Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 – Đơn nữ
Đơn nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 | |
Vô địch | Iga Świątek |
Á quân | Karolína Muchová |
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 5–7, 6–4 |
Số tay vợt | 128 |
Số hạt giống | 32 |
Iga Świątek là đương kim vô địch[1] và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Karolína Muchová trong trận chung kết, 6–2, 5–7, 6–4. Đây là danh hiệu Pháp Mở rộng thứ 3 và danh hiệu Grand Slam thứ 4 của Świątek.[2] Świątek trở thành tay vợt nữ thứ 3 trong Kỷ nguyên Mở (sau Monica Seles và Naomi Osaka) thắng cả bốn trận chung kết Grand Slam đầu tiên, và là tay vợt nữ trẻ nhất giành 4 danh hiệu Grand Slam sau Serena Williams vào năm 2002.[3] Świątek cũng trở thành tay vợt đầu tiên bảo vệ thành công danh hiệu Pháp Mở rộng sau Justine Henin vào năm 2007, và là tay vợt nữ đầu tiên bảo vệ thành công danh hiệu ở một giải Grand Slam sau Serena Williams tại Giải quần vợt Wimbledon 2016. Świątek chỉ để thua một set trong suốt giải đấu, trước Muchová trong trận chung kết. Świątek giữ nguyên vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn WTA sau khi cô vào trận chung kết và Aryna Sabalenka thua ở vòng bán kết.[4][5][6]
12 trong số 32 hạt giống vào vòng ba, ít nhất kể từ khi vòng đấu chính Pháp Mở rộng tăng lên 32 hạt giống vào năm 2002.[7] Elina Avanesyan trở thành tay vợt thua cuộc may mắn đầu tiên vào vòng 4 sau Nicole Jagerman vào năm 1988, và là tay vợt đầu tiên làm được tại bất kỳ một giải Grand Slam sau María José Gaidano tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1993.[8]
Beatriz Haddad Maia trở thành nữ tay vợt Brazil đầu tiên vào vòng bán kết Pháp Mở rộng trong Kỷ nguyên Mở, và là tay vợt đầu tiên làm được tại bất kỳ một giải Grand Slam sau Maria Bueno tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1968. Với việc vào vòng bán kết, Haddad Maia có lần đầu tiên vào top 10 bảng xếp hạng WTA, trở thành nữ tay vợt Brazil đầu tiên vào top 10 thế giới.[9] Xếp hạng 333 thế giới, Anastasia Pavlyuchenkova trở thành tay vợt có thứ hạng thấp nhất trong lịch sử vào vòng tứ kết Pháp Mở rộng, và là tay vợt có thứ hạng thấp thứ ba vào vòng tứ kết một giải Grand Slam, sau Kaia Kanepi tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2017 và Martina Hingis tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2006. Với Elina Svitolina, xếp hạng 192 trên thế giới, cũng vào vòng tứ kết, đánh dấu lần đầu tiên hai tay vợt có thứ hạng ngoài top 150 thế giới vào vòng tứ kết ở cùng một giải Grand Slam.[10]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- 1. Iga Świątek (Vô địch)
- 2. Aryna Sabalenka (Bán kết)
- 3. Jessica Pegula (Vòng 3)
- 4. Elena Rybakina (Vòng 3, rút lui)
- 5. Caroline Garcia (Vòng 2)
- 6. Coco Gauff (Tứ kết)
- 7. Ons Jabeur (Tứ kết)
- 8. Maria Sakkari (Vòng 1)
- 9. Daria Kasatkina (Vòng 4)
- 10. Petra Kvitová (Vòng 1)
- 11. Veronika Kudermetova (Vòng 1)
- 12. Belinda Bencic (Vòng 1)
- 13. Barbora Krejčíková (Vòng 1)
- 14. Beatriz Haddad Maia
- 15. Liudmila Samsonova (Vòng 2)
- 16. Karolína Plíšková (Vòng 1)
- 17. Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
- 18. Victoria Azarenka (Vòng 1)
- 19. Zheng Qinwen (Vòng 2)
- 20. Madison Keys (Vòng 2)
- 21. Magda Linette (Vòng 1)
- 22. Donna Vekić (Vòng 2)
- 23. Ekaterina Alexandrova (Vòng 3)
- 24. Anastasia Potapova (Vòng 3)
- 25. Anhelina Kalinina (Vòng 1)
- 26. Martina Trevisan (Vòng 1)
- 27. Irina-Camelia Begu (Vòng 3)
- 28. Elise Mertens (Vòng 4)
- 29. Zhang Shuai (Vòng 1)
