Dân số thế giới

Dân số thế giới là tổng số người sống trên Trái Đất. Vào ngày 20 tháng 09 năm 2020, dân số trên Trái Đất ước tính khoảng hơn 7,825 tỉ người.[1]
Thế giới mất 200 nghìn năm lịch sử để dân số đạt tới mức 1 tỷ người;[2] và chỉ mất 200 năm để đạt tới mức 7 tỷ người.[3]
Dân số thế giới bắt đầu tăng lên từ cuối giai đoạn của căn bệnh Cái chết Đen (Black Death) hoành hành vào khoảng năm 1400. Cũng có một giai đoạn ngắn dân số giảm đi ở những thời gian khác bởi các dịch bệnh, chẳng hạn ở thế kỷ XVII (xem biểu đồ). Thời gian dân số thế giới tăng nhanh nhất (hơn 1,8%) là vào khoảng thời kì những năm 1950, sau đó là một thời gian dài từ những năm 1960 cho tới 1970 (xem biểu đồ). Theo bản đồ dân số, dân số thế giới sẽ tiếp tục tăng cho tới những năm 2050. Vào năm 2008, sự gia tăng dân số thế giới đã giảm gần một nửa so kỉ lục là 2,2%/năm, đạt đến vào năm 1963. Số người được sinh ra mỗi năm vào khoảng 134 triệu người, sau khi đạt kỉ lục 163 triệu vào cuối những năm 1990. Tuy nhiên, chỉ khoảng 57 triệu người chết mỗi năm, và được dự đoán sẽ tăng lên 90 triệu người vào năm 2050. Kể từ khi số người sinh ra nhiều hơn số người chết, dân số thế giới sẽ đạt ngưỡng 9 tỉ người vào năm 2050. Dân số thế giới đạt mức 7 tỉ người vào ngày 10 tháng 4 năm 2011. Tính đến tháng 7 năm 2013, dân số thế giới ước tính là 7.095.217.980 người.[4] Tính đến tháng 1 năm 2017, dân số thế giới chạm ngưỡng 7,5 tỉ người.
Dân số thế giới năm 2019[sửa | sửa mã nguồn]
Dân số thế giới năm 2020, ước tính theo nguồn worldometers.info[5]
STT | Quốc gia / Lãnh thổ | Dân số | Thời điểm thống kê | % so với dân số thế giới | Nguồn ước tính |
---|---|---|---|---|---|
- | Thế giới | 7.754.702.439 | Tháng 12, 2019 | 100% | CIA World Factbook ước tính |
001 | Trung Quốc | 1.440.286.012 | Tháng 12, 2019 | 18,54% | CIA World Factbook ước tính |
002 | Ấn Độ | 1.375.874.187 | Tháng 12, 2019 | 17,74% | CIA World Factbook ước tính |
003 | Hoa Kỳ | 331.265.104 | Tháng 12, 2019 | 4,26% | CIA World Factbook ước tính |
004 | Indonesia | 270.856.521 | Tháng 12, 2019 | 3,49% | CIA World Factbook ước tính |
005 | Brasil | 213.103.040 | Tháng 12, 2019 | 2,75% | CIA World Factbook ước tính |
006 | Pakistan | 206.475.732 | Tháng 12, 2019 | 2,66% | CIA World Factbook ước tính |
007 | Nigeria | 203.619.755 | Tháng 12, 2019 | 2,63% | CIA World Factbook ước tính |
008 | Bangladesh | 168.931.236 | Tháng 12, 2019 | 2,18% | CIA World Factbook ước tính |
009 | Nga | 143.820.246 | Tháng 12, 2019 | 1,86% | CIA World Factbook ước tính |
010 | México | 133.088.252 | Tháng 12, 2019 | 1,72% | CIA World Factbook ước tính |
011 | Nhật Bản | 126.661.022 | Tháng 12, 2019 | 1,63% | CIA World Factbook ước tính |
012 | Ethiopia | 111.462.870 | Tháng 12, 2019 | 1,44% | CIA World Factbook ước tính |
013 | Philippines | 108.908.658 | Tháng 12, 2019 | 1,40% | CIA World Factbook ước tính |
014 | Ai Cập | 102.047.379 | Tháng 12, 2019 | 1,32% | CIA World Factbook ước tính |
015 | Việt Nam | 97.892.584 | Tháng 12, 2019 | 1,26% | CIA World Factbook ước tính |
016 | CHDC Congo | 88.148.337 | Tháng 12, 2019 | 1,14% | CIA World Factbook ước tính |
017 | Thổ Nhĩ Kỳ | 83.302.508 | Tháng 12, 2019 | 1,07% | CIA World Factbook ước tính |
018 | Iran | 83.182.490 | Tháng 12, 2019 | 1,07% | CIA World Factbook ước tính |
019 | Đức | 82.463.949 | Tháng 12, 2019 | 1,06% | CIA World Factbook ước tính |
020 | Thái Lan | 69.349.933 | Tháng 12, 2019 | 0,89% | CIA World Factbook ước tính |
021 | Vương quốc Anh | 67.142.347 | Tháng 12, 2019 | 0,87% | CIA World Factbook ước tính |
022 | Pháp | 65.597.970 | Tháng 12, 2019 | 0,85% | CIA World Factbook ước tính |
023 | Tanzania | 61.866.848 | Tháng 12, 2019 | 0,80% | CIA World Factbook ước tính |
024 | Ý | 59.169.253 | Tháng 12, 2019 | 0,76% | CIA World Factbook ước tính |
025 | Nam Phi | 58.388.697 | Tháng 12, 2019 | 0,75% | CIA World Factbook ước tính |
026 | Myanmar | 54.567.442 | Tháng 12, 2019 | 0,70% | CIA World Factbook ước tính |
027 | Kenya | 52.861.869 | Tháng 12, 2019 | 0,68% | CIA World Factbook ước tính |
028 | Hàn Quốc | 51.419.341 | Tháng 12, 2019 | 0,66% | CIA World Factbook ước tính |
029 | Colombia | 50.028.438 | Tháng 12, 2019 | 0,65% | CIA World Factbook ước tính |
030 | Uganda | 46.469.985 | Tháng 12, 2019 | 0,60% | CIA World Factbook ước tính |
031 | Tây Ban Nha | 46.436.208 | Tháng 12, 2019 | 0,60% | CIA World Factbook ước tính |
032 | Argentina | 45.304.591 | Tháng 12, 2019 | 0,58% | CIA World Factbook ước tính |
033 | Ukraina | 43.685.669 | Tháng 12, 2019 | 0,56% | CIA World Factbook ước tính |
034 | Sudan | 43.041.746 | Tháng 12, 2019 | 0,56% | CIA World Factbook ước tính |
035 | Algérie | 42.998.235 | Tháng 12, 2019 | 0,55% | CIA World Factbook ước tính |
036 | Iraq | 40.969.003 | Tháng 12, 2019 | 0,53% | CIA World Factbook ước tính |
037 | Ba Lan | 37.980.285 | Tháng 12, 2019 | 0,49% | CIA World Factbook ước tính |
038 | Afghanistan | 37.639.912 | Tháng 12, 2019 | 0,49% | CIA World Factbook ước tính |
039 | Canada | 37.440.908 | Tháng 12, 2019 | 0,48% | CIA World Factbook ước tính |
040 | Maroc | 36.849.380 | Tháng 12, 2019 | 0,48% | CIA World Factbook ước tính |
041 | Ả Rập Saudi | 34.418.107 | Tháng 12, 2019 | 0,44% | CIA World Factbook ước tính |
042 | Peru | 33.121.753 | Tháng 12, 2019 | 0,43% | CIA World Factbook ước tính |
043 | Uzbekistan | 33.014.706 | Tháng 12, 2019 | 0,43% | CIA World Factbook ước tính |
044 | Venezuela | 32.973.660 | Tháng 12, 2019 | 0,43% | CIA World Factbook ước tính |
045 | Malaysia | 32.665.093 | Tháng 12, 2019 | 0,42% | CIA World Factbook ước tính |
046 | Angola | 32.323.110 | Tháng 12, 2019 | 0,42% | CIA World Factbook ước tính |
047 | Mozambique | 31.870.853 | Tháng 12, 2019 | 0,41% | CIA World Factbook ước tính |
048 | Ghana | 30.418.358 | Tháng 12, 2019 | 0,39% | CIA World Factbook ước tính |
049 | Nepal | 30.101.704 | Tháng 12, 2019 | 0,39% | CIA World Factbook ước tính |
050 | Yemen | 29.913.987 | Tháng 12, 2019 | 0,39% | CIA World Factbook ước tính |
051 | Madagascar | 27.338.725 | Tháng 12, 2019 | 0,35% | CIA World Factbook ước tính |
052 | Bờ Biển Ngà | 25.860.336 | Tháng 12, 2019 | 0,33% | CIA World Factbook ước tính |
053 | CHDCND Triều Tiên | 25.782.551 | Tháng 12, 2019 | 0,33% | CIA World Factbook ước tính |
054 | Cameroon | 25.642.019 | Tháng 12, 2019 | 0,33% | CIA World Factbook ước tính |
055 | Úc | 25.240.352 | Tháng 12, 2019 | 0,33% | CIA World Factbook ước tính |
056 | Đài Loan | 23.785.730 | Tháng 12, 2019 | 0,31% | CIA World Factbook ước tính |
057 | Niger | 23.644.250 | Tháng 12, 2019 | 0,30% | CIA World Factbook ước tính |
058 | Sri Lanka | 21.049.953 | Tháng 12, 2019 | 0,27% | CIA World Factbook ước tính |
