Bước tới nội dung

Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2006

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1987 được phép tham gia giải đấu. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày 18 tháng 7 năm 2006 – ngày khai mạc giải đấu. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Áo Paul Gludovatz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bartolomej Kuru (1987-04-06)6 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Áo Austria Wien
2 2HV Niklas Lercher (1987-02-10)10 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Đức 1860 Munich
3 2HV Daniel Gramann (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Áo Hartberg
4 3TV Sebastian Prödl (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (19 tuổi) Áo Sturm Graz
5 2HV Michael Madl (1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (18 tuổi) Áo Austria Wien
6 2HV Markus Suttner (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Áo Austria Wien
7 4 Daniel Sikorski (1987-11-02)2 tháng 11, 1987 (18 tuổi) Đức Bayern Munich
8 3TV Veli Kavlak (1988-11-08)8 tháng 11, 1988 (17 tuổi) Áo Austria Wien
9 4 Erwin Hoffer (1987-04-14)14 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Áo Rapid Wien
10 3TV Tomáš Šimkovič (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Áo Austria Wien
11 4 Butrint Vishaj (1987-07-09)9 tháng 7, 1987 (19 tuổi) Áo Admira Wacker
12 4 Rubin Okotie (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (19 tuổi) Áo Austria Wien
13 3TV Thomas Hinum (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (18 tuổi) Áo Schwanenstadt
14 2HV Michael Glauninger (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Áo Grazer AK
15 3TV Clemens Walch (1987-07-10)10 tháng 7, 1987 (19 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
16 3TV Peter Hackmair (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (19 tuổi) Áo Ried
17 3TV Harald Pichler (1987-06-18)18 tháng 6, 1987 (19 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
18 1TM Michael Zaglmair (1987-12-07)7 tháng 12, 1987 (18 tuổi) Áo LASK Linz

 Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Marc Van Geersom

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Davino Verhulst (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (18 tuổi) Bỉ Beveren
2 2HV Benjamin Lutun (1987-06-02)2 tháng 6, 1987 (19 tuổi) Bỉ Club Brugge
3 2HV Timothy Dreesen (1987-01-30)30 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Bỉ Club Brugge
4 2HV Timothy Derijck (1987-05-25)25 tháng 5, 1987 (19 tuổi) Hà Lan Feyenoord
5 2HV Sébastien Pocognoli (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (18 tuổi) Bỉ Racing Genk
6 3TV Marouane Fellaini (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (18 tuổi) Bỉ Standard Liège
7 4 Jonathan Legear (1987-04-13)13 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Bỉ Anderlecht
8 3TV Jorn Vermeulen (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Bỉ Club Brugge
9 4 Steve De Ridder (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Bỉ Gent
10 4 Kevin Mirallas (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (18 tuổi) Pháp Lille
11 4 Roland Lamah (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (18 tuổi) Bỉ Anderlecht
12 1TM Ruud Boffin (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Hà Lan PSV
13 2HV Michaël Jonckheere (1987-09-01)1 tháng 9, 1987 (18 tuổi) Bỉ Molenbeek Brussels
14 2HV Wouter Corstjens (1987-02-13)13 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Bỉ Westerlo
15 2HV Massimo Moia (1987-03-09)9 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Pháp Sochaux
16 3TV Daan Van Gijseghem (1987-03-02)2 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Bỉ Moeskroen
17 4 Jordan Remacle (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Hà Lan Waalwijk
18 4 Marvin Ogunjimi (1987-10-12)12 tháng 10, 1987 (18 tuổi) Bỉ Racing Genk

 Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Miroslav Soukup

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Radek Petr (1987-02-24)24 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Baník Ostrava
2 2HV Jakub Dohnálek (1988-01-12)12 tháng 1, 1988 (18 tuổi) Cộng hòa Séc Slovan Liberec
3 2HV Petr Pavlík (1987-07-22)22 tháng 7, 1987 (18 tuổi) Cộng hòa Séc Baník Ostrava
4 2HV Michal Švec (1987-03-19)19 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Slavia Prague
5 2HV Jan Šimůnek (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Sparta Prague
6 3TV Marcel Gecov (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Slavia Prague
7 2HV Ondřej Mazuch (1989-03-15)15 tháng 3, 1989 (17 tuổi) Cộng hòa Séc Brno
8 3TV Marek Jungr (1987-04-11)11 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Sparta Prague
9 4 Martin Fenin (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Teplice
10 3TV Jakub Mareš (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Teplice
11 4 Jan Blažek (1988-03-20)20 tháng 3, 1988 (18 tuổi) Cộng hòa Séc Slovan Liberec
12 3TV Petr Janda (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Slavia Prague
13 3TV Ivan Hašek (1987-11-11)11 tháng 11, 1987 (18 tuổi) Cộng hòa Séc Bohemians Praha
14 2HV Ondřej Kúdela (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Slovácko
15 3TV Marek Strestik (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Brno
16 1TM Luděk Frydrych (1987-01-03)3 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Cộng hòa Séc Hradec Králové
17 3TV Kamil Vacek (1987-05-18)18 tháng 5, 1987 (19 tuổi) Đức Arminia Bielefeld
18 4 Jiří Jeslínek (1987-09-30)30 tháng 9, 1987 (18 tuổi) Cộng hòa Séc Dynamo České Budějovice

