Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quốc gia theo dân số”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 50: Dòng 50:
|-
|-
| 15 || align=left|'''{{flag|Ai Cập}}''' || 83.688.164 || 10 tháng 4, 2011 || {{formatnum:{{#expr: 83688164 / 7021836029 * 100 round 2}}}}% || style="font-size: 75%"|[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
| 15 || align=left|'''{{flag|Ai Cập}}''' || 83.688.164 || 10 tháng 4, 2011 || {{formatnum:{{#expr: 83688164 / 7021836029 * 100 round 2}}}}% || style="font-size: 75%"|[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
|-
| 16 || align=left|'''{{flag|Đức}}''' || 81.305.856 || 31 tháng 12, 2009 || {{formatnum:{{#expr: 81305856 / 7021836029 * 100 round 2}}}}% || style="font-size: 75%"|[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính] CIA World Factbook ước tính]
|-
|-
| 16 || align=left|'''{{flag|Đức}}''' || 81.305.856 || 31 tháng 12, 2009 || {{formatnum:{{#expr: 81305856 / 7021836029 * 100 round 2}}}}% || style="font-size: 75%"|[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
| 16 || align=left|'''{{flag|Đức}}''' || 81.305.856 || 31 tháng 12, 2009 || {{formatnum:{{#expr: 81305856 / 7021836029 * 100 round 2}}}}% || style="font-size: 75%"|[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]

Phiên bản lúc 10:55, ngày 25 tháng 1 năm 2013

Bài này nằm trong loạt bài
Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại

Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc ca

Đây là danh sách các nước theo số dân.

Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách các nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ.

Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh. Chúng được in nghiêng.

Bản đồ dân số thế giới năm 2010.