059 | Burkina Faso | 20.619.484 | Tháng 12, 2019 | 0,27% | CIA World Factbook ước tính |
060 | Malawi | 20.007.612 | Tháng 12, 2019 | 0,26% | CIA World Factbook ước tính |
061 | Mali | 19.994.526 | Tháng 12, 2019 | 0,26% | CIA World Factbook ước tính |
062 | România | 19.436.529 | Tháng 12, 2019 | 0,25% | CIA World Factbook ước tính |
063 | Syria | 18.831.246 | Tháng 12, 2019 | 0,24% | CIA World Factbook ước tính |
064 | Kazakhstan | 18.683.166 | Tháng 12, 2019 | 0,24% | CIA World Factbook ước tính |
065 | Zambia | 18.416.202 | Tháng 12, 2019 | 0,24% | CIA World Factbook ước tính |
066 | Chile | 18.403.077 | Tháng 12, 2019 | 0,24% | CIA World Factbook ước tính |
067 | Guatemala | 17.745.119 | Tháng 12, 2019 | 0,23% | CIA World Factbook ước tính |
068 | Zimbabwe | 17.488.223 | Tháng 12, 2019 | 0,23% | 2008 UN estimate for year 2019 |
069 | Ecuador | 17.217.501 | Tháng 12, 2019 | 0,22% | CIA World Factbook ước tính |
070 | Hà Lan | 17.157.149 | Tháng 12, 2019 | 0,22% | CIA World Factbook ước tính |
071 | Sénégal | 16.976.182 | Tháng 12, 2019 | 0,22% | 2008 UN estimate for year 2019 |
072 | Campuchia | 16.597.141 | Tháng 12, 2019 | 0,21% | CIA World Factbook ước tính |
073 | Tchad | 16.055.562 | Tháng 12, 2019 | 0,21% | 2008 UN estimate for year 2019 |
074 | Somalia | 15.879.119 | Tháng 12, 2019 | 0,20% | 2008 UN estimate for year 2019 |
075 | Guinée | 13.578.292 | Tháng 12, 2019 | 0,18% | 2008 UN estimate for year 2019 |
076 | Nam Sudan | 13.439.079 | Tháng 12, 2019 | 0,17% | CIA World Factbook ước tính |
077 | Rwanda | 12.940.880 | Tháng 12, 2019 | 0,17% | Official estimate |
078 | Bénin | 11.965.522 | Tháng 12, 2019 | 0,15% | Official estimate |
079 | Tunisia | 11.841.080 | Tháng 12, 2019 | 0,15% | National Statistics Institute of Tunisia |
080 | Burundi | 11.759.768 | Tháng 12, 2019 | 0,15% | 2008 UN estimate for year 2019 |
081 | Bỉ | 11.587.473 | Tháng 12, 2019 | 0,15% | Eurostat estimate |
082 | Cuba | 11.494.174 | Tháng 12, 2019 | 0,15% | Official estimate |
083 | Bolivia | 11.462.155 | Tháng 12, 2019 | 0,15% | Official estimate |
084 | Haiti | 11.306.500 | Tháng 12, 2019 | 0,15% | Official estimate |
085 | Hy Lạp | 11.110.922 | Tháng 12, 2019 | 0,14% | Eurostat estimate |
086 | Cộng hòa Dominica | 11.051.647 | Tháng 12, 2019 | 0,14% | Preliminary census result |
087 | Cộng hòa Séc | 10.630.803 | Tháng 12, 2019 | 0,14% | Official estimate |
088 | Bồ Đào Nha | 10.236.708 | Tháng 12, 2019 | 0,13% | Eurostat estimate |
089 | Jordan | 10.125.846 | Tháng 12, 2019 | 0,13% | 2008 UN estimate for year 2019 |
090 | Thụy Điển | 10.086.480 | Tháng 12, 2019 | 0,13% | Statistics Sweden |
091 | Azerbaijan | 10.054.410 | Tháng 12, 2019 | 0,13% | State Statistical Committee of Azerbaijan |
092 | UAE | 9.744.449 | Tháng 12, 2019 | 0,13% | Official estimate |
093 | Honduras | 9.643.773 | Tháng 12, 2019 | 0,12% | National Statistical Committee |
094 | Hungary | 9.637.906 | Tháng 12, 2019 | 0,12% | Official estimate |
095 | Belarus | 9.424.647 | Tháng 12, 2019 | 0,12% | Official estimate |
096 | Tajikistan | 9.383.039 | Tháng 12, 2019 | 0,12% | 2008 UN estimate for year 2019 |
097 | Áo | 8.775.474 | Tháng 12, 2019 | 0,12% | Official estimate |
098 | Papua New Guinea | 8.671.975 | Tháng 12, 2019 | 0,11% | 2008 UN estimate for year 2019 |
099 | Israel | 8.648.241 | Tháng 12, 2019 | 0,11% | Israeli Central Bureau of Statistics |
100 | Thụy Sĩ | 8.638.664 | Tháng 12, 2019 | 0,11% | Official Switzerland Statistics estimate |
101 | Togo | 8.286.939 | Tháng 12, 2019 | 0,11% | 2008 UN estimate for year 2019 |
102 | Sierra Leone | 7.965.510 | Tháng 12, 2019 | 0,10% | 2008 UN estimate for year 2019 |
103 | Hồng Kông | 7.516.137 | Tháng 12, 2019 | 0,10% | Hong Kong Census and Statistics Department |
104 | Lào | 7.113.142 | Tháng 12, 2019 | 0,09% | Official estimate |
105 | Paraguay | 7.023.937 | Tháng 12, 2019 | 0,09% | 2008 UN estimate for year 2019 |
106 | Bulgaria | 6.964.485 | Tháng 12, 2019 | 0,09% | Official estimate |
107 | Serbia | 6.718.054 | Tháng 12, 2019 | 0,09% | Official estimate |
108 | Libya | 6.611.776 | Tháng 12, 2019 | 0,09% | 2008 UN estimate for year 2019 |
109 | El Salvador | 6.462.102 | Tháng 12, 2019 | 0,08% | 2008 UN estimate for year 2019 |
110 | Nicaragua | 6.383.409 | Tháng 12, 2019 | 0,08% | 2008 UN estimate for year 2019 |
111 | Kyrgyzstan | 6.258.854 | Tháng 12, 2019 | 0,08% | 2008 UN estimate for year 2017 |
112 | Liban | 6.034.556 | Tháng 12, 2019 | 0,08% | 2008 UN estimate for year 2019 |
113 | Turkmenistan | 5.985.629 | Tháng 12, 2019 | 0,08% | 2008 UN estimate for year 2019 |
114 | Singapore | 5.896.572 | Tháng 12, 2019 | 0,08% | Statistics Singapore |
115 | Đan Mạch | 5.786.499 | Tháng 12, 2019 | 0,07% | Statistics Denmark |
116 | Cộng hòa Congo | 5.616.061 | Tháng 12, 2019 | 0,07% | 2008 UN estimate for year 2019 |
117 | Phần Lan | 5.570.747 | Tháng 12, 2019 | 0,07% | Official Finnish Population clock |
118 | Slovakia | 5.450.803 | Tháng 12, 2019 | 0,07% | Statistics Slovakia |
119 | Na Uy | 5.426.206 | Tháng 12, 2019 | 0,07% | Official Norwegian Population clock |
120 | Eritrea | 5.371.359 | Tháng 12, 2019 | 0,07% | 2008 UN estimate for year 2019 |
121 | Palestine | 5.255.810 | Tháng 12, 2019 | 0,07% | Palestinian Central Bureau of Statistics |
122 | Oman | 5.062.339 | Tháng 12, 2019 | 0,07% | Preliminary census results |
123 | Liberia | 5.042.083 | Tháng 12, 2019 | 0,07% | 2008 UN estimate for year 2019 |
124 | Costa Rica | 5.021.155 | Tháng 12, 2019 | 0,06% | Official estimate |
125 | Cộng hòa Trung Phi | 4.876.886 | Tháng 12, 2019 | 0,06% | 2008 UN estimate for year 2019 |
126 | Ireland | 4.866.137 | Tháng 12, 2019 | 0,06% | Irish Central Statistics Office estimate 2010 |
127 | New Zealand | 4.813.095 | Tháng 12, 2019 | 0,06% | Official New Zealand Population clock |
128 | Mauritanie | 4.723.463 | Tháng 12, 2019 | 0,06% | 2008 UN estimate for year 2019 |
129 | Kuwait | 4.278.380 | Tháng 12, 2019 | 0,06% | 2008 UN estimate for year 2019 |
130 | Panama | 4.257.651 | Tháng 12, 2019 | 0,05% | Final 2019 census results |
131 | Croatia | 4.128.317 | Tháng 12, 2019 | 0,05% | Eurostat estimate |
132 | Moldova | 4.023.296 | Tháng 12, 2019 | 0,05% | National Bureau of Statistics of Moldova |
133 | Gruzia | 3.899.281 | Tháng 12, 2019 | 0,05% | National Statistics Office of Georgia |
134 | Puerto Rico | 3.652.522 | Tháng 12, 2019 | 0,05% | 2019 census |
135 | Bosna và Hercegovina | 3.498.691 | Tháng 12, 2019 | 0,05% | Official estimate |
136 | Uruguay | 3.488.054 | Tháng 12, 2019 | 0,04% | Official estimate |
137 | Mông Cổ | 3.187.192 | Tháng 12, 2019 | 0,04% | Official Mongolian population clock |