- 30. Sorana Cîrstea (Vòng 1)
- 31. Marie Bouzková (Vòng 1)
- 32. Shelby Rogers (Vòng 1)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Iga Świątek | 6 | 6 | |||||||||||||||||
6 | Coco Gauff | 4 | 2 | |||||||||||||||||
1 | Iga Świątek | 6 | 79 | |||||||||||||||||
14 | Beatriz Haddad Maia | 2 | 67 | |||||||||||||||||
14 | Beatriz Haddad Maia | 3 | 77 | 6 | ||||||||||||||||
7 | Ons Jabeur | 6 | 65 | 1 | ||||||||||||||||
1 | Iga Świątek | 6 | 5 | 6 | ||||||||||||||||
Karolína Muchová | 2 | 7 | 4 | |||||||||||||||||
Karolína Muchová | 7 | 6 | ||||||||||||||||||
PR | Anastasia Pavlyuchenkova | 5 | 2 | |||||||||||||||||
Karolína Muchová | 77 | 65 | 7 | |||||||||||||||||
2 | Aryna Sabalenka | 65 | 77 | 5 | ||||||||||||||||
PR | Elina Svitolina | 4 | 4 | |||||||||||||||||
2 | Aryna Sabalenka | 6 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
1 | I Świątek | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
C Bucșa | 4 | 0 | 1 | I Świątek | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | Y In-Albon | 1 | 4 | C Liu | 4 | 0 | |||||||||||||||||||||
C Liu | 6 | 6 | 1 | I Świątek | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
R Peterson | 6 | 6 | Xin Wang | 0 | 0 | ||||||||||||||||||||||
Q | F Ferro | 2 | 0 | R Peterson | 65 | 2 | |||||||||||||||||||||
Xin Wang | 6 | 77 | Xin Wang | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||
31 | M Bouzková | 4 | 65 | 1 | I Świątek | 5 | |||||||||||||||||||||
18 | V Azarenka | 6 | 3 | 4 | L Tsurenko | 1r | |||||||||||||||||||||
B Andreescu | 2 | 6 | 6 | B Andreescu | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
LL | E Andreeva | 2 | 6 | 4 | WC | E Navarro | 1 | 4 | |||||||||||||||||||
WC | E Navarro | 6 | 3 | 6 | B Andreescu | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
L Zhu | 3 | 3 | L Tsurenko | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
L Davis | 6 | 6 | L Davis | 3 | 0r | ||||||||||||||||||||||
L Tsurenko | 6 | 6 | L Tsurenko | 6 | 1 | ||||||||||||||||||||||
13 | B Krejčíková | 2 | 4 |
Nhánh 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
11 | V Kudermetova | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||||||
AK Schmiedlová | 6 | 6 | AK Schmiedlová | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
LL | A Bolsova | 6 | 6 | LL | A Bolsova | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
PR | K Kučová | 2 | 1 | AK Schmiedlová | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | K Day | 7 | 6 | Q | K Day | 1 | 3 | ||||||||||||||||||||
WC | K Mladenovic | 5 | 1 | Q | K Day | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||
K Kanepi | 1 | 6 | 1 | 20 | M Keys | 2 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||
20 | M Keys | 6 | 3 | 6 | AK Schmiedlová | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||
25 | A Kalinina | 2 | 3 | 6 | C Gauff | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | D Parry | 6 | 6 | WC | D Parry | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||
Q | M Andreeva | 6 | 6 | Q | M Andreeva | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Riske-Amritraj | 2 | 1 | Q | M Andreeva | 77 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
Q | A Rus | 2 | 3 | 6 | C Gauff | 65 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
J Grabher | 6 | 6 | J Grabher | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
R Masarova | 6 | 1 | 2 | 6 | C Gauff | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
6 | C Gauff | 3 | 6 | 6 |
Nhánh 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
