Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 10”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại |
Đã lùi lại sửa đổi 70365690 của 123.24.222.59 (thảo luận). Bạn cần giải thích lý do xoá. Thẻ: Lùi sửa Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 1.250: | Dòng 1.250: | ||
| |
| |
||
|135 |
|135 |
||
|-bgcolor=#ccccff |
|||
⚫ | |||
|Nguyễn Quí Hiển |
|||
⚫ | |||
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] |
|||
| |
|||
| |
| |
||
| |
| |
||
Dòng 1.348: | Dòng 1.348: | ||
| |
| |
||
|260 |
|260 |
||
|-bgcolor=#ccffcc |
|||
⚫ | |||
|Nguyễn Quí Hiển |
|||
| |
|||
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] |
|||
| |
|||
| |
|40 |
||
| |
|80 |
||
| |
|100 |
||
| |
|130 |
||
| |
|350 |
||
|- |
|- |
||
|Dương Minh Đạt |
|Dương Minh Đạt |
||
Dòng 1.568: | Dòng 1.568: | ||
|155 |
|155 |
||
|- |
|- |
||
|Nguyễn Quí Hiển |
|||
| |
|||
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] |
|||
| |
|||
| |
|40 |
||
| |
|35 |
||
| |
|110 |
||
| |
|0 |
||
|185 |
|185 |
||
|-bgcolor=#ccffcc |
|-bgcolor=#ccffcc |
||
Dòng 2.219: | Dòng 2.219: | ||
! width="9%"|Trận |
! width="9%"|Trận |
||
! width="9%"|Điểm |
! width="9%"|Điểm |
||
⚫ | |||
|Nguyễn Quí Hiển |
|||
| [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[TP. Hồ Chí Minh]] |
|||
| align="center" |34 |
|||
| align="center" |350 |
|||
|- |
|- |
||
|Lê Mai Hương |
|Lê Mai Hương |
||
Dòng 2.437: | Dòng 2.442: | ||
| [[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Hà Nội|THPT Lương Thế Vinh]], [[Hà Nội]] |
| [[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Hà Nội|THPT Lương Thế Vinh]], [[Hà Nội]] |
||
| align="center" |20 |
| align="center" |20 |
||
⚫ | |||
|Nguyễn Quí Hiển |
|||
| [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] |
|||
| align="center" |34 |
|||
|} |
|} |
||
{|class="wikitable" width="100%" style="margin: -3px auto 0em auto; border: solid 3px #006400;" data-ve-attributes="{"style":"margin: -3px auto 0em auto; border: solid 3px #006400;":}" |
{|class="wikitable" width="100%" style="margin: -3px auto 0em auto; border: solid 3px #006400;" data-ve-attributes="{"style":"margin: -3px auto 0em auto; border: solid 3px #006400;":}" |
||
Dòng 2.540: | Dòng 2.549: | ||
| align="center" |23 |
| align="center" |23 |
||
| align="center" |140 |
| align="center" |140 |
||
⚫ | |||
|Nguyễn Quí Hiển |
|||
| [[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[TP. Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] |
|||
| align="center" |34 |
|||
| align="center" |130 |
|||
|- |
|- |
||
|Đỗ Đức Hiếu |
|Đỗ Đức Hiếu |
Phiên bản lúc 05:18, ngày 22 tháng 6 năm 2023
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 10 | |
---|---|
Tập tin:DuonglendinhOlympialogo.png | |
Tên khác | Olympia 10 O10 |
Thể loại | Trò chơi truyền hình |
Sáng lập | VTV |
Đạo diễn | Nguyễn Tùng Chi |
Dẫn chương trình | Nguyễn Tùng Chi
Nguyễn Hữu Việt Khuê (Gala 10 năm, trừ chung kết năm) Nguyễn Khắc Cường (Gala 10 năm) Dẫn các điểm cầu chung kết: Điểm cầu Bình Phước:MC HỒNG PHÚC Điểm cầu Thanh Hoá:MC THU TRANG VÀ MC HỒNG NHUNG Điểm cầu Hà Nội:MC VIỆT KHUÊ |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Sản xuất | |
Địa điểm | Trường quay S9 cũ (S15 mới), Đài Truyền hình Việt Nam |
Bố trí camera | Đường lên đỉnh Olympia |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | VTV3 VTV4 |
Phát sóng | 31 tháng 5 năm 2009 – 13 tháng 6 năm 2010 (trực tiếp) |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9 |
Chương trình sau | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11 |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 10, thường được gọi tắt là Olympia 10 hay O10 là năm thứ 10 chương trình Đường lên đỉnh Olympia được phát sóng trên kênh VTV3, Đài truyền hình Việt Nam. Chương trình được phát sóng cuộc thi đầu tiên lúc 13 giờ ngày 31/5/2009. Trận chung kết năm được truyền hình trực tiếp vào lúc 10 giờ ngày 13/6/2010 với nhà vô địch là thí sinh Phan Minh Đức của Trường THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam, Hà Nội.
Luật chơi
Khởi động
Trong vòng 1 phút, mỗi học sinh khởi động với tối đa 10 câu hỏi thuộc các lĩnh vực: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Thể thao - nghệ thuật, Lĩnh vực khác, Tiếng Anh. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm.