138 | Albania | 2.939.818 | Tháng 12, 2019 | 0,04% | Institute of Statistics INSTAT Albania |
139 | Armenia | 2.937.341 | Tháng 12, 2019 | 0,04% | Quarterly official estimate |
140 | Jamaica | 2.909.335 | Tháng 12, 2019 | 0,04% | 2008 UN estimate for year 20107 |
141 | Litva | 2.858.195 | Tháng 12, 2019 | 0,04% | Monthly official estimate |
142 | Qatar | 2.768.287 | Tháng 12, 2019 | 0,04% | Preliminary 2010 Census Results |
143 | Namibia | 2.669.457 | Tháng 12, 2019 | 0,03% | 2008 UN estimate for year 2019 |
144 | Botswana | 2.395.057 | Tháng 12, 2019 | 0,03% | Official estimate |
145 | Lesotho | 2.307.382 | Tháng 12, 2019 | 0,03% | 2008 UN estimate for year 2019 |
146 | Gambia | 2.261.434 | Tháng 12, 2019 | 0,03% | 2008 UN estimate for year 2019 |
147 | Gabon | 2.130.782 | Tháng 12, 2019 | 0,03% | 2008 UN estimate for year 2019 |
148 | Bắc Macedonia | 2.087.182 | Tháng 12, 2019 | 0,03% | Eurostat estimate |
149 | Slovenia | 2.081.754 | Tháng 12, 2019 | 0,03% | Official Slovenian population clock |
150 | Guiné-Bissau | 1.977.537 | Tháng 12, 2019 | 0,03% | 2008 UN estimate for year 2019 |
151 | Latvia | 1.902.341 | Tháng 12, 2019 | 0,02% | Official Statistics of Latvia |
152 | Kosovo | 1.809.280 | Tháng 12, 2019 | 0,02% | Official estimate |
153 | Bahrain | 1.661.246 | Tháng 12, 2019 | 0,02% | UN estimate for 2019 |
154 | Eswatini | 1.427.289 | Tháng 12, 2019 | 0,02% | UN estimate for 2019 |
155 | Guinea Xích Đạo | 1.383.228 | Tháng 12, 2019 | 0,02% | UN estimate for 2019 |
156 | Trinidad và Tobago | 1.376.291 | Tháng 12, 2019 | 0,02% | Official estimate |
157 | Đông Timor | 1.367.303 | Tháng 12, 2019 | 0,02% | UN estimate for 2019 |
158 | Estonia | 1.302.031 | Tháng 12, 2019 | 0,02% | Official estimate |
159 | Mauritius | 1.272.553 | Tháng 12, 2019 | 0,02% | Official estimate |
160 | Síp | 1.202.695 | Tháng 12, 2019 | 0,02% | Eurostat Statistics |
161 | Djibouti | 992.780 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | UN estimate for 2019 |
162 | Fiji | 921.640 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | UN estimate for 2019 |
163 | Réunion | 893.204 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | UN estimate for 2019 |
164 | Comoros | 860.348 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | UN estimate for 2019 |
165 | Bhutan | 830.699 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | Official estimate |
166 | Guyana | 788.637 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | Official estimate |
167 | Ma Cao | 647.090 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | Macau Statistics and Census Service |
168 | Quần đảo Solomon | 641.341 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | Official estimate |
169 | Montenegro | 629.323 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | 2011 Preliminary Census Data |
170 | Luxembourg | 600.704 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | Official estimate |
171 | Tây Sahara | 589.759 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | UN estimate for 2019 |
172 | Suriname | 575.366 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | UN estimate for 2019 |
173 | Cabo Verde | 563.844 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | Official estimate |
174 | Maldives | 455.187 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | Official estimate |