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ba Lan Michał Globisz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Przemysław Tytoń (1987-01-04)4 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Ba Lan Górnik Łęczna
2 2HV Artur Marciniak (1987-08-18)18 tháng 8, 1987 (18 tuổi) Ba Lan Lech Poznań
3 2HV Jarosław Fojut (1987-10-17)17 tháng 10, 1987 (18 tuổi) Anh Bolton Wanderers
4 3TV Krzysztof Król (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Ba Lan Dyskobolia Grodzisk Wielkopolski
5 2HV Krzysztof Strugarek (1987-02-19)19 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Ba Lan Lech Poznań
6 2HV Arkadiusz Czarnecki (1987-07-10)10 tháng 7, 1987 (19 tuổi) Ba Lan Lech Poznań
7 3TV Tomasz Cywka (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (18 tuổi) Anh Wigan Athletic
8 4 Kamil Oziemczuk (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (18 tuổi) Pháp Auxerre
9 4 Andrew Konopelsky (1987-08-17)17 tháng 8, 1987 (18 tuổi) Hoa Kỳ Northeastern University
10 3TV Filip Burkhardt (1987-03-23)23 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Ba Lan Lech Poznań
11 4 Dawid Janczyk (1987-09-23)23 tháng 9, 1987 (18 tuổi) Ba Lan Legia Warszawa
12 1TM Jakub Hładowczak (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (19 tuổi) Ba Lan Sandecja Nowy Sącz
13 2HV Łukasz Nadolski (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (18 tuổi) Ba Lan Cartusia Kartuzy
14 3TV Mariusz Sacha (1987-07-19)19 tháng 7, 1987 (18 tuổi) Ba Lan Podbeskidzie Bielsko-Biała
15 3TV Krzysztof Michalak (1987-04-15)15 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Ba Lan GKS Bełchatów
16 2HV Paweł Król (1987-12-10)10 tháng 12, 1987 (18 tuổi) Ba Lan Korona Kielce
17 3TV Jakub Tosik (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (19 tuổi) Ba Lan GKS Bełchatów
18 4 Kamil Stachyra (1987-05-23)23 tháng 5, 1987 (19 tuổi) Ba Lan Górnik Łęczna

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Carlos Dinis[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Igor Araújo (1987-02-04)4 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
2 2HV Pedro Correia (1987-03-27)27 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
3 2HV Steven Vitória[2] (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
4 3TV Paulo Renato (1987-05-14)14 tháng 5, 1987 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
5 2HV André Marques (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
6 3TV Nuno Coelho (1987-11-23)23 tháng 11, 1987 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
7 3TV Bruno Gama (1987-11-15)15 tháng 11, 1987 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
8 3TV Zezinando (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
9 4 Paulo Ferreira (1987-02-11)11 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Leixões
10 4 David Caiado (1987-05-02)2 tháng 5, 1987 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
11 4 Hélder Barbosa (1987-05-25)25 tháng 5, 1987 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
12 1TM Ricardo Janota (1987-03-10)10 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
13 3TV Vitorino Antunes (1987-04-01)1 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Freamunde
14 2HV João Pedro (1987-12-29)29 tháng 12, 1987 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
15 3TV Bruno Pereirinha (1988-03-02)2 tháng 3, 1988 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
16 4 Diogo Tavares (1987-07-29)29 tháng 7, 1987 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
17 3TV Feliciano Condesso (1987-04-06)6 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Anh Southampton
18 3TV Mano (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses

 Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Scotland Archie Gemmill

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Andrew McNeil (1987-01-19)19 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Scotland Hibernian
2 2HV Andrew Cave-Brown (1988-08-05)5 tháng 8, 1988 (17 tuổi) Anh Norwich City
3 3TV Lee Wallace (1987-08-21)21 tháng 8, 1987 (18 tuổi) Scotland Hearts
4 3TV Charles Grant (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Scotland Celtic
5 2HV Garry Kenneth (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (19 tuổi) Scotland Dundee United
6 2HV Scott Cuthbert (1987-06-15)15 tháng 6, 1987 (19 tuổi) Scotland Celtic
7 3TV Simon Ferry (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (18 tuổi) Scotland Celtic
8 4 Calum Elliot (1987-03-30)30 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Scotland Hearts
9 4 Steven Fletcher (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Scotland Hibernian
10 3TV Michael McGlinchey[3] (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Scotland Celtic
11 4 Robert Snodgrass (1987-09-07)7 tháng 9, 1987 (18 tuổi) Scotland Livingston
12 1TM Scott Fox (1987-06-28)28 tháng 6, 1987 (19 tuổi) Scotland Celtic
14 4 Graham Dorrans (1987-05-05)5 tháng 5, 1987 (19 tuổi) Scotland Livingston
15 3TV Ryan Conroy (1987-04-28)28 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Scotland Celtic
16 3TV Greg Cameron (1988-04-10)10 tháng 4, 1988 (18 tuổi) Scotland Dundee United
17 3TV Brian Gilmour (1987-05-08)8 tháng 5, 1987 (19 tuổi) Scotland Rangers
18 2HV Mark Reynolds (1987-05-07)7 tháng 5, 1987 (19 tuổi) Scotland Motherwell
19 2HV Jamie Adams (1987-08-26)26 tháng 8, 1987 (18 tuổi) Scotland Kilmarnock

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Ginés Meléndez

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Antonio Adán (c) (1987-05-13)13 tháng 5, 1987 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid C
2 2HV Antonio Barragán (1987-06-12)12 tháng 6, 1987 (19 tuổi) Anh Liverpool
3 2HV José Ángel Crespo (1987-02-09)9 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla B
4 2HV Marc Valiente (1987-03-29)29 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona B
5 2HV Gerard Piqué (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Anh Manchester United
6 3TV Mario Suárez (1987-02-24)24 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid B
7 3TV Toni Calvo (1987-03-28)28 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona youth
8 3TV Javi García (1987-02-08)8 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
9 4 César Díaz (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Tây Ban Nha Albacete B
10 3TV Esteban Granero (1987-07-02)2 tháng 7, 1987 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
11 3TV Diego Capel (1988-02-16)16 tháng 2, 1988 (18 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla B
12 2HV Roberto Canella (1988-02-07)7 tháng 2, 1988 (18 tuổi) Tây Ban Nha Sporting de Gijón B
13 1TM Ángel Bernabé (1987-08-11)11 tháng 8, 1987 (18 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid youth
14 4 Marc Pedraza (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Tây Ban Nha Espanyol B
15 3TV Jeffrén[4] (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (18 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona youth
16 4 Juan Mata (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (18 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid Juvenil A
17 2HV Gorka Elustondo (1987-03-08)8 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Sociedad B
18 4 Alberto Bueno (1988-03-20)20 tháng 3, 1988 (18 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid Juvenil A

 Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thổ Nhĩ Kỳ Cem Pamiroğlu

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Volkan Babacan (1988-08-11)11 tháng 8, 1988 (17 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
2 2HV Serdar Kurtuluş (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
3 2HV Ferhat Öztorun (1987-05-08)8 tháng 5, 1987 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
4 2HV Emre Karaman (1987-12-08)8 tháng 12, 1987 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Giresunspor
5 3TV Serdar Özkan (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
6 4 Arda Turan (1987-01-30)30 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
7 3TV Gürhan Gürsoy (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
8 2HV Enis Kahraman (1987-09-23)23 tháng 9, 1987 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
9 4 İlhan Parlak (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
10 3TV Cafercan Aksu (1987-01-15)15 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
11 4 Aydın Yılmaz (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
12 1TM Serkan Boydak (1987-03-07)7 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
13 2HV Aykut Demir (1988-10-22)22 tháng 10, 1988 (17 tuổi) Hà Lan NAC Breda
14 4 Kenan Özer (1987-08-16)16 tháng 8, 1987 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
15 4 Mevlüt Erdinç (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Pháp Sochaux
16 3TV Barış Ataş (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Diyarbakırspor
17 2HV Mehmet Sedef (1987-08-05)5 tháng 8, 1987 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
18 3TV Mehmet Güven (1987-07-30)30 tháng 7, 1987 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Dinis decides on Bồ Đào Nha squad”. UEFA.com. 6 tháng 7 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  2. ^ Capped for Canada
  3. ^ Capped for New Zealand
  4. ^ Capped for Venezuela

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu