Bước tới nội dung

Tuyến Bundang

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tuyến Bundang
Tổng quan
Tiếng địa phương분당선(盆唐線)
Bundangseon
Tình trạngHoạt động
Ga đầuWangsimni
Ga cuốiSuwon
Nhà ga36
Dịch vụ
KiểuĐường sắt đô thị
Hệ thốngTàu điện ngầm Seoul
Điều hànhKorail
Lịch sử
Hoạt động1 tháng 9 năm 1994
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến52,9 km (32,9 mi)
Số đường ray2
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in) đường sắt khổ tiêu chuẩn
Tốc độKhoảng 30km/h hoặc hơn 50km/h
(khoảng cách xa hơn giữa các nhà ga)

Tuyến Bundang là một tuyến tàu điện ngầmvùng thủ đô Seoul được quản lý bởi Korail. Tuyến bắt đầu từ phía Trung Đông Seoul tại Cheongnyangni, đi qua quận Gangnam và nối với SeongnamYongin, và ga cuối tại Ga Suwon. Với việc mở tất cả các đoạn, nó đã trở thành Tuyến Suin–Bundang

Tàu chạy trong vòng 4~5 phút vào giờ cao điểm & 7~8 phút vào khung giờ khác ở giữa đoạn Wangsimni và Jukjeon. Tàu chạy một nửa tần suất giữa đoạn Jukjeon và Suwon, ngoại trừ giờ cao điểm.

Bản đồ tuyến

[sửa | sửa mã nguồn]
Tuyến Bundang
Tuyến Gyeongui–Jungang Hướng đi Đại học Kwangwoon,Mangu
-2.4 K209 Cheongnyangni
Tuyến nhánh Seongsu
Cheonggyecheon
0.0 K210 Wangsimni Tuyến Gyeongui–Jungang
Tuyến Gyeongui–Jungang Hướng đi ga Yongsan
Jungnangcheon
2.2 K211 Rừng Seoul
Sông Hán
4.1 K212 Apgujeongrodeo
5.3 K213 Văn phòng Gangnam-gu
6.0 K214 Seonjeongneung
6.7 K215 Seolleung
7.7 K216 Hanti
8.4 K217 Dogok
Yangjaecheon
9.0 K218 Guryong
9.7 K219 Gaepo-dong
10.3 K220 Daemosan
13.3 K221 Suseo
Đường sắt cao tốc Suseo–Pyeongtaek
Depot Suseo [1]
16.5 K222 Bokjeong
18.9 K223 Đại học Gachon
19.9 K224 Taepyeong
20.8 K225 Moran
23.1 K226 Yatap
24.8 K227 Imae (Tuyến Gyeonggang →)
26.2 K228 Seohyeon
27.3 K229 Sunae
Tancheon
28.9 K230 Jeongja Tuyến Shinbundang
30.7 K231 Migeum Tuyến Shinbundang
31.8 K232 Ori
33.6 K233 Jukjeon
Depot Bundang
34.9 K234 Bojeong
Tancheon
36.5 K235 Guseong
38.1 K236 Singal
39.5 K237 Giheung  Everline
41.4 K238 Sanggal
44.2 K239 Cheongmyeong
45.3 K240 Yeongtong
46.8 K241 Mangpo
48.6 K242 Maetan-Gwonseon
50.0 K243 Tòa thị chính Suwon
51.4 K244 Maegyo
52.9 K245 Suwon
Tuyến Gyeongbu
Tuyến Suin (Hướng đi Ga Oido)