Danh sách các nước

Xếp hạng Quốc gia / lãnh thổ Dân số Thời điểm thống kê % so với dân số thế giới Nguồn ước tính
- Thế giới 7.021.836.029 1 tháng 7, 2012 100,00% CIA World Factbook ước tính
1  CHND Trung Hoan2 1.343.239.923 1 Tháng 7, 2012 19,13% CIA World Factbook ước tính
2  Ấn Độ 1.205.073.612 1 tháng 7, 2012 17,16% CIA World Factbook ước tính
3  Hoa Kỳ 313.847.465 1 tháng 7, 2012 4,5% CIA World Factbook ước tính
4  Indonesia 248.645.008 1 tháng 7, 2012 3,54% CIA World Factbook ước tính
5  Brazil 199.321.413 1 tháng 8, 2011 2,84% CIA World Factbook ước tính
6  Pakistan 190.291.129 1 tháng 7, 2012 2,71% CIA World Factbook ước tính
7  Nigeria 170.123.740 1 tháng 7, 2012 2,42% CIA World Factbook ước tính
8  Bangladesh 161.083.804 1 tháng 7, 2012 2,29% CIA World Factbook ước tính
9  Liên Bang Nga 142.517.670 1 tháng 7, 2012 2,03% CIA World Factbook ước tính
10  Nhật Bản 127.368.088 1 tháng 7, 2012 1,81% CIA World Factbook ước tính
11  Mexico 114.975.406 1 tháng 7, 2012 1,64% CIA World Factbook ước tính
12  Philippines 103,775,002 Tháng 7, 2012 1,45% CIA World Factbook ước tính
13  Việt Nam 91.519.289 1 tháng 7, 2012 1,3% CIA World Factbook ước tính
14  Ethiopia 91.195.675 Tháng 7, 2011 1,3% CIA World Factbook ước tính
15  Ai Cập 83.688.164 10 tháng 4, 2011 1,19% CIA World Factbook ước tính
16  Đức 81.305.856 31 tháng 12, 2009 1,16% CIA World Factbook ước tính
17  Iran 75.078.000 2010 1,07% 2008 UN estimate for year 2010
18  Thổ Nhĩ Kỳ 73.722.988 31 tháng 12, 2010 1,05% Turkish Statistical Institute
19  CHDC Congo 67.827.000 2010 0,97% 2008 UN estimate for year 2010
20  Thái Lan 67.070.000 1 tháng 12, 2009 0,96% Official estimate
21  Phápn3 65.821.885 1 tháng 1, 2011 0,94% Official INSEE estimate
Số liệu chỉ tính riếng cho phần lãnh thổ Pháp tại châu Âu (không gồm các
tỉnh và lãnh thổ hải ngoại) là 63.182.000 người.[1]
22  Anh Quốc 62.041.708 1 tháng 1, 2010 0,88% Eurostat estimate
23  Ý 60.605.053 Tháng 11, 2010 0,86% Official ISTAT estimate
24  Myanmar 50.496.000 2010 0,72% 2008 UN estimate for year 2010
25  Nam Phi 49.991.300 1 tháng 7, 2010 0,71% Statistics South Africa
26  Hàn Quốc 49.779.000 2011 0,7% Statistics Korea
27  Tây Ban Nha 46.152.925 1 tháng 1, 2011 0,66% Official INE estimate
28  Colombia 45.929.000 10 tháng 4, 2011 0,66% Official Colombian Population clock
29  Ukraina 45.778.500 1 tháng 1, 2011 0,65% Official UKRSTAT estimate
30  Tanzania 43.187.823 2010 0,62% năm=106 Official estimate
31  Argentina 40.091.359 27 tháng 10, 2010 0,57% Provisional census results
32  Kenya 38.610.097 24-25 tháng 8, 2009 0,55% Official census results
33  Ba Lan 38.092.000 Giữa 2010 0,54% Official estimate
34  Algeria 36.300.000 1 tháng 1, 2011 0,52% Official estimate
35  Canada 34.406.000 Tháng 4, 2011 0,49% Official Canadian Population clock
36  Maroc 32.113.000 10 tháng 4, 2011 0,46% Official Moroccan Population clock
37  Uganda 31.800.000 2010 0,45% Official estimate
38  Iraq 31.467.000 2010 0,45% 2008 UN estimate for year 2010
39  Sudann16 30.894.000 2008 0,44% 2008 census results
40  Peru 29.461.933 30 tháng 6, 2010 0,42% Official INEI estimate (in Spanish)
41  Venezuela 29,175,000 10 tháng 4, 2011 0,42% Official Venezuelan Population clock
42  Afghanistan 29.117.000 2010 0,41% 2008 UN estimate for year 2010
43    Nepal 28.584.975 2011 0,41% Official estimate
44  Uzbekistan 27.794.000 2010 0,4% 2008 UN estimate for year 2010
45  Malaysia 27.565.821 2010 0,39% The 2010 Population and Housing Census (Census 2010)
46  Ả Rập Saudi 27.136.977 2010 0,39% Official Saudi estimate
47  Ghana 24.233.431 26 tháng 9, 2010 0,35% năm=236 Provisional 2010 census results
48  CHDCND Triều Tiên 23.991.000 2010 0,34% 2008 UN estimate for year 2010
49  Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)n4 23.164.457 28 tháng 2, 2011 0,33% Official National Statistics Taiwan estimate
50  Úcn5 22.615.000 10 tháng 4, 2011 0,32% Australian Official Population Clock
51  Yemen 22.492.035 2009 0,32% Official estimate
52  Mozambique 22.416.881 2010 0,32% Official estimate
53  Bờ Biển Ngà 21.571.000 2010 0,31% 2008 UN estimate for year 2010
54  Romania 21.466.174 1 tháng 1, 2010 0,31% Eurostat estimate
55  Syria 21.005.000 10 tháng 4, 2011 0,3% Syrian Official Population Clock
56  Sri Lanka 20.410.000 2010 0,29% 2008 UN estimate for year 2010
57  Madagascar 20.146.000 2010 0,29% 2008 UN estimate for year 2010
58  Cameroon 19.406.100 1 tháng 1, 2010 0,28% Official estimate
59  Angola 18.993.000 2010 0,27% 2008 UN estimate for year 2010
60  Chile 17,214,100 10 tháng 4, 2011 0,25% Official INE projection (page 36)
61  Hà Lan 16.659.100 Tháng 4, 2011 0,24% Official Netherlands population clock
62  Kazakhstan 16.433.000 1 tháng 1, 2011 0,23% National Statistics Agency estimate
63  Burkina Faso 15.730.977 1 tháng 7, 2010 0,22% Official estimate
64  Malawi 15.692.000 2010 0,22% 2008 UN estimate for year 2010
65  Niger 15.203.822 2010 0,22% Official estimate
66  Mali 14.517.176 1 tháng 4, 2009 0,21% Preliminary 2009 census result
67  Guatemala 14.361.666 2010 0,2% Official estimate
68  Ecuador 14.306.876 28 tháng 11, 2010 0,2% Preliminary 2010 Ecuadorian census result
69  Campuchia 13.395.682 3 tháng 3, 2008 0,19% Cambodian 2008 Census
70  Zambia 13.046.508 16 tháng 10, 2010 0,19% 2010 Zambia Census result
71  Senegal 12.861.000 2010 0,18% 2008 UN estimate for year 2010
72  Zimbabwe 12.644.000 2010 0,18% 2008 UN estimate for year 2010
73  Tchad 11.506.000 2010 0,16% 2008 UN estimate for year 2010
74  Hy Lạp 11.306.183 1 tháng 1, 2010 0,16% Eurostat estimate
75  Cuba 11.240.841 31 tháng 12, 2010 0,16% Official estimate
76  Bỉ 10.827.519 1 tháng 1, 2010 0,15% Eurostat estimate
77  Bồ Đào Nha 10.636.888 1 tháng 1, 2010 0,15% Eurostat estimate
78  Tunisia 10.549.100 1 tháng 7, 2010 0,15% National Statistics Institute of Tunisia
79  Cộng hòa Séc 10.515.818 30 tháng 6, 2010 0,15% Official estimate
80  Bolivia 10.426.154 2010 0,15% Official estimate
81  Rwanda 10.412.820 2010 0,15% Official estimate
82  Guinea 10.324.000 2010 0,15% 2008 UN estimate for year 2010
83  Haiti 10.085.214 2010 0,14% Official estimate
84  Hungary 10.014.324 1 tháng 1, 2010 0,14% Official estimate
85  Belarus 9.481.100 1 tháng 1, 2011 0,14% National Statistical Committee
86  Thụy Điển 9.418.732 31 tháng 1, 2011 0,13% Statistics Sweden
87  Cộng hòa Dominica 9.378.818 1 tháng 12, 2010 0,13% Preliminary census result
88  Somalian7 9.359.000 2010 0,13% 2008 UN estimate for year 2010
89  Azerbaijan 8.997.400 1 tháng 1, 2010 0,13% State Statistical Committee of Azerbaijan
90  Benin 8.778.646 2010 0,13% Official estimate
91  Burundi 8.519.000 2010 0,12% 2008 UN estimate for year 2010
92  Áo 8.396.760 2010 0,12% Official estimate
93  Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất (UEA) 8.264.070 2010 0,118% Official estimate
94  Nam Sudann16 8.260.490 2008 0,12% 2008 census results
95  Honduras 8.215.313 2011 0,12% Official estimate
96  Thụy Sĩ 7.782.900 31 tháng 12, 2009 0,11% Official Switzerland Statistics estimate
97  Israeln8 7.708.400 31 tháng 1, 2011 0,11% Israeli Central Bureau of Statistics
98  Bulgaria 7.528.103 2010 0,11% Official estimate
99  Serbian6 7.306.677 1 tháng 1, 2010 0,1% Official estimate
100  Tajikistan 7.075.000 2010 0,101% 2008 UN estimate for year 2010