Vượt chướng ngại vật
Có 8 từ hàng ngang – cũng chính là 8 gợi ý liên quan đến Chướng ngại vật mà các học sinh phải đi tìm.
Mỗi học sinh có 2 lượt lựa chọn để chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này, bắt đầu từ thí sinh ở vị trí số 1 đến vị trí số 4 rồi ngược lại, từ vị trí số 4 về vị trí số 1. Cả bốn học sinh trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian suy nghĩ 15 giây/câu. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang, học sinh được 10 điểm và nếu là người chọn hàng ngang thì được thêm 5 điểm.
Ngoài ra còn một gợi ý trong phần thi Vượt chướng ngại vật nữa, gọi là gợi ý thứ 9.
Gợi ý bổ sung (gợi ý thứ 9): Một số chữ cái trong từ hàng ngang nếu có trong chướng ngại vật sẽ được tô đỏ.
Học sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào.
- Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 2 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong vòng 7 từ hàng ngang được 40 điểm.
Sau 8 từ hàng ngang, các thí sinh sẽ có 15 giây suy nghĩ để đưa ra chướng ngại vật (trả lời đúng vẫn được 40 điểm). Nếu không có thí sinh đưa ra được chướng ngại vật, gợi ý cuối cùng sẽ được đưa ra.
- Trả lời đúng chướng ngại vật sau gợi ý cuối cùng được 20 điểm.
Nếu trả lời sai chướng ngại vật sẽ bị loại khỏi phần chơi này.
Tăng tốc
Có 4 câu hỏi được đưa ra trong đoạn băng. Sau hiệu lệnh của MC, các thí sinh có 30s để trả lời bằng máy tính.
4 học sinh cùng trả lời bằng máy tính. Học sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, trả lời đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, trả lời đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm, trả lời đúng và nhanh thứ 4 được 10 điểm.
Thử sức cùng khán giả
Luật vẫn tương tự như ở Olympia 9.
Phần thi này tồn tại đến hết năm thứ 10.
Về đích
Có 3 gói câu hỏi 40 điểm, 60 điểm, 80 điểm để các bạn thí sinh lựa chọn. Trong đó gói 40 điểm gồm 4 câu hỏi 10 điểm, gói 60 điểm gồm 2 câu hỏi 10 điểm và 2 câu hỏi 20 điểm, gói 80 điểm gồm 1 câu hỏi 10 điểm, 2 câu hỏi 20 điểm và 1 câu hỏi 30 điểm. Thời gian suy nghĩ và trả lời của câu 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây, câu 30 điểm là 20 giây.
Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Nếu không trả lời được câu hỏi thì các bạn còn lại có 5 giây để bấm chuông trả lời. Trả lời đúng được cộng thêm số điểm của câu hỏi từ thí sinh đang thi. Trả lời sai bị trừ đi một nửa số điểm của câu hỏi.
Thí sinh có quyền được đặt ngôi sao hy vọng một lần trước bất kỳ câu hỏi nào. Trả lời đúng được gấp đôi số điểm, trả lời sai bị trừ đi số điểm bằng số điểm của câu hỏi đặt ngôi sao hy vọng.
Kể từ ngày 31/05/2009, câu hỏi cuối cùng trong mỗi gói 60 hoặc 80 điểm (đến hết ngày 15/9/2019), sau đó là câu hỏi 20 hoặc 30 điểm (Từ ngày 22/9/2019 đến nay) sẽ xuất hiện trong một đoạn băng ngắn do nhóm phóng viên Olympia hoặc các thầy cô giáo tiếng Anh thực hiện.
Các số phát sóng
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
Quý 1
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 31 tháng 5 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Tô Hoàng Mai | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 20 | 45 | 90 | 50 | 205 |
Nguyễn Trung Hiếu | THPT Tắc Vân, Cà Mau | 50 | 50 | 60 | -25 | 135 |
Trần Thị Phương Hà | THPT Dầu Tiếng, Bình Dương | 40 | 60 | 50 | 5 | 155 |
Đinh Tiến Hoàng | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 50 | 0 | 90 | 35 | 175 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 6 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Ka Ly | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 30 | 0 | 90 | -30 | 90 |
Lý Văn Long | THPT Hữu Lũng, Lạng Sơn | 50 | 80 | 70 | 0 | 200 |
Lương Quý Nhân | PT Dân tộc Nội trú Quỳ Châu, Nghệ An | -5 | 115 | |||
Nguyễn Thị Hoàng Mỹ | THPT Xuân Mỹ, Đồng Nai | 0 | 10 | 80 | 30 | 120 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 6 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Cao Thị Hoa | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 50 | 30 | 90 | 60 | 230 |
Lê Quý Bảo | THPT Thanh Hà, Hải Dương | 60 | 90 | 70 | 50 | 270 |
Nguyễn Thái Hiền Tâm | THPT Huỳnh Thúc Kháng, Khánh Hoà | 40 | 20 | 120 | 40 | 220 |
Nguyễn Dương Bằng | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 40 | 20 | 120 | 90 | 270 |
Tháng 1 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 6 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lý Văn Long | THPT Hữu Lũng, Lạng Sơn | 125 | ||||
Tô Hoàng Mai | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 60 | 65 | 50 | 90 | 265 |
Lê Quý Bảo | THPT Thanh Hà, Hải Dương | 50 | 25 | 100 | 40 | 215 |
Nguyễn Dương Bằng | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 20 | 25 | 50 | -25 | 70 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 6 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hồng Sơn | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 60 | 75 | 120 | 20 | 275 |
Nguyễn Thị Nhung | THPT Hoà Vang, Đà Nẵng | 20 | 40 | 60 | 20 | 140 |
Hồ Ngọc Minh | THPT Đào Duy Từ, Thanh Hoá | 20 | 25 | 50 | 20 | 115 |
Trần Thuỷ Anh | THPT Chuyên Long An, Long An | 20 | 10 | 40 | -20 | 50 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 7 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đỗ Ngọc Sơn | THPT Trần Đăng Ninh, Hà Nội | 50 | 50 | 30 | 10 | 140 |
Nguyễn Thị Bích Trâm | THPT Nguyễn Du, TP. Hồ Chí Minh | 20 | 10 | 70 | -40 | 60 |
Nguyễn Văn Đặng Sơn | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 60 | 10 | 140 | 60 | 270 |
Nguyễn Thị Hồng Nhung | THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng | 40 | 10 | 20 | -20 | 50 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 7 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Viết Ngọc Sơn | THPT số 1 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | 40 | 85 | 40 | 15 | 180 |
Lê Thiên Kim | THPT Quảng Oai, Hà Nội | 30 | 20 | 70 | 60 | 180 |
Nguyễn Hữu Phước | THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước | 40 | 50 | 110 | 80 | 280 |
Lê Thị Thuỳ Giang | THPT Pleiku, Gia Lai | 20 | 45 | 50 | -20 | 95 |
Tháng 2 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 7 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Đặng Sơn | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 70 | 245 | |||
Nguyễn Hồng Sơn | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 115 | ||||
Nguyễn Hữu Phước | THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước | 220 | ||||
Lê Thiên Kim | THPT Quảng Oai, Hà Nội | 90 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 7 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Mai Anh | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 40 | 10 | 70 | -45 | 75 |
Vương Đình Tuấn Nguyễn | THPT số 1 Đức Phổ, Quảng Ngãi | 70 | 15 | 110 | 30 | 225 |
Lê Hồng Quý | THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh | 60 | 75 | 90 | 10 | 235 |
Đặng Nguyễn Hải Duy | THPT Đông Thạnh, Long An | 40 | 10 | 60 | 5 | 115 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 8 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Gia Nhã | THPT Ngọc Hồi, Hà Nội | 215 | ||||
Đoàn Thanh Tùng | THPT Phả Lại, Hải Dương | 170 | ||||
Cao Ngọc Hưng | THPT Bình Long, Bình Phước | 230 | ||||
Hoàng Hữu Lợi | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên | 145 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 8 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Hữu Hiệp | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 60 | 20 | 110 | 35 | 225 |
Trần Thị Thu Hoài | THPT Chu Văn An, Thái Bình | 20 | 50 | 90 | 30 | 190 |
Trương Thị Thu Trang | THPT An Phước, Ninh Thuận | 60 | 10 | 120 | 40 | 230 |
Lê Xuân Thạch | THPT Kỳ Anh, Hà Tĩnh | 20 | 15 | 30 | 40 | 105 |
Tháng 3 - Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 8 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Hồng Quý | THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh | 40 | 45 | 80 | 55 | 220 |
Vương Đình Tuấn Nguyễn | THPT số 1 Đức Phổ, Quảng Ngãi | 30 | 45 | 60 | -45 | 90 |
Cao Ngọc Hưng | THPT Chuyên Bình Long, Bình Phước | 20 | 20 | 60 | -40 | 60 |
Trương Thị Thu Trang | THPT An Phước, Ninh Thuận | 50 | 80 | 80 | 35 | 245 |
Quý 1
Phát sóng: 13 giờ ngày 23 tháng 8 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Đặng Sơn | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 50 | 40 | 90 | 10 | 190 |
Tô Hoàng Mai | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 30 | 70 | 100 | -5 | 195 |
Trương Thị Thu Trang | THPT An Phước, Ninh Thuận | 40 | 30 | 60 | -5 | 125 |
Nguyễn Hữu Phước | THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước | 60 | 25 | 110 | 10 | 205 |
Quý 2
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 8 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Kiều Oanh | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 50 | 20 | 130 | 20 | 220 |
Nguyễn Duy Khánh | THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội | 50 | 65 | 80 | 20 | 215 |
Nguyễn Xuân Nguyên Ý | THPT Khâm Đức, Quảng Nam | 60 | 30 | 100 | 25 | 215 |
Phạm Thái Vũ | THPT Phan Bội Châu, Khánh Hoà | 40 | 30 | 30 | 10 | 110 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 9 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Thế Anh | THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình | 165 | ||||
Nguyễn Minh Luân | THPT Bến Cát, Bình Dương | 155 | ||||
Lê Quỳnh Trang | THCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 135 | ||||
Huỳnh Thanh Tuấn | THPT Võ Trường Toản, Thành phố Hồ Chí Minh | 100 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 9 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Thị Hồng Ngân | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 250 | ||||
Huỳnh Nhật Hưng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định | 230 | ||||
Vương Văn Doanh | THPT Vùng cao Việt Bắc, Thái Nguyên | 135 | ||||
Đỗ Trọng Du | THPT Xuân Mai, Hà Nội | 105 |
Tháng 1 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 9 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Thị Hồng Ngân | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 30 | 85 | 60 | 110 | 285 |
Nguyễn Thị Kiều Oanh | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 60 | 20 | 40 | 70 | 190 |
Huỳnh Nhật Hưng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Bình Định | 50 | 10 | 100 | -40 | 120 |
Phạm Thế Anh | THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình | 20 | 50 | 40 | -80 | 30 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 9 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Võ Thảo Tiên | THPT Hoàng Hoa Thám, Đà Nẵng | 20 | 65 | 50 | 0 | 135 |
Trương Công Tấn Trình | THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk | 70 | 10 | 40 | 5 | 125 |
Bùi Thị Huyền My | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 70 | 30 | 30 | 40 | 170 |