: Dừng lại ở nhà ga
: Không dừng lại ở nhà ga

Số ga Tên ga Tốc hành Chuyển tuyến Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
Tuyến Gyeongwon Hướng đi ga Cheongnyangni
K209 Cheongnyangni 청량리 Đối
với
tất
cả
điểm
dừng
(124)
Tuyến Gyeongui–Jungang (K117)
Tuyến Gyeongchun (K117)
Tuyến Gyeongwon
Tuyến Jungang
0.0 0.0 Seoul Dongdaemun-gu
K210 Wangsimni 왕십리 往十里 (208)
(540)
Tuyến Gyeongui–Jungang (K116)
Tuyến Gyeongwon
2.4 2.4 Seongdong-gu
K211 Rừng Seoul 서울숲 서울숲 2.2 2.2
K212 Apgujeongrodeo 압구정로데오 狎鷗亭로데오 1.9 4.1 Gangnam-gu
K213 Văn phòng Gangnam-gu 강남구청 江南區廳 (730) 1.2 5.3
K214 Seonjeongneung
(Quỹ Khoa học và Sáng tạo Hàn Quốc KOFAC)
선정릉
(한국과학창의재단)
宣靖陵 (927) 0.7 6.0
K215 Seolleung 선릉 宣陵 (220) 0.7 6.7
K216 Hanti 한티 한티 1.0 7.7
K217 Dogok 도곡 道谷 (344) 0.7 8.4
K218 Guryong 구룡 九龍 0.6 9.0
K219 Gaepo-dong 개포동 開浦洞 0.7 9.7
K220 Daemosan 대모산
입구
大母山入口 0.6 10.3
K221 Suseo 수서 水西 (349)
Đường sắt cao tốc Suseo
3.0 13.3
K222 Bokjeong
(Đại học Quốc gia Đông Seoul)
복정
(동서울대학)
福井 (820) 3.2 16.5 Songpa-gu
K223 Đại học Gachon 가천대 嘉泉大 2.4 18.9 Gyeonggi-do Seongnam-si
K224 Taepyeong 태평 太平 1.0 19.9
K225 Moran 모란 牡丹 (826) 0.9 20.8
K226 Yatap 야탑 野塔 2.3 23.1
K227 Imae
(Trung tâm nghệ thuật Seongnam)
이매
(성남아트센터)
二梅 Tuyến Gyeonggang (K411) 1.7 24.8
K228 Seohyeon 서현 書峴 1.4 26.2
K229 Sunae
(Korea Jobworld)
수내
(한국잡월드)
藪內 1.1 27.3
K230 Jeongja 정자 亭子 Tuyến Shinbundang (D12) 1.6 28.9
K231 Migeum
(Bệnh viện Bundang của Đại học Quốc gia Seoul)
미금
(분당서울대병원)
美金 Tuyến Shinbundang (D13) 1.8 30.7
K232 Ori 오리 梧里 1.1 31.8
K233 Jukjeon
(Đại học Dankook)
죽전
(단국대)
竹田 1.8 33.6 Yongin-si
K234 Bojeong 보정 寶亭 1.3 34.9
K235 Guseong 구성 駒城 1.6 36.5
K236 Singal 신갈 新葛 1.6 38.1
K237 Giheung
(Nam June Paik Arts Center)
기흥
(백남준아트센터)
器興 Everline (Y110) 1.4 39.5
K238 Sanggal
(Đại học Luther)
상갈
(루터대학교)
上葛 1.9 41.4
K239 Cheongmyeong 청명 淸明 2.8 44.2 Suwon-si
K240 Yeongtong
(Đại học Kyunghee)
영통
(경희대)
靈通 1.1 45.3
K241 Mangpo 망포 網浦 1.5 46.8
K242 Maetan-Gwonseon 매탄권선 網浦 1.8 48.6
K243 Tòa thị chính Suwon
(Trung tâm nghệ thuật Gyeonggi)
수원시청
(경기아트센터)
梅灘勸善 1.4 50.0
K244 Maegyo 매교 水原市廳 1.4 51.4
K245 Suwon 수원 水原 (P155)
Tuyến Gyeongbu
1.5 52.9

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Đường dây kết nối Ga Suseo đã bị phá bỏ để xây dựng đường sắt tốc độ cao Suseo