Cổng thông tin:Nội dung chọn lọc/Danh sách/Danh sách Giải vô địch bóng đá thế giới
Giải vô địch bóng đá thế giới được FIFA bắt đầu tổ chức từ năm 1930. Ngoại trừ hai năm 1942 và 1946 bị gián đoạn bởi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai, cứ bốn năm một lần, các đội tuyển bóng đá quốc gia lại quy tụ tại một vòng chung kết, cùng thi đấu để tìm ra một nhà vô địch mới. Tính tới năm 2011, đã có 19 Giải vô địch bóng đá thế giới được tổ chức, trong đó 10 giải tại châu Âu, 7 giải tại châu Mỹ, 1 giải tại châu Á và 1 giải tại châu Phi. Trong lịch sử, chỉ có ba quốc gia từng hai lần đăng cai Giải vô địch bóng đá thế giới là Ý, Pháp và México. Brasil sẽ là quốc gia thứ tư trong danh sách này khi Giải vô địch năm 2014 được tổ chức. Cùng với thời gian, số đội bóng tham dự vòng chung kết dần tăng lên, từ 13 đội năm 1930 lên 24 đội năm 1982 và 32 đội từ năm 1998.
Danh sách[sửa mã nguồn]
Năm | Chủ nhà | Số đội | Số trận | Bàn thắng | Bàn thắng/trận | Khán giả | Vô địch | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Uruguay | 13 | 18 | 70 | 3,89 | 434.500 | Uruguay | Argentina | Hoa Kỳ | Nam Tư |
1934 | Ý | 16 | 17 | 70 | 4,12 | 358.000 | Ý | Tiệp Khắc | Đức | Áo |
1938 | Pháp | 15 | 18 | 84 | 4,67 | 483.000 | Ý | Hungary | Brasil | Thụy Điển |
1950 | Brasil | 15 | 22 | 88 | 4,00 | 1.043.500 | Uruguay | Brasil | Thụy Điển | Tây Ban Nha |
1954 | Thụy Sỹ | 16 | 26 | 140 | 5,38 | 889.500 | Tây Đức | Hungary | Áo | Uruguay |
1958 | Thụy Điển | 16 | 35 | 126 | 3,60 | 919.580 | Brasil | Thụy Điển | Pháp | Tây Đức |
1962 | Chile | 16 | 32 | 89 | 2,78 | 899.074 | Brasil | Tiệp Khắc | Chile | Nam Tư |
1966 | Anh | 16 | 32 | 89 | 2,78 | 1.635.000 | Anh | Tây Đức | Bồ Đào Nha | Liên Xô |
1970 | México | 16 | 32 | 95 | 2,97 | 1.603.975 | Brasil | Ý | Tây Đức | Uruguay |
1974 | Tây Đức | 16 | 38 | 97 | 2,55 | 1.774.022 | Tây Đức | Hà Lan | Ba Lan | Brasil |
1978 | Argentina | 16 | 38 | 102 | 2,68 | 1.546.151 | Argentina | Hà Lan | Brasil | Ý |
1982 | Tây Ban Nha | 24 | 52 | 146 | 2,81 | 2.109.723 | Ý | Tây Đức | Ba Lan | Pháp |
1986 | México | 24 | 52 | 132 | 2,54 | 2.393.031 | Argentina | Tây Đức | Pháp | Bỉ |
1990 | Ý | 24 | 52 | 115 | 2,21 | 2.516.348 | Tây Đức | Argentina | Ý | Anh |
1994 | Hoa Kỳ | 24 | 52 | 141 | 2,71 | 3.587.538 | Brasil | Ý | Thụy Điển | Bulgaria |
1998 | Pháp | 32 | 64 | 171 | 2,67 | 2.785.100 | Pháp | Brasil | Croatia | Hà Lan |
2002 | Hàn Quốc Nhật Bản |
32 | 64 | 161 | 2,52 | 2.705.197 | Brasil | Đức | Thổ Nhĩ Kỳ | Hàn Quốc |
2006 | Đức | 32 | 64 | 147 | 2,30 | 3.359.439 | Ý | Pháp | Đức | Bồ Đào Nha |
2010 | Nam Phi | 32 | 64 | 145 | 2,27 | 3.178.856 | Tây Ban Nha | Hà Lan | Đức | Uruguay |