Tạ Ngọc Sơn | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 70 | 10 | 120 | -55 | 145 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 10 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng Đình Huy | THPT Đồ Sơn, Hải Phòng | 20 | 0 | 80 | 20 | 120 |
Trần Thanh Long | THPT Trí Đức, Hà Nội | 50 | 10 | 70 | 90 | 220 |
Đào Thị Hương Giang | THPT Lê Thánh Tông, Gia Lai | 50 | 10 | 70 | -40 | 90 |
Trương Xuân Quý | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 90 | 90 | 5 | 245 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 10 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thanh Bình | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 60 | 35 | 60 | 65 | 220 |
Nguyễn Thị Mai | THPT Quỳnh Lưu 4, Nghệ An | 40 | 40 | 20 | 50 | 150 |
Đinh Hoài Hương | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 70 | 80 | 120 | 70 | 340 |
Đàm Thị Hà | THPT Nguyễn Trung Ngạn, Hưng Yên | 40 | 20 | 10 | -10 | 60 |
Tháng 2 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 10 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Xuân Quý | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 30 | 20 | 120 | 50 | 220 |
Đinh Hoài Hương | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 50 | 10 | 80 | 0 | 140 |
Trần Thanh Bình | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 20 | 10 | 50 | 20 | 100 |
Bùi Thị Huyền My | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 60 | 70 | 60 | 45 | 235 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 10 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Hương Như Huệ | THPT Việt Đức, Hà Nội | 50 | 25 | 120 | 100 | 295 |
Trịnh Phương Ly | THPT Vũ Văn Hiếu, Quảng Ninh | 50 | 75 | 50 | -25 | 150 |
Huỳnh Vũ Nhựt Linh | THPT Nguyễn Đáng, Trà Vinh | 20 | 25 | 30 | 40 | 115 |
Đặng Quang Vinh | THPT Thụy Hương, Hải Phòng | 60 | 30 | 70 | -50 | 110 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 11 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Mai Hương | THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá | 70 | 65 | 70 | 140 | 345 |
Nguyễn Vũ Hoàng | THPT Krông Búk, Đắk Lắk | 30 | 20 | 40 | -60 | 30 |
Nguyễn Toàn Trung | THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh | 50 | 30 | 110 | 40 | 230 |
Hồ Thị Kiều Trang | THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng | 40 | 30 | 70 | -20 | 120 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 11 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Tú Trâm | THPT Nguyễn Trãi, Đồng Nai | 60 | 60 | 90 | 50 | 260 |
Phạm Quang Huy | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 70 | 20 | 20 | 40 | 150 |
Lê Song Anh Thư | THPT số 2 Phù Mỹ, Bình Định | 40 | 25 | 60 | 30 | 155 |
Đỗ Đức Hiếu | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | 60 | 40 | 90 | 40 | 230 |
Tháng 3 - Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 11 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đỗ Đức Hiếu | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | 50 | 95 | 40 | 35 | 220 |
Lê Hương Như Huệ | THPT Việt Đức, Hà Nội | 50 | 10 | 100 | -25 | 135 |
Lê Mai Hương | THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá | 40 | 20 | 110 | -15 | 155 |
Trương Tú Trâm | THPT Nguyễn Trãi, Đồng Nai | 20 | 20 | 50 | 0 | 90 |
Quý 2
Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 11 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Thị Hồng Ngân | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 50 | 25 | 40 | -20 | 95 |
Bùi Thị Huyền My | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 20 | 25 | 20 | -40 | 25 |
Đỗ Đức Hiếu | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | 40 | 60 | 100 | 120 | 320 |
Trương Xuân Quý | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 30 | 80 | 120 | 290 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 11 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Hữu Cường | THPT Sơn Hà, Quảng Ngãi | 60 | 35 | 110 | -40 | 165 |
Võ Tố Trinh | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 40 | 35 | 60 | 0 | 135 |
Phạm Minh Quý | THPT Nguyễn Công Trứ, TP. Hồ Chí Minh | 60 | 80 | 70 | 5 | 215 |
Nguyễn Thị Anh Thư | THPT Ngô Gia Tự, Khánh Hoà | 20 | 30 | 10 | 60 | 120 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 12 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Minh Tuấn | THPT Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu | 50 | 15 | 70 | -20 | 115 |
Nguyễn Ngọc Phiên | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 40 | 10 | 140 | -70 | 120 |
Lê Thùy Dung | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 60 | 65 | 60 | -10 | 175 |
Hà Thu Huyền | THPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang | 30 | 20 | 10 | -5 | 55 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 12 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Giang Thanh Tùng | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | 50 | 45 | 40 | 40 | 175 |
Trịnh Phan Tuấn Anh | THPT Tân Lược, Vĩnh Long | 60 | 25 | 110 | 0 | 195 |
Hoàng Tấn Vinh | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 30 | 65 | 20 | 50 | 165 |
Đoàn Phụng Chính | THPT Huỳnh Ngọc Huệ, Quảng Nam | 40 | 20 | 10 | 30 | 100 |
Tháng 1 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 12 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thuỳ Dung | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 30 | 0 | 50 | 90 | 170 |
Giang Thanh Tùng | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | 40 | 40 | 40 | 50 | 170 |
Trịnh Phan Tuấn Anh | THPT Tân Lược, Vĩnh Long | 10 | 0 | 70 | 0 | 80 |
