Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Johan Neeskens”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n lưu bản mẫu cũ, đang nâng cấp bản mẫu mới bằng BOT, vui lòng không lùi sửa để hạn chế lỗi, replaced: {{Thông tin tiểu sử bóng đá 1 1 → {{Thông tin tiểu sử bóng đá 1
n clean up, replaced: {{cite web → {{chú thích web, < → < (2), > → > (2), " → " (2)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox football biography
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 1
| playername = Johan Neeskens
| name = Johan Neeskens
| image = Johan Neeskens 1981.jpg
| image = [[Tập tin:Bundesarchiv Bild 183-N0716-0315, Fußball-WM, BRD - Niederlande 2-1.jpg|nhỏ|giữa|Neeskens tại chung kết [[1974 FIFA World Cup|1974 World Cup]] với [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Tây Đức]]]]
| imagesize = 230
| fullname = Johannes Jacobus Neeskens
| caption = Neeskens in 1981
| nickname = Johan Segundo ("Johan the Second")<br />De Nees
| fullname = Johannes Jacobus Neeskens
| dateofbirth = {{birth date and age|1951|9|15}}
| height = {{height|m=1.78}}<ref name="worldfootball.net">{{chú thích web|url=http://kor.worldfootball.net/spielerprofil/johan-neeskens/#redirect|title= worldfootball.net-Johan Neeskens}}</ref>
| cityofbirth = [[Heemstede]], [[Noord-Hà Lan]]
| birthdate = {{birth date and age|df=y|1951|9|15}}
| countryofbirth = [[Hà Lan]]
| birthplace = [[Heemstede]], [[Hà Lan]]
| currentclub = [[F.C. Barcelona|FC Barcelona]] (Trợ lý HLV)
| position = [[Tiền vệ]]
| clubcrest = |
| years1 = 1968–1970
| clubnumber =|
| clubs1 = [[RCH (football club)|RCH]]
| position = Tiền vệ, Huấn luyện viên
| youthyears =
| caps1 = 68
| youthclubs =
| goals1 = 1
| years2 = 1970–1974
| years = 1968-1970<br />1970-1974<br />1974-1979<br />1979-1984<br />1984-1985<br />1985<br />1986<br />1986-1987<br />1987-1990<br />1990-1991
| clubs2 = [[Ajax Amsterdam|Ajax]]
| clubs = [[RCH]]<br />[[Ajax Amsterdam|Ajax]]<br />[[F.C. Barcelona|Barcelona]]<br />[[New York Cosmos]]<br />[[FC Groningen]]<br />[[Minnesota Strikers]]<br />[[Fort Lauderdale Sun (bóng đá)|Fort Lauderdale Sun]]<br />[[Löwenbrau]] (amateurs)<br />[[FC Baar]]<br />[[FC Zug]]
| caps2 = 124
| caps(goals) = 68 (1)<br />124 (33)<br />141 (35)<br />94 (17)<br />7 (0)<br />? (?)<br />? (?)<br />? (?)<br />23 (5)<br />1 (0)
| goals2 = 33
| nationalyears = 1970-1981
| years3 = 1974–1979
| nationalteam = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Hà Lan]]
| clubs3 = [[F.C. Barcelona]]
| nationalcaps(goals) = {{0}}49 (17)
| caps3 = 140
| managerclubs = [[FC Zug]]<br />[[FC Stäfa]]<br />[[FC Singen]]<br />[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Hà Lan]] (assistant manager)<br />[[NEC Nijmegen]]<br />[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo|Áo]] (assistant manager)<br />[[F.C. Barcelona|FC Barcelona]] (assistant manager)
| goals3 = 35
| manageryears = 1991-1993<br />1993-1995<br />1995-1996<br />1995-2000<br />2000-2004<br />2005-2006<br />2006-
| years4 = 1979–1984
}}
| clubs4 = [[New York Cosmos (1971–1985)|New York Cosmos]]
| caps4 = 94
| goals4 = 17
| years5 = 1984–1985
| clubs5 = [[FC Groningen|Groningen]]
| caps5 = 7
| goals5 = 0
| years6 = 1985
| clubs6 = [[Fort Lauderdale Sun]]
| caps6 = ?
| goals6 = ?
| years7 = 1985–1986
| clubs7 = [[Kansas City Comets]] ''(indoor)''
| caps7 = 23
| goals7 = 1
| years8 = 1986–1987
| clubs8 = [[Löwenbrau]] (amateurs)
| caps8 = ?
| goals8 = ?
| years9 = 1987–1990
| clubs9 = [[FC Baar|Baar]]
| caps9 = 23
| goals9 = 5
| years10 = 1990–1991
| clubs10 = [[FC Zug|Zug]]
| caps10 = 1
| goals10 = 0
| nationalyears1 = 1970–1981
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]]
| nationalcaps1 = 49
| nationalgoals1 = 17
| manageryears1 = 1991–1993
| managerclubs1 = [[FC Zug|Zug]]
| manageryears2 = 1993–1995
| managerclubs2 = [[FC Stäfa|Stäfa]]
| manageryears3 = 1995–1996
| managerclubs3 = [[FC Singen|Singen]]
| manageryears4 = 1995–2000
| managerclubs4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]] (assistant manager)
| manageryears5 = 2000–2004
| managerclubs5 = [[NEC Nijmegen|NEC]]
| manageryears6 = 2005–2006
| managerclubs6 = [[Australian national football team|Australia]] (assistant manager)
| manageryears7 = 2006–2008
| managerclubs7 = [[F.C. Barcelona]] (assistant manager)
| manageryears8 = 2008–2009
| managerclubs8 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]]
| manageryears9 = 2009–2010
| managerclubs9 = [[Galatasaray S.K. (football team)|Galatasaray]] (assistant manager)
| manageryears10 = 2011–2012
| managerclubs10 = [[Mamelodi Sundowns]]}}

