyeongjeon
Jeolla
5.5 32.5 Seo-gu
A071 Thành phố quốc tế Cheongna
(청라국제도시, 靑蘿國際都市)
4.8 37.3
A072 Yeongjong (tháng 12 2014)
(영종, 永宗)
Jung-gu
A08 Unseo
(운서, 雲西)
13.8 51.1
A09 Cảng hàng hóa sân bay quốc tế Incheon
(공항화물청사, 空港貨物廳舍)
4.3 55.4
A10 Sân bay quốc tế Incheon
(인천국제공항, 仁川國際空港)
Incheon Int'l Airport
Maglev
(2014)

Gyeongbu HSR Honam Gyeongjeon
Jeolla
2.6 58.0
Yongyu
(용유, 龍遊)
3.7 61.7
Cảnh quan ga sân bay quốc tế Incheon.

Tham khảo

  1. ^ :: Welcome to A'REX. Arex.or.kr. Retrieved on 2013-07-12.

Liên kết