101  Hồng Kông 7.061.200 31 tháng 7, 2010 0,101% Hong Kong Census and Statistics Department
102  Papua New Guinea 6.888.000 2010 0,098% 2008 UN estimate for year 2010
103  Togo 6.780.000 2010 0,097% 2008 UN estimate for year 2010
104  Libya 6.546.000 2010 0,093% 2008 UN estimate for year 2010
105  Jordan 6.472.000 2010 0,092% 2008 UN estimate for year 2010
106  Paraguay 6.460.000 2010 0,092% 2008 UN estimate for year 2010
107  Lào 6.230.200 2010 0,089% Official estimate
108  El Salvador 6.194.000 2010 0,088% 2008 UN estimate for year 2010
109  Sierra Leone 5.836.000 2010 0,083% 2008 UN estimate for year 2010
110  Nicaragua 5.822.000 2010 0,083% 2008 UN estimate for year 2010
111  Đan Mạch 5.560.628 1 tháng 1, 2011 0,079% Statistics Denmark
112  Slovakia 5.435.273 31 tháng 12, 2010 0,077% Statistics Slovakia
113  Kyrgyzstan 5.418.300 2010 0,077% Official estimate
114  Phần Lann9 5,380,300 10 tháng 4, 2011 0,077% Official Finnish Population clock
115  Eritrea 5.224.000 2010 0,074% 2008 UN estimate for year 2010
116  Turkmenistan 5.177.000 2010 0,074% 2008 UN estimate for year 2010
117  Singapore 5.076.700 30 tháng 6, 2010 0,072% Statistics Singapore
118  Na Uyn10 4,933,700 10 tháng 4, 2011 0,07% Official Norwegian Population clock
119  Costa Rica 4.563.538 2010 0,065% Official estimate
120  Cộng hòa Trung Phi 4.506.000 2010 0,064% 2008 UN estimate for year 2010
121  Ireland 4.470.700 Tháng 4, 2010 0,064% Irish Central Statistics Office estimate 2010
122  Gruzian11 4.436.000 1 tháng 1, 2010 0,063% National Statistics Office of Georgia
123  Croatia 4.425.747 1 tháng 1, 2010 0,063% Eurostat estimate
124  New Zealand 4,406,900 10 tháng 4, 2011 0,063% Official New Zealand Population clock
125  Lebanon 4.255.000 2010 0,061% 2008 UN estimate for year 2010
126  Liberia 4.102.000 2010 0,058% 2008 UN estimate for year 2010
127  Vùng lãnh thổ Palestine 3.935.249 2009 0,056% Palestinian Central Bureau of Statistics
128  Bosna và Hercegovina 3.843.126 30 tháng 6, 2010 0,055% Official estimate
129  Cộng hòa Congo 3.759.000 2010 0,054% 2008 UN estimate for year 2010
130  Puerto Rico 3.725.789 1 tháng 4, 2010 0,053% 2010 census
131  Moldovan12 3.563.800 1 tháng 1, 2010 0,051% National Bureau of Statistics of Moldova
132  Panama 3.405.813 16 tháng 5, 2010 0,049% Final 2010 census results
133  Mauritania 3.366.000 2010 0,048% 2008 UN estimate for year 2010
134  Uruguay 3.356.584 30 tháng 6, 2010 0,048% Official estimate
135  Armenia 3.254.300 Tháng 9, 2010 0,046% Monthly official estimate
136  Litva 3.249.400 Tháng 12, 2010 0,046% Monthly official estimate
137  Albania 3.195.000 1 tháng 1, 2010 0,046% Institute of Statistics INSTAT Albania
138  Kuwait 3.051.000 2010 0,043% 2008 UN estimate for year 2010
139  Mông Cổ 2,799,000 10 tháng 4, 2011 0,04% Official Mongolian population clock
140  Jamaica 2.730.000 2010 0,039% 2008 UN estimate for year 2010
141  Oman 2.694.094 1 tháng 12, 2010 0,038% Preliminary census results
142  Latvia 2.229.500 1 tháng 1, 2011 0,032% Official Statistics of Latvia
143  Namibia 2.212.000 2010 0,032% 2008 UN estimate for year 2010
144  Lesotho 2.084.000 2010 0,03% 2008 UN estimate for year 2010
145  Cộng hòa Macedonia 2.052.722 1 tháng 1, 2010 0,029% Eurostat estimate
146  Slovenia 2,046,850 10 tháng 4, 2011 0,029% Official Slovenian population clock
147  Botswana 1.800.098 2010 0,026% Official estimate
148  Gambia 1.751.000 2010 0,025% 2008 UN estimate for year 2010
149  Qatar 1.696.563 20 tháng 4, 2010 0,024% Preliminary 2010 Census Results
150  Guinea-Bissau 1.647.000 2010 0,023% 2008 UN estimate for year 2010
151  Gabon 1.501.000 2010 0,021% 2008 UN estimate for year 2010
152  Estonia 1.340.122 1 tháng 1, 2011 0,019% Official estimate
153  Trinidad và Tobago 1.317.714 1 tháng 7, 2010 0,019% Official estimate
154  Mauritius 1.280.925 1 tháng 7, 2010 0,018% Official estimate
155  Bahrain 1.262.000 2010 0,011% UN estimate for 2010
156  Swaziland 1.186.000 2010 0,017% UN estimate for 2010
157  Đông Timor 1.124.000 2010 0,017% UN estimate for 2010
158  Djibouti 889.000 2010 0,013% UN estimate for 2010
159  Fiji 861.000 2010 0,012% UN estimate for 2010
160  Sípn14 804.435 1 tháng 1, 2011 0,011% Eurostat Statistics
161  Guyana 784.894 2010 0,011% Official estimate
162  Comorosn15 735.000 2010 0,01% UN estimate for 2010
163  Guinea Xích Đạo [2] 700.000 2010 0,01% UN estimate for 2010
164  Bhutan 695.822 2010 0,01% Official estimate
165  Montenegro 625.266 2011 0,009% 2011 Preliminary Census Data
166  Macau 556.800 31 tháng 3, 2011 0,008% Macau Statistics and Census Service
167  Tây Sahara 531,000 2010 0,008% UN estimate for 2010
168  Quần đảo Solomon 530.669 2010 0,008% Official estimate
169  Suriname 525.000 2010 0,007% UN estimate for 2010
170  Luxembourg 502.100 2010 0,007% Official estimate
171  Cape Verde 491.575 16 tháng 6, 2010 0,007% Official estimate
172  Malta 417.608 1 tháng 1, 2011 0,006% Eurostat estimate
173  Brunei 399.000 2010 0,006% UN estimate for 2010
174  Bahamas 353.658 3 tháng 5, 2010 0,005% Official estimate
175  Belize 333.200 2009 0,005% Statistical Institute of Belize
176  Iceland 318.452 1 tháng 1, 2011 0,005% Statistics Iceland
177  Maldives 317.280 2010 0,005% Official estimate
178  Barbados 273.000 2010 0,004% UN estimate for 2010
179  Vanuatu 240.000 2010 0,004% UN estimate for 2010
180  Samoa 187.032 2010 0,003% Official estimate
181  Guam 180.000 2010 0,003% UN estimate for 2010
182  Saint Lucia 166.526 10 tháng 5, 2010 0,002% Preliminary census result
183  São Tomé và Príncipe 165.000 2010 0,002% UN estimate for 2010
184  Curaçao 142.180 1 tháng 1, 2010 0,002% Official estimate
185  Saint Vincent và Grenadines 109.000 2010 0,002% UN estimate for 2010
186  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 109.000 2010 0,002% UN estimate for 2010
187  Aruba 107.000 2010 0,002% UN estimate for 2010
188  Grenada 104.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
189  Tonga 104.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
190  Liên bang Micronesia 102.624 4 tháng 4, 2010 0,001% Preliminary census results
191  Kiribati 100.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
192  Jersey 92.500 31 tháng 12, 2009 0,001% Official estimate
193  Antigua và Barbuda 89.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
194  Seychelles 86.525 1 tháng 1, 2010 0,001% Official estimate
195  Andorra 84.082 31 tháng 12, 2009 0,001% Official estimate
196  Đảo Man 83.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
197  Samoa thuộc Mỹ 68.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
198  Dominica 68.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
199  Bermuda 64.566 1 tháng 7, 2010 0,001% Official estimate
200  Guernsey 62.431 31tháng 3, 2010 0,001% Official estimate
201  Quần đảo Bắc Mariana 61.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
202  Greenland 56.452 2010 0,001% Official estimate
203  Quần đảo Cayman 54.878 10 tháng 10, 2010 0,001% Preliminary census result
204  Quần đảo Marshall 54.305 2010 0,001% Official estimate
205  Saint Kitts và Nevis 52.000 2010 0,001% UN estimate for 2010
206  Quần đảo Faroe 48.596 1 tháng 4, 2011 0,001% Official statistics of the Faroe Islands
207  Quần đảo Turks và Caicos 40.357 2010 0,0006% Official estimate
208  Sint Maarten 37.429 1 tháng 1, 2010 0,0005% Official estimate