Phạm Minh Quý | THPT Nguyễn Công Trứ, TP. Hồ Chí Minh | 60 | 10 | 40 | -35 | 75 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3
- Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 12 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Thị Đoài | THPT Gio Linh, Quảng Trị | 20 | 105 | |||
Nguyễn Việt Tùng | THPT Kim Liên, Hà Nội | 30 | 125 | |||
Lưu Cao Cường | THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc | 180 | ||||
Lê Ngọc Thảo Nguyên | THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Thành phố Hồ Chí Minh | 150 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 1 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Ngọc Bảo | THPT Cẩm Giàng, Hải Dương | 135 | ||||
Nguyễn Quí Hiển | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 190 | ||||
Đặng Tuấn Dũng | THPT Vân Nội, Hà Nội | 80 | 260 | |||
Nguyễn Đình Quốc Trung | THPT Nguyễn Huệ, Bình Phước | 160 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 1 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Thị Cẩm Vân | THPT Nam Đàn 1, Nghệ An | 40 | 15 | 40 | 40 | 135 |
Hoàng Minh Tuấn | THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh | 10 | 60 | 30 | 75 | 175 |
Dương Minh Đạt | THPT Lạc Nghiệp, Lâm Đồng | 60 | 60 | 60 | 10 | 190 |
Cao Thị Hải Yến | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng, Hà Nội | 40 | 15 | 40 | -15 | 80 |
Tháng 2 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 1 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lưu Cao Cường | THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc | 40 | ||||
Đặng Tuấn Dũng | THPT Vân Nội, Hà Nội | 260 | ||||
Nguyễn Quí Hiển | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 80 | 100 | 130 | 350 |
Dương Minh Đạt | THPT Lạc Nghiệp, Lâm Đồng | 60 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 24 tháng 1 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạn Ngọc Bảo | THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi | 150 | ||||
Phan Ngọc Mẫn | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 175 | ||||
Hoàng Thị Thu Yên | THPT Chuyên Thái Nguyên - Thái Nguyên | 110 | ||||
Phạm Kim Chi | THPT Thanh Tuyền, Bình Dương | 5 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 31 tháng 1 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Kiên Trung | THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh | 40 | 10 | 40 | 20 | 110 |
Nguyễn Thị Huyền Trang | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 20 | 45 | 140 | 50 | 255 |
Nguyễn Văn Hạnh | THPT Đặng Tiến Đông, Hà Nội | 30 | 40 | 0 | 10 | 80 |
Nguyễn Thị Thu Huệ | THPT Di Linh, Lâm Đồng | 10 | 10 | 70 | -40 | 50 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 2 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Diễm Đài Trang | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 40 | 15 | 30 | -50 | 35 |
Nguyễn Tuấn Hải | THPT Yên Hoà, Hà Nội | 50 | 95 | 70 | 40 | 255 |
Trương Quốc Khánh | THPT Hoài Ân, Bình Định | 30 | 35 | 40 | -10 | 95 |
Đoàn Thị Phương Thảo | THPT Lam Kinh, Thanh Hoá | 20 | 70 | 60 | 5 | 155 |
Tháng 3 Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 2 năm 2010
Cuộc thi đầu tiên của Xuân Canh Dần 2010.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Tuấn Hải | THPT Yên Hòa, Hà Nội | 40 | 260 | 300 | ||
Nguyễn Thị Huyền Trang | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 30 | 265 | 295 | ||
Phan Ngọc Mẫn | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 40 | 15 | 55 | ||
Đoàn Thị Phương Thảo | THPT Lam Kinh, Thanh Hóa | 40 | 60 | 100 |
Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 2 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Huyền Trang | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 50 | 35 | 70 | 0 | 155 |
Nguyễn Quí Hiển | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 35 | 110 | 0 | 185 |
Giang Thanh Tùng | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | 60 | 70 | 120 | 20 | 270 |
Nguyễn Tuấn Hải | THPT Yên Hoà, Hà Nội | 70 | 45 | 60 | 0 | 175 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 2 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Hoài Uyên | THPT Phan Bội Châu, Khánh Hoà | 40 | 25 | 40 | -5 | 100 |
Lưu Thị Phương Liên | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 20 | 75 | 30 | -5 | 120 |
Phan Minh Đức | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 40 | 25 | 130 | 50 | 245 |
Nguyễn Thế Hy | THPT số 1 Mộ Đức, Quảng Ngãi | 40 | 20 | 150 | 0 | 210 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 3 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Quốc Bảo | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 240 | ||||
Đặng Tuấn Minh | THPT Trần Hưng Đạo, Hà Nội | 175 | ||||
Huỳnh Việt Tin | THPT Hoàng Diệu, Quảng Nam | 60 | ||||
Trần Thanh Tùng | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | 120 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 3 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thu Trang | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 30 | 15 | 70 | -65 | 50 |
Nguyễn Thị Dung | THPT Đồ Sơn, Hải Phòng | 50 | 90 | 30 | 25 | 195 |
Trần Xuân Hùng | THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | 40 | 10 | 40 | 45 | 135 |
Ngô Thạnh Phát | THPT Cần Giuộc, Long An | 30 | 10 | 120 | 60 | 220 |
Tháng 1 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 3 năm 2010
Đây cũng là số phát sóng kỷ niệm 11 năm ra mắt chương trình Đường lên đỉnh Olympia (21/03/1999 - 21/03/2010).
