Moto G4

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Moto G4
Moto G4 Plus
Moto G4 Plus
Mã sản phẩmathene
Nhãn hiệuMotorola
Nhà sản xuấtMotorola Mobility
Khẩu hiệuNever miss out on what matters most
Dòng máyMoto
Phát hành lần đầu17 tháng 5 năm 2016 (2016-05-17)
Sản phẩm trướcMoto G (thế hệ thứ ba)
Kiểu máySmartphone
Dạng máySlate
Kích thước153 mm (6,0 in) H
76,6 mm (3,02 in) W
9,8 mm (0,39 in) D
Khối lượng155 g (5,5 oz)
Hệ điều hànhAndroid 6.0.1 "Marshmallow"
SoCQualcomm Snapdragon 617
CPU1.5 GHz 64-bit Octa-core
GPUAdreno 405
Bộ nhớ
  • 2 or 3 GB (Moto G4)
  • 2,3 or 4 GB (Moto G4 Plus)
Dung lượng lưu trữ
  • 16 or 32 GB (Moto G4)
  • 16,32 or 64 GB (Moto G4 Plus)
expandable via microSD card slot
Thẻ nhớ mở rộngmicroSDXC up to 128 GB
Pin3000 mAh Li-ion non-removable with TurboPower™ charging
Màn hình5.5" (140 mm) 1920 x 1080 (401 ppi) 1080p with Corning Gorilla Glass 3
Máy ảnh sauOmniVision Technologies PureCelPlus-S™ 13 MP (16 MP on Moto G4 Plus), f2.0 aperture, dual CCT dual tone flash, 1080p video recording @ 30fps, and slow motion record
Máy ảnh trước5 MP, f2.2
Âm thanhFront-ported loud speaker, 2-Mics
Chuẩn kết nốiMicro USB, 3.5 mm headset jack
Tình hình phát triểnIn production
Trang webhttp://www.motorola.com/us/products/moto-g-family

Moto G4 (thường được cách điệu Moto G4) là một điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android được phát triển bởi Motorola Mobility, một bộ phận của Lenovo. Ra mắt vào ngày 17 tháng 5 năm 2016, nó là thiết bị kế nhiệm của thế hệ thứ ba của Moto G.

Moto G4 được phát hành khắp BrazilẤn Độ cùng ngày. Nó có mặt ở Hoa Kỳ vào ngày 28 tháng 6 năm 2016, và các thị trường khác sau đó.[1]

Thiết bị sẽ nhận được bản vá lỗi bảo mật Android nhưng không phải hàng tháng.[2]

Thông số kĩ thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Phiên bản[sửa | sửa mã nguồn]

Stat Moto G4 Play[3] Moto G4[4] Moto G4 Plus[5]
Processor Snapdragon 410 at 1.2 GHz Snapdragon 617 at 1.5 GHz Snapdragon 617 at 1.5 GHz
Processor Cores 4 cores 8 cores 8 cores
GPU Adreno 306 GPU Adreno 405 GPU Adreno 405 GPU
RAM 1 GB 2 GB 2, 3 or 4 GB
Display Resolution HD (1280 x 720) Full HD (1920 x 1080) Full HD (1920 x 1080)
Display Size 5", 294 ppi 5.5", 401 ppi 5.5", 401 ppi
Rear Camera 8MP f/2.2

1080p30 video

13MP f/2.0

1080p30 video w/ slow-motion

16MP f/2.0

PDAF and laser autofocus

1080p30 video

Battery 2800mAh 3000mAh w/ TurboPower Charging 3000mAh w/ TurboPower charging[6]
Fingerprint Reader No No Yes

[7]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “New Moto G lineup brings 1080p and fingerprint sensors to mid-range phones”. Ars Technica. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ Motorola confirms that it will not commit to monthly security patches
  3. ^ “Moto G Play - Unlocked Android Smartphone”. Motorola - Unlocked Android Smartphones. Motorola Mobility LLC. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ “Moto G - Unlocked Android Smartphone”. Motorola - Unlocked Android Smartphones. Motorola Mobility LLC. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
  5. ^ “Moto G Plus - Unlocked Android Smartphone”. Motorola - Unlocked Android Smartphones. Motorola Mobility LLC. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2016.
  6. ^ “Moto G Plus - Unlocked Android Smartphone | Motorola”. Motorola. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
  7. ^ “Meet the Moto G family”. Motorola. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Trang web sản phẩm Lưu trữ 2016-11-08 tại Wayback Machine