4 | E Rybakina | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Q | B Fruhvirtová | 4 | 2 | 4 | E Rybakina | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
L Nosková | 6 | 2 | L Nosková | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
D Kovinić | 3 | 1r | 4 | E Rybakina | |||||||||||||||||||||||
WC | C Burel | 60 | 2 | PR | S Sorribes Tormo | w/o | |||||||||||||||||||||
PR | S Sorribes Tormo | 77 | 6 | PR | S Sorribes Tormo | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
P Martić | 3 | 6 | 6 | P Martić | 4 | 1 | |||||||||||||||||||||
32 | S Rogers | 6 | 3 | 2 | PR | S Sorribes Tormo | 77 | 3 | 5 | ||||||||||||||||||
23 | E Alexandrova | 6 | 2 | 6 | 14 | B Haddad Maia | 63 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||
V Tomova | 1 | 6 | 1 | 23 | E Alexandrova | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
LL | N Hibino | 3 | 6 | 4 | A-L Friedsam | 2 | 0 | ||||||||||||||||||||
A-L Friedsam | 6 | 3 | 6 | 23 | E Alexandrova | 7 | 4 | 5 | |||||||||||||||||||
R Marino | 3 | 5 | 14 | B Haddad Maia | 5 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
D Shnaider | 6 | 7 | D Shnaider | 2 | 7 | 4 | |||||||||||||||||||||
T Maria | 0 | 1 | 14 | B Haddad Maia | 6 | 5 | 6 | ||||||||||||||||||||
14 | B Haddad Maia | 6 | 6 |
Nhánh 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
10 | P Kvitová | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
E Cocciaretto | 6 | 6 | E Cocciaretto | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Q | S Waltert | 6 | 4 | 6 | Q | S Waltert | 2 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | E Mandlik | 1 | 6 | 2 | E Cocciaretto | 4 | 62 | ||||||||||||||||||||
A Kontaveit | 66 | 2 | B Pera | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
B Pera | 78 | 6 | B Pera | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | D Yastremska | 2 | 5 | 22 | D Vekić | 6 | 4 | 3 | |||||||||||||||||||
22 | D Vekić | 6 | 7 | B Pera | 3 | 1 | |||||||||||||||||||||
30 | S Cîrstea | 5 | 6 | 2 | 7 | O Jabeur | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
J Paolini | 7 | 2 | 6 | J Paolini | 2 | 5 | |||||||||||||||||||||
Q | O Danilović | 6 | 6 | Q | O Danilović | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
K Baindl | 3 | 2 | Q | O Danilović | 6 | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
WC | S Janicijevic | 6 | 2 | 1 | 7 | O Jabeur | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||
O Dodin | 0 | 6 | 6 | O Dodin | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||
L Bronzetti | 4 | 1 | 7 | O Jabeur | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
7 | O Jabeur | 6 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
8 | M Sakkari | 65 | 5 | ||||||||||||||||||||||||
K Muchová | 77 | 7 | K Muchová | 6 | 0 | 6 | |||||||||||||||||||||
N Podoroska | 6 | 6 | N Podoroska | 3 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||||
WC | J Ponchet | 0 | 2 | K Muchová | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
S Errani | 3 | 6 | 6 | 27 | I-C Begu | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||
J Teichmann | 6 | 4 | 2 | S Errani | 3 | 0 | |||||||||||||||||||||
A Bondár | 4 | 2 | 27 | I-C Begu | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
27 | I-C Begu | 6 | 6 | K Muchová | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
21 | M Linette | 3 | 6 | 3 | LL | E Avanesyan | 4 | 3 | |||||||||||||||||||
L Fernandez | 6 | 1 | 6 | L Fernandez | 3 | 7 | 4 | ||||||||||||||||||||