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Minh Đức | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 50 | 45 | 80 | 40 | 215 |
Phạm Quốc Bảo | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 40 | 35 | 30 | 70 | 175 |
Nguyễn Thế Hy | THPT số 1 Mộ Đức, Quảng Ngãi | 30 | 30 | 40 | -40 | 60 |
Ngô Thạnh Phát | THPT Cần Giuộc, Long An | 50 | 75 | 80 | 55 | 260 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 3 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Võ Hoàng Yến | THPT Tân Phước Khánh, Bình Dương | 50 | 0 | 90 | 75 | 215 |
Lê Thị Hoài Lưu | THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam | 40 | 90 | 90 | 40 | 260 |
Phạm Trường Phúc | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | 60 | 10 | 120 | 20 | 210 |
Lưu Hữu Tú | THPT Hermann Gmeiner, Hà Nội | 60 | 10 | 70 | 10 | 150 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 4 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Việt Anh | THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng | 30 | 50 | 40 | -45 | 75 |
Bùi Văn Vũ | THPT Nghèn, Hà Tĩnh | 60 | 30 | 100 | -25 | 165 |
Trần Thanh Bình | THPT Mộc Ly, Sơn La | 40 | 20 | 30 | 80 | 170 |
Lưu Tiến Đức | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 30 | 20 | 50 | 70 | 170 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 4 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Mạnh Luân | THPT Quảng Hà, Quảng Ninh | 10 | 25 | 10 | -55 | -10 |
Mai Thị Kim Tuyến | THPT Trần Đăng Ninh, Hà Nội | 40 | 10 | 20 | -30 | 40 |
Nguyễn Thị Ngọc Vy | THPT Huỳnh Tấn Phát, Bến Tre | 40 | 0 | 80 | 10 | 130 |
Nguyễn Hoàng Vũ | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 100 | 70 | 110 | 340 |
Tháng 2 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 4 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Hoài Lưu | THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam | 10 | 25 | 30 | 10 | 75 |
Lưu Tiến Đức | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 20 | 50 | 40 | 65 | 175 |
Nguyễn Hoàng Vũ | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 20 | 110 | 35 | 225 |
Võ Hoàng Yến | THPT Tân Phước Khánh, Bình Dương | 0 | 10 | 50 | -40 | 20 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 4 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lâm Văn Đại | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 20 | 100 | |||
Nguyễn Thành Luân | THPT Lê Văn Hưu, Thanh Hoá | 70 | 215 | |||
Nông Thanh Tiệp | PT Dân tộc Nội trú Nơ Trang Lơng, Đắk Lắk | 50 | 210 | |||
Hoàng Sơn Lâm | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | 40 | 175 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 5 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Thị Minh | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 40 | 0 | 40 | 150 | 230 |
Phạm Thị Hoa | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 40 | 35 | 40 | 0 | 115 |
Phan Ngọc Quang | THPT Lê Trung Kiên, Phú Yên | 50 | 35 | 40 | 20 | 145 |
Lê Văn Bình | THPT Hoàng Mai, Nghệ An | 50 | 35 | 40 | -10 | 115 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 5 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Anh Quân | THPT Kim Anh, Hà Nội | 85 | ||||
Cao Nguyên Thế Phong | THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Nội | 85 | ||||
Nguyễn Trung Hiếu | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 140 | ||||
Phạm Hùng | THPT Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | 270 |
Tháng 3 - Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 5 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Thị Minh | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 40 | 105 | 80 | -10 | 215 |
Nông Thanh Tiệp | PT Dân tộc Nội trú N' Trang Lơng, Đắk Lắk | 30 | 10 | 90 | 0 | 130 |
Nguyễn Thành Luân | THPT Lê Văn Hưu, Thanh Hoá | 50 | 20 | 100 | -20 | 150 |
Phạm Hùng | THPT Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | 50 | 20 | 70 | 80 | 210 |
Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 23 tháng 5 năm 2010
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hoàng Vũ | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 60 | 80 | 100 | 300 |
Hồ Thị Minh | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 30 | 20 | 40 | -30 | 60 |
Phan Minh Đức | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 60 | 20 | 90 | 160 | 330 |
Ngô Thạnh Phát | THPT Cần Giuộc, Long An | 30 | 25 | 30 | 0 | 85 |
Chương trình đặc biệt: Olympia năm thứ 10 và những tình huống hài hước
Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 5 năm 2010
Chương trình đặc biệt: Gala 10 năm Đường lên đỉnh Olympia
Phát sóng: 22 giờ ngày 6 tháng 6 năm 2010
Cầu truyền hình trực tiếp: Chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 10
Truyền hình trực tiếp: 10 giờ ngày 13 tháng 6 năm 2010 trên VTV3
Số phát sóng lần thứ 6 của điểm cầu Thanh Hoá và lần đầu tiên có 2 thí sinh nam ở Thanh Hoá, cũng như trong cùng một tỉnh, thành giành quyền vào cuộc thi chung kết.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hữu Phước | THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước | 80 | 10 | 80 | -20 | 150 |
Đỗ Đức Hiếu | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | 40 | 10 | 120 | 80 | 250 |
Phan Minh Đức | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 50 | 55 | 90 | 100 | 295 |
Giang Thanh Tùng | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | 40 | 20 | 90 | -45 | 105 |
Tổng kết
KHỞI ĐỘNG | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Đặng Tuấn Dũng | THPT Vân Nội, Hà Nội | 32 | 80 |
Nguyễn Hữu Phước | THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước | 53 | |
Nguyễn Văn Đặng Sơn | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 8 | 70 |
Vương Đình Tuấn Nguyễn | THPT số 1 Đức Phổ, Quảng Ngãi | 9 | |
Trương Công Tấn Trình | THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk | 18 | |
Bùi Thị Huyền My | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | ||
Tạ Ngọc Sơn | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | ||
Đinh Hoài Hương | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 20 | |
Lê Mai Hương | THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá | 23 | |
Phạm Quang Huy | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 24 | |
Nguyễn Tuấn Hải | THPT Yên Hoà, Hà Nội | 39 | |
Nguyễn Thành Luân | THPT Lê Văn Hưu, Thanh Hoá | 48 |
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Hồ Thị Minh | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 51 | 105 |
Nguyễn Hoàng Vũ | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 46 | 100 |
Đỗ Đức Hiếu | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | 25 | 95 |
Nguyễn Tuấn Hải | THPT Yên Hoà, Hà Nội | 37 | |
Lê Quý Bảo | THPT Thanh Hà, Hải Dương | 3 | 90 |
Trương Xuân Quý | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 19 | |
Nguyễn Thị Dung | THPT Đồ Sơn, Hải Phòng | 42 | |
Lê Thị Hoài Lưu | THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam | 44 | |
Phạm Viết Ngọc Sơn | THPT số 1 Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | 7 | 85 |
Phạm Thị Hồng Ngân | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 17 | |
Trương Thị Thu Trang | THPT An Phước, Ninh Thuận | 12 | 80 |
Đinh Hoài Hương | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 20 | |
Nguyễn Quí Hiển | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 34 |
TĂNG TỐC | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Nguyễn Thế Hy | THPT số 1 Mộ Đức, Quảng Ngãi | 40 | 150 |
Nguyễn Văn Đặng Sơn | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 6 | 140 |
Nguyễn Ngọc Phiên | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 28 | |
Nguyễn Thị Huyền Trang | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 36 | |
Nguyễn Thị Kiều Oanh | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 14 | 130 |
Phan Minh Đức | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 40 | |
Nguyễn Thái Hiền Tâm | THPT Huỳnh Thúc Kháng, Khánh Hoà | 3 | 120 |
Nguyễn Dương Bằng | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | ||
Nguyễn Hồng Sơn | THPT Đa Phúc, Hà Nội | 5 | |
Trần Hữu Hiệp | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 11 | |
Tạ Ngọc Sơn | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 18 | |
Đinh Hoài Hương | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 20 | |
Trương Xuân Quý | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 21 | |
Lê Hương Như Huệ | THPT Việt Đức, Hà Nội | 22 | |
Giang Thanh Tùng | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | 39 | |
Ngô Thạnh Phát | THPT Cần Giuộc, Long An | 43 | |
Phạm Trường Phúc | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | 44 |
VỀ ĐÍCH | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Phan Minh Đức | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 52 | 160 |