209  Liechtenstein 36.157 31 tháng 12, 2010 0,0005% Official estimate
210  Monaco 35.000 2010 0,0005% UN estimate for 2010
211  San Marino 31.887 31 tháng 12, 2010 0,0005% Monthly official estimate
212  Gibraltar 29.441 2010 0,0004% [3]
213  Quần đảo Virgin thuộc Anh 28.213 2008 0,0004% Official estimate
214  Quần đảo Cook 24.600 tháng 12, 2010 0,0004% Official monthly estimate
215  Palau 20.000 0,0003% UN estimate for 2010
216  Anguilla 15.236 2011 0,0002% Official estimate
217  Nauru 10.000 0,0001% UN estimate for 2010
218  Tuvalu 10.000 0,0001% UN estimate for 2010
219  Montserrat 6.000 0,0001% UN estimate for 2010
220  Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 4.000 0,0001% 2008 UN estimate for year 2010
221  Quần đảo Falkland 3.000 0,00005% UN estimate for 2010
222  Niue 1.500 0,00003% UN estimate for 2010
223  Tokelau 1.100 0,00003% UN estimate for 2010
224   Vatican 500 0,00001% UN estimate for 2010
225  Quần đảo Pitcairn 50 0,000001% UN estimate
  1. ^ Nam Cực không có cư dân sinh sống, nhưng một số chính phủ vẫn duy trì các trạm nghiên cứu thường trực ở châu lục này. Số lượng người có thể thay đổi từ khoảng 1,000 người trong mùa đông tới khoảng 5,000 người vào mùa hè.
  2. ^ Chỉ tính đến dân số ở Trung Quốc đại lục. không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt (Hồng KôngMa Cao) và khu vực do Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát (thường được gọi là "Đài Loan").
  3. ^ Bao gồm 7 vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp: Polynésie thuộc Pháp (266.952 người. tháng 1. 2010), New Caledonia (245.580 người. 27 Tháng 7, 2009), Mayotte (194,000 người. năm 2009), Saint Martin (36.661 người. tháng 1. 2008), Wallis và Futuna (13.484 người. tháng 7. 2008), Saint Barthélemy (8.673 người. tháng 1. 2008), Saint Pierre và Miquelon (6.072 người. tháng 1. 2008).
  4. ^ Bao gồm các nhóm đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ, v.v.
  5. ^ Bao gồm Đảo Christmas (1.508), Quần đảo Cocos (Keeling) (628), và Đảo Norfolk (1.828).
  6. ^ Không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp của Kosovo (~ 1.800.000 người.).
  7. ^ Gồm Puntland (~ 3.900.000 người.) và Somaliland (~ 3.500.000 người.).
  8. ^ Con số của LHQ vào giữa năm 2009 là 7.170.000, trong đó không bao gồm dân số sống tại Bờ Tây Israel .
  9. ^ Bao gồm Quần đảo Åland.
  10. ^ Bao gồm Svalbard (2.701) và Jan Mayen.
  11. ^ Không bao gồm (geostat.ge.2010.xls) Cộng hòa Abkhazia (216.000, điều tra dân số năm 2003) và Nam Ossetia (70.000, 2006).
  12. ^ Không bao gồm (statistica.md.2010.pdf) Transnistria (555.347, điều tra dân số năm 2005).
  13. ^ Bao gồm Quần đảo Agalega, RodriguesCargados Carajos.
  14. ^ Không tính đến (cystat.gov.cy) Bắc Síp; dân số theo ước đoán của LHQ vào giữa năm 2009 là 871.000.
  15. ^ Không tính đến vùng Mayotte.
  16. ^ Kết quả điều tra dựa trên phân chia địa lý của hai miền Bắc và Nam nước Sudan cũ năm 2008, trước khi tách thành hai quốc gia riêng biệt. Kết quả này bị Nam Sudan phản đối.

Tham khảo

  1. ^ Official monthly population estimates for metropolitan France.
  2. ^ A 2003 U.S State Department report states the following: "Although the 2002 census estimated the population at 1,015,000, credible estimates put the number at closer to 500,000. The opposition claimed that the Government inflated the census in anticipation of the December presidential election." (...) "Opposition leaders charged earlier in the year that census results showing a twofold population increase were flawed and that numbers were inflated to perpetuate election fraud." [1] The official census figures are available here [2].

Xem thêm


Liên kết ngoài