Q | C Tauson | 6 | 6 | Q | C Tauson | 6 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||
A Sasnovich | 2 | 0 | Q | C Tauson | 6 | 1 | 5 | ||||||||||||||||||||
WC | L Jeanjean | 6 | 66 | 6 | LL | E Avanesyan | 3 | 6 | 7 | ||||||||||||||||||
WC | K Birrell | 4 | 78 | 3 | WC | L Jeanjean | 0 | 5 | |||||||||||||||||||
LL | E Avanesyan | 6 | 2 | 6 | LL | E Avanesyan | 6 | 7 | |||||||||||||||||||
12 | B Bencic | 3 | 6 | 4 |
Nhánh 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
15 | L Samsonova | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
K Volynets | 0 | 1 | 15 | L Samsonova | 6 | 5 | 5 | ||||||||||||||||||||
PR | A Pavlyuchenkova | 6 | 6 | PR | A Pavlyuchenkova | 4 | 7 | 7 | |||||||||||||||||||
L Fruhvirtová | 2 | 2 | PR | A Pavlyuchenkova | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Sherif | 6 | 6 | 24 | A Potapova | 6 | 3 | 0 | ||||||||||||||||||||
M Brengle | 3 | 1 | M Sherif | 6 | 4 | 1 | |||||||||||||||||||||
Q | T Townsend | 1 | 2 | 24 | A Potapova | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
24 | A Potapova | 6 | 6 | PR | A Pavlyuchenkova | 3 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||
28 | E Mertens | 6 | 6 | 28 | E Mertens | 6 | 63 | 3 | |||||||||||||||||||
LL | V Hrunčáková | 1 | 4 | 28 | E Mertens | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
LL | C Osorio | 3 | 6 | 7 | LL | C Osorio | 3 | 63 | |||||||||||||||||||
A Bogdan | 6 | 3 | 5 | 28 | E Mertens | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Cornet | 3 | 4 | 3 | J Pegula | 1 | 3 | |||||||||||||||||||||
C Giorgi | 6 | 6 | C Giorgi | 2 | 0r | ||||||||||||||||||||||
D Collins | 4 | 2 | 3 | J Pegula | 6 | 0 | |||||||||||||||||||||
3 | J Pegula | 6 | 6 |
Nhánh 7
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
5 | C Garcia | 77 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Xiy Wang | 64 | 6 | 4 | 5 | C Garcia | 6 | 3 | 5 | |||||||||||||||||||
A Blinkova | 6 | 6 | A Blinkova | 4 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
Y Bonaventure | 2 | 0 | A Blinkova | 6 | 2 | 5 | |||||||||||||||||||||
N Párrizas Díaz | 6 | 2 | 4 | PR | E Svitolina | 2 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||
Q | S Hunter | 4 | 6 | 6 | Q | S Hunter | 6 | 3 | 1 | ||||||||||||||||||
PR | E Svitolina | 6 | 6 | PR | E Svitolina | 2 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
26 | M Trevisan | 2 | 2 | PR | E Svitolina | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
17 | J Ostapenko | 6 | 7 | 9 | D Kasatkina | 4 | 65 | ||||||||||||||||||||
T Martincová | 3 | 5 | 17 | J Ostapenko | 3 | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||
P Stearns | 79 | 6 | P Stearns | 6 | 1 | 6 | |||||||||||||||||||||
K Siniaková | 67 | 2 | P Stearns | 0 | 1 | ||||||||||||||||||||||
M Vondroušová | 6 | 6 | 9 | D Kasatkina | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
A Parks | 4 | 0 | M Vondroušová | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||
J Niemeier | 3 | 4 | 9 | D Kasatkina | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
9 | D Kasatkina | 6 | 6 |
Nhánh 8
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | ||||||||||||||||||||||||
16 | Ka Plíšková | 0 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
S Stephens | 6 | 6 | S Stephens | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
V Gracheva | 6 | 2 | 6 | V Gracheva | 2 | 1 | |||||||||||||||||||||
D Gálfi | 4 | 6 | 1 | S Stephens | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||||
Y Putintseva | 7 | 77 | Y Putintseva | 3 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||||