'''Johannes ("Johan") Jacobus Neeskens''' (sinh [[15 tháng 9]] năm [[1951]]) là một huấn luyện viên và cựu tiền vệ huyền thoại người [[Hà Lan]]. Ông từng là thành viên quan trọng của [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]] dành huy chương bạc [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|World Cup 1974]] và [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1978|World Cup 1978]]. Ông từng là trợ lý HLV cho [[Frank Rijkaard]] tại [[F.C. Barcelona]] (2005-2008).
'''Johannes ("Johan") Jacobus Neeskens''' (sinh [[15 tháng 9]] năm [[1951]]) là một huấn luyện viên và cựu tiền vệ huyền thoại người [[Hà Lan]]. Ông từng là thành viên quan trọng của [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]] dành huy chương bạc [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|World Cup 1974]] và [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1978|World Cup 1978]]. Ông từng là trợ lý HLV cho [[Frank Rijkaard]] tại [[F.C. Barcelona]] (2005-2008).



Phiên bản lúc 18:35, ngày 19 tháng 10 năm 2013

Johan Neeskens
Neeskens in 1981
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Johannes Jacobus Neeskens
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][1]
Vị trí Tiền vệ
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1968–1970 RCH 68 (1)
1970–1974 Ajax 124 (33)
1974–1979 F.C. Barcelona 140 (35)
1979–1984 New York Cosmos 94 (17)
1984–1985 Groningen 7 (0)
1985 Fort Lauderdale Sun ? (?)
1985–1986 Kansas City Comets (indoor) 23 (1)
1986–1987 Löwenbrau (amateurs) ? (?)
1987–1990 Baar 23 (5)
1990–1991 Zug 1 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1970–1981 Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan 49 (17)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1991–1993 Zug
1993–1995 Stäfa
1995–1996 Singen
1995–2000 Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan (assistant manager)
2000–2004 NEC
2005–2006 Australia (assistant manager)
2006–2008 F.C. Barcelona (assistant manager)
2008–2009 Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan
2009–2010 Galatasaray (assistant manager)
2011–2012 Mamelodi Sundowns
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Johannes ("Johan") Jacobus Neeskens (sinh 15 tháng 9 năm 1951) là một huấn luyện viên và cựu tiền vệ huyền thoại người Hà Lan. Ông từng là thành viên quan trọng của Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan dành huy chương bạc World Cup 1974World Cup 1978. Ông từng là trợ lý HLV cho Frank Rijkaard tại F.C. Barcelona (2005-2008).

Liên kết ngoài


  1. ^ “worldfootball.net-Johan Neeskens”.