175 | Guadeloupe | 448.623 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | UN estimate for 2019 |
176 | Brunei | 441.892 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | UN estimate for 2019 |
177 | Malta | 433.800 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | Eurostat estimate |
178 | Bahamas | 404.961 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | Official estimate |
179 | Belize | 394.126 | Tháng 12, 2019 | 0,01% | Statistical Institute of Belize |
180 | Martinique | 385.307 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
181 | Iceland | 341.839 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Statistics Iceland |
182 | Guyane thuộc Pháp | 300.471 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
183 | Vanuatu | 290.997 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
184 | Polynésie thuộc Pháp | 289.382 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
185 | Barbados | 287.263 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
186 | Nouvelle-Calédonie | 285.140 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
187 | Mayotte | 269.775 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
188 | São Tomé và Príncipe | 215.741 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
189 | Samoa | 199.512 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Official estimate |
190 | Saint Lucia | 180.809 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Preliminary census result |
191 | Guam | 167.948 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
192 | Curaçao | 163.030 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Official estimate |
193 | Kiribati | 121.430 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
194 | Saint Vincent và Grenadines | 110.603 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
195 | Tonga | 110.521 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
196 | Grenada | 109.052 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
197 | Liên bang Micronesia | 107.402 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Preliminary census results |
198 | Jersey | 106.800 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
199 | Aruba | 106.233 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
200 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 104.848 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
201 | Antigua và Barbuda | 104.594 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
202 | Seychelles | 95.879 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Official estimate |
203 | Đảo Man | 85.627 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
204 | Andorra | 77.118 | Tháng 12, 2018 | 0,00% | Official estimate |
205 | Dominica | 74.854 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
206 | Quần đảo Cayman | 63.507 | Tháng 12, 2019 | 0,001% | Official estimate |
207 | Guernsey | 63.026 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Preliminary census result |
208 | Bermuda | 60.749 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Official estimate |
209 | Greenland | 56.729 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Official estimate |
210 | Saint Kitts và Nevis | 56.574 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
