Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Johan Neeskens”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: {{cite web → {{chú thích web, < → < (2), > → > (2), " → " (2) |
n clean up, replaced: Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan → ĐTQG Hà Lan (4) |
||
Dòng 50: | Dòng 50: | ||
| goals10 = 0 |
| goals10 = 0 |
||
| nationalyears1 = 1970–1981 |
| nationalyears1 = 1970–1981 |
||
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]] |
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|ĐTQG Hà Lan]] |
||
| nationalcaps1 = 49 |
| nationalcaps1 = 49 |
||
| nationalgoals1 = 17 |
| nationalgoals1 = 17 |
||
Dòng 60: | Dòng 60: | ||
| managerclubs3 = [[FC Singen|Singen]] |
| managerclubs3 = [[FC Singen|Singen]] |
||
| manageryears4 = 1995–2000 |
| manageryears4 = 1995–2000 |
||
| managerclubs4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]] (assistant manager) |
| managerclubs4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|ĐTQG Hà Lan]] (assistant manager) |
||
| manageryears5 = 2000–2004 |
| manageryears5 = 2000–2004 |
||
| managerclubs5 = [[NEC Nijmegen|NEC]] |
| managerclubs5 = [[NEC Nijmegen|NEC]] |
||
Dòng 68: | Dòng 68: | ||
| managerclubs7 = [[F.C. Barcelona]] (assistant manager) |
| managerclubs7 = [[F.C. Barcelona]] (assistant manager) |
||
| manageryears8 = 2008–2009 |
| manageryears8 = 2008–2009 |
||
| managerclubs8 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]] |
| managerclubs8 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|ĐTQG Hà Lan]] |
||
| manageryears9 = 2009–2010 |
| manageryears9 = 2009–2010 |
||
| managerclubs9 = [[Galatasaray S.K. (football team)|Galatasaray]] (assistant manager) |
| managerclubs9 = [[Galatasaray S.K. (football team)|Galatasaray]] (assistant manager) |
||
Dòng 74: | Dòng 74: | ||
| managerclubs10 = [[Mamelodi Sundowns]]}} |
| managerclubs10 = [[Mamelodi Sundowns]]}} |
||
'''Johannes ("Johan") Jacobus Neeskens''' (sinh [[15 tháng 9]] năm [[1951]]) là một huấn luyện viên và cựu tiền vệ huyền thoại người [[Hà Lan]]. Ông từng là thành viên quan trọng của [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan]] dành huy chương bạc [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|World Cup 1974]] và [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1978|World Cup 1978]]. Ông từng là trợ lý HLV cho [[Frank Rijkaard]] tại [[F.C. Barcelona]] (2005-2008). |
'''Johannes ("Johan") Jacobus Neeskens''' (sinh [[15 tháng 9]] năm [[1951]]) là một huấn luyện viên và cựu tiền vệ huyền thoại người [[Hà Lan]]. Ông từng là thành viên quan trọng của [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|ĐTQG Hà Lan]] dành huy chương bạc [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|World Cup 1974]] và [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1978|World Cup 1978]]. Ông từng là trợ lý HLV cho [[Frank Rijkaard]] tại [[F.C. Barcelona]] (2005-2008). |
||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
Phiên bản lúc 20:13, ngày 19 tháng 10 năm 2013
Neeskens in 1981 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Johannes Jacobus Neeskens | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ][1] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1968–1970 | RCH | 68 | (1) |
1970–1974 | Ajax | 124 | (33) |
1974–1979 | F.C. Barcelona | 140 | (35) |
1979–1984 | New York Cosmos | 94 | (17) |
1984–1985 | Groningen | 7 | (0) |
1985 | Fort Lauderdale Sun | ? | (?) |
1985–1986 | Kansas City Comets (indoor) | 23 | (1) |
1986–1987 | Löwenbrau (amateurs) | ? | (?) |
1987–1990 | Baar | 23 | (5) |
1990–1991 | Zug | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1970–1981 | ĐTQG Hà Lan | 49 | (17) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1991–1993 | Zug | ||
1993–1995 | Stäfa | ||
1995–1996 | Singen | ||
1995–2000 | ĐTQG Hà Lan (assistant manager) | ||
2000–2004 | NEC | ||
2005–2006 | Australia (assistant manager) | ||
2006–2008 | F.C. Barcelona (assistant manager) | ||
2008–2009 | ĐTQG Hà Lan | ||
2009–2010 | Galatasaray (assistant manager) | ||
2011–2012 | Mamelodi Sundowns | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Johannes ("Johan") Jacobus Neeskens (sinh 15 tháng 9 năm 1951) là một huấn luyện viên và cựu tiền vệ huyền thoại người Hà Lan. Ông từng là thành viên quan trọng của ĐTQG Hà Lan dành huy chương bạc World Cup 1974 và World Cup 1978. Ông từng là trợ lý HLV cho Frank Rijkaard tại F.C. Barcelona (2005-2008).
Liên kết ngoài
- Grandes Futbolistas en la Historia de los Mundiales: Johan Neeskens (1974, 1978)
- (tiếng Hà Lan) Profile on Beijen
- Bản mẫu:Wvo
- Playing career on National Football Teams
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Johan Neeskens. |