Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-16 châu Âu 2000
Giao diện
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]
Anh
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Les Reed
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Grant | 27 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Neil Austin | 26 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Benjamin Willetts | 10 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Ben Bowditch | 19 tháng 2, 1984 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Ben Clark | 24 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Sean O'Hanlon | 2 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Jermaine Pennant | 15 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | John Spicer | 13 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Stefan Moore | 28 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Michael Chopra | 23 tháng 12, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Neil Prince | 17 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Marvin Brown | 6 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TM | Andy Lonergan | 19 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Stephen Cooke | 15 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Brian Howard | 23 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Lionel Morgan | 17 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Ben Muirhead | 5 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Jon Otsemobor | 23 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: António José Baptista De Sousa Violante
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Bruno Vale | 8 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Nuno Batista | 17 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Pedro Ribeiro | 25 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Valdir Cardoso | 1 tháng 1, 1984 (16 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Luís Afonso | 18 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | André | 2 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
7 | HV | Raul Meireles | 17 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Custódio Castro | 24 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Rui Figueiredo | 7 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Mário Carlos | 21 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | João Paiva | 8 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Pedro Miguel | 16 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Hugo Viana | 15 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Toninho | 14 tháng 6, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Daniel Almeida | 6 tháng 5, 1984 (15 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Carlos Marques | 6 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Sílvio | 4 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Ricardo Quaresma | 25 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Brian Kerr
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Wayne Henderson | 16 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Stephen Brennan | 26 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Anthony Martin | 20 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Mark Rossiter | 27 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Paddy McCarthy | 31 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Graham Ward | 25 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Sean Thornton | 18 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Stephen Capper | 28 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Leonard Walker | 7 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Keith Fahey | 15 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Liam Kearney | 10 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Stephen Kelly | 6 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Seán Dillon | 30 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Daryl McMahon | 10 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Keith Graydon | 10 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Brian Murphy | 7 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | David Murphy | 18 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | George Snee | 26 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
Nga
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Sergei Stukashov
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Dmitri Chigazov | 29 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Sergei Chernogayev | 20 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Sergei Tsvetayev | 30 tháng 6, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Kirill Orlov | 18 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Aleksandr Sheshukov | 15 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Georgi Mikadze | 3 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Pyotr Nemov | 18 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Maksim Grigoryev | 13 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Vladimir Zelenovskiy | 20 tháng 6, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Sergei Kruglyakov | 8 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Dmitri Sychev | 26 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Vladimir Gabulov | 19 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Dmitri Kudryashov | 13 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Aleksey Arkhipov | 24 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Aleksandr Dobrolyubov | 22 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Ilya Poprygushin | 31 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Ildar Gazetdinov | 23 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
19 | TM | Konstantin Dzyuba | 25 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Josef Krejča
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Michal Daněk | 6 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Ondrej Kral | 17 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Radek Koudelny | 27 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
4 | TĐ | Václav Svěrkoš | 1 tháng 11, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Lukaš Blazek | 30 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Tomáš Sivok | 15 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Roman Fischer | 24 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Pavel Mezlík | 25 tháng 6, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | David Střihavka | 4 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Tomáš Jun | 17 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Filip Trojan | 21 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Michal Braunšleger | 1 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Tomáš Rada | 28 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Petr Navratil | 15 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Zdenek Partyš | 17 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Zdeněk Křížek | 16 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Petr Machan | 14 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Ondrej Prochazka | 16 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Hans Brun Larsen
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Kevin Stuhr Ellegaard | 23 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
2 | TV | Sebastian Svärd | 15 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Frank Hansen | 23 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Ronnie Berndtsen | 23 tháng 5, 1984 (15 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Jacob Sørensen | 12 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Tim Akmed M. Mansour | 12 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
7 | HV | Martin Engelhardt Jensen | 11 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Martin Nielsen Hansen | 11 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Jonas Kamper | 3 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Hans Yoo Mathiesen | 18 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Claus B. Pedersen | 18 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TĐ | Ronni Andersen | 29 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Ronnie Tygesen | 1 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Torben Kruse Holt | 22 tháng 2, 1984 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Anders Alding | 15 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Stig Tavlbjerg Olsen | 29 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Thomas Kahlenberg | 20 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Rasmus Würtz | 18 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Timo Liekoski
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Markus Koljander | 25 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Miikka Bäckman | 11 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Heikki Aho | 16 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Kalle Sorja | 2 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Jani Lyyski | 16 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Ville Harittu | 11 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Kristoffer Weckström | 26 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Henri Scheweleff | 15 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Daniel Sjölund | 22 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Jussi Kujala | 4 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Petri Oravainen | 26 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Markku Lappalainen | 8 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Mika Granholm | 29 tháng 6, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Jukka Puurunen | 20 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Valtter Laaksonen | 3 tháng 5, 1984 (15 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Tommy Wirtanen | 19 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Ari Nyman | 7 tháng 2, 1984 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Risto Ojanen | 12 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Anton Valovič
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Peter Kostoláni | 6 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Matej Gala | 5 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Peter Strecansky | 31 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Marek Kostoláni | 6 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Peter Šedivý | 5 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Tomáš Ivan | 12 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Dušan Miklas | 7 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Tomáš Labun | 28 tháng 1, 1984 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Roman Jurko | 25