211 | Samoa thuộc Mỹ | 55.777 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
212 | Quần đảo Bắc Mariana | 55.308 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
213 | Quần đảo Marshall | 53.230 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Official estimate |
214 | Quần đảo Faroe | 49.796 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Official statistics of the Faroe Islands |
215 | Sint Maarten | 41.179 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Official estimate |
216 | Monaco | 39.201 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2017 |
217 | Liechtenstein | 38.526 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Official estimate |
218 | Quần đảo Turks và Caicos | 36.705 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Official estimate |
219 | Gibraltar | 34.941 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | [3] |
220 | San Marino | 33.741 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Monthly official estimate |
221 | Quần đảo Virgin thuộc Anh | 32.393 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
222 | Palau | 22.326 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
223 | Quần đảo Cook | 17.480 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | Official monthly estimate |
224 | Anguilla | 15.223 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
225 | Wallis và Futuna | 11.588 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
226 | Tuvalu | 11.448 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
227 | Nauru | 11.257 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
228 | Saint Pierre và Miquelon | 6.399 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2017 |
229 | Montserrat | 5.233 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
230 | Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha | 4.107 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | CIA World Factbook ước tính |
231 | Quần đảo Falkland | 2.922 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
232 | Niue | 1.625 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
233 | Tokelau | 1.348 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
234 | Thành Vatican | 798 | Tháng 12, 2019 | 0,00% | UN estimate for 2019 |
235 | Quần đảo Pitcairn | 50 | Tháng 12, |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- List of countries by population in 1900
- Danh sách các quốc gia theo dân số năm 2009
- Danh sách các quốc gia theo dân số năm 2012
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “World Population Clock: 7.6 Billion People (2017) - Worldometers”. www.worldometers.info (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2018.
- ^ “World Population to Hit Milestone With Birth of 7 Billionth Person”. PBS NewsHour. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
- ^ “World population hits 6 billion”. 4 tháng 3 năm 2004. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
- ^ [1] Tham khảo CIA
- ^ “worldometers.info”.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- U.S. and World Population Clock
- YAN Kun(2011). The tendency equation of the population and its limit value in the United Kingdom (Brief annotation of the connection equation(R)), Xi'an: Xi'an Modern Nonlinear Science Applying Institute.
Phương tiện liên quan tới World population statistics tại Wikimedia Commons