M Zanevska | 5 | 63 | Y Putintseva | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | T Zidanšek | 3 | 1 | 19 | Q Zheng | 3 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||
19 | Q Zheng | 6 | 6 | S Stephens | 65 | 4 | |||||||||||||||||||||
29 | S Zhang | 1 | 1 | 2 | A Sabalenka | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Fręch | 6 | 6 | M Fręch | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Q | S Bejlek | 0 | 3 | K Rakhimova | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
K Rakhimova | 6 | 6 | K Rakhimova | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
P Udvardy | 78 | 3 | 1 | 2 | A Sabalenka | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | I Shymanovich | 66 | 6 | 6 | Q | I Shymanovich | 5 | 2 | |||||||||||||||||||
M Kostyuk | 3 | 2 | 2 | A Sabalenka | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
2 | A Sabalenka | 6 | 6 |
Vận động viên khác
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc cách
[sửa | sửa mã nguồn]Bảo toàn thứ hạng
[sửa | sửa mã nguồn]- Anastasia Pavlyuchenkova (21)
- Elina Svitolina (27)
- Sara Sorribes Tormo (68)
- Kristína Kučová (90)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách tham dự được công bố dựa trên bảng xếp hạng WTA trong tuần của ngày 17 tháng 4 năm 2023.[11]
- Simona Halep (26) → thay thế bởi Tereza Martincová (98)
- Alison Van Uytvanck (96) → thay thế bởi Océane Dodin (99)
- Amanda Anisimova (47) → thay thế bởi Magdalena Fręch (100)
- Emma Raducanu (68) → thay thế bởi Nadia Podoroska (102)
- Daria Saville (54 PR) → thay thế bởi Katie Volynets (103)
- Jennifer Brady (14 PR) → thay thế bởi Nao Hibino (LL)
- Patricia Maria Țig (65 PR) → thay thế bởi Elina Avanesyan (LL)
- Ajla Tomljanović (36) → thay thế bởi Aliona Bolsova (LL)
- Paula Badosa (31) → thay thế bởi Viktória Hrunčáková (LL)
- Anna Kalinskaya (62) → thay thế bởi Erika Andreeva (LL)
- Caty McNally (67) → thay thế bởi Camila Osorio (LL)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Iga Swiatek reigns at French Open again after swatting Coco Gauff aside”. Guardian. 4 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Swiatek digs deep to overcome Muchova in thrilling French Open final”. Guardian. 10 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2023.
- ^ Mesic, Dzevad (10 tháng 6 năm 2023). “Iga Swiatek, 22, youngest player since Serena Williams to win four Grand Slams”. Tennis World USA (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Iga Swiatek's No.1 ranking on the line at the French Open”. wtatennis.com. 25 tháng 5 năm 2023.
- ^ Nguyen, Courtney (25 tháng 5 năm 2023). “Iga Swiatek's No.1 ranking on the line at the French Open”. Women's Tennis Association.
- ^ Tennis.com. “Who will be No. 1 after Roland Garros? The four men and two women who can do it”. Tennis.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2023.
- ^ “No. 3 Jessica Pegula becomes highest-ranked woman to fall”. 2 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Avanesyan becomes first lucky loser in French Open last 16 since 1988”. Women's Tennis Association. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Beatriz Haddad Maia upsets Ons Jabeur to reach French Open semifinals”. apnews.com (bằng tiếng Anh). 7 tháng 6 năm 2023.
- ^ “OptaAce on Twitter”. 4 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2023.
- ^ “Roland-Garros 2023: Entry lists announced”. Roland-Garros. ngày 18 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2023.