Hồ Thị Minh | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 49 | 150 |
Lê Mai Hương | THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá | 23 | 140 |
Nguyễn Quí Hiển | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 34 | 130 |
Đỗ Đức Hiếu | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | 26 | 120 |
Trương Xuân Quý | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | ||
Phạm Thị Hồng Ngân | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 17 | 110 |
Nguyễn Hoàng Vũ | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 46 | |
Lê Hương Như Huệ | THPT Việt Đức, Hà Nội | 22 | 100 |
Nguyễn Dương Bằng | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 3 | 90 |
Tô Hoàng Mai | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 4 | |
Trần Thanh Long | THPT Trí Đức, Hà Nội | 19 | |
Lê Thuỳ Dung | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 30 |
Tranh cãi
Phát âm sai vẫn vô địch
Trận chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 10, trước câu hỏi cuối cùng của thí sinh Giang Thanh Tùng, người dẫn đầu là Phan Minh Đức đang hơn Đỗ Đức Hiếu (đứng thứ 2) 15 điểm. Câu hỏi của Giang Thanh Tùng là câu hỏi tiếng Anh về thợ sửa ống nước "plumber" nhưng Thanh Tùng đã trả lời sai và Đức giành quyền trả lời rất tự tin "Câu trả lời của em là "pờ-lăm-bờ"". Sau đó, MC Tùng Chi yêu cầu thí sinh đánh vần lại. Đức đánh vần "p-l-u-m-p-e-r". Nếu trả lời đúng, Đức sẽ đạt 295 điểm và có vòng nguyệt quế còn nếu sai, thí sinh này sẽ bằng điểm với Đỗ Đức Hiếu (250 điểm). Người dẫn Tùng Chi chấp nhận đáp án của Đức. Tuy nhiên, cách phát âm của Đức có vấn đề (âm /b/ trong từ plumber là âm câm), cùng như cậu đánh vần sai, và nhiều khán giả không đồng ý với kết quả chung cuộc và nghĩ rằng thật thiệt thòi cho Đỗ Đức Hiếu. Sau cùng, cố vấn tiếng Anh đã khẳng định, câu trả lời của Đức không có vấn đề gì vì "hầu hết người châu Á đều dễ bị nhầm lẫn như vậy, còn phần đánh vần trong câu hỏi không yêu cầu". Cuối cùng kết quả Đức vẫn giành suất học bổng 35000 USD.[1]
Xem thêm
Tham khảo
- (Cuộc thi ngày 31/05/2009) https://www.youtube.com/watch?v=k3pHykM22rg
- (Cuộc thi ngày 07/06/2009 trích đoạn) https://www.youtube.com/watch?v=4qys706ohHw
- (Cuộc thi ngày 14/06/2009) https://www.youtube.com/watch?v=UCWMV0zhXpE
- (Cuộc thi ngày 21/06/2009 trích đoạn - bản phát lại trên VTV4) https://www.youtube.com/watch?v=uvL1xzcwdSs
- (Cuộc thi ngày 05/07/2009 trích đoạn) https://www.youtube.com/watch?v=RoPTEhAmdFo
- (Cuộc thi ngày 12/07/2009) https://www.youtube.com/watch?v=mSSJVRGGyCM
- (Cuộc thi ngày 26/07/2009 - đã die link) https://www.youtube.com/watch?v=F_Blbx5vM6U
- (Cuộc thi ngày 16/08/2009 - đã die link) https://www.youtube.com/watch?v=fR8dmr9HOE8
- (Cuộc thi ngày 23/08/2009 trích đoạn - đã die link) https://www.youtube.com/watch?v=k6T85eaLoUU
- (Cuộc thi ngày 04/10/2009) https://www.youtube.com/watch?v=zkf6TnTqBk4
- (Cuộc thi ngày 11/10/2009 - đã die link) https://www.youtube.com/watch?v=jesJcuH6upM
- (Cuộc thi ngày 18/10/2009 trích đoạn - đã die link) https://www.youtube.com/watch?v=A3IdrWGI6sA
- (Cuộc thi ngày 01/11/2009 trích đoạn) https://www.youtube.com/watch?v=A5hLzGbKsiE
- (Cuộc thi ngày 22/11/2009 - gần đầy đủ) https://www.youtube.com/watch?v=NDugMcD_wmg
- (Cuộc thi ngày 06/12/2009) https://www.youtube.com/watch?v=LWNT7JRMoUc
- (Cuộc thi ngày 13/12/2009) https://www.youtube.com/watch?v=2dbjyzGjYcI
- (Cuộc thi ngày 20/12/2009) https://www.youtube.com/watch?v=e6xRZXivmvQ
- (Cuộc thi ngày 03/01/2010 trích đoạn - đã die link) https://www.youtube.com/watch?v=kJKBwsOpVVg
- (Cuộc thi ngày 17/01/2010 trích đoạn) https://www.youtube.com/watch?v=kdEWzlLR8N0
- (Cuộc thi ngày 24/01/2010 hậu trường - đã die link) https://www.youtube.com/watch?v=sOgAkgS_qKk
- (Cuộc thi ngày 07/02/2010 - đã die link) https://www.youtube.com/watch?v=HFvgon-Ar8U
- (Cuộc thi ngày 21/02/2010) https://www.youtube.com/watch?v=S1X6HJpSPVo
- (Cuộc thi ngày 14/03/2010) https://www.youtube.com/watch?v=BuyDxYeg2b8
- (Cuộc thi ngày 21/03/2010) https://www.youtube.com/watch?v=JJCNni8QlMY
- (Cuộc thi ngày 28/03/2010) https://www.youtube.com/watch?v=toM6VxENFzo
- (Cuộc thi ngày 13/06/2010) https://www.youtube.com/watch?v=qQJytFzvhOU
- https://news.zing.vn/phan-minh-duc-vo-dich-duong-len-dinh-olympia-2010-post86421.html
- https://thanhnien.vn/gioi-tre/phan-minh-duc-len-dinh-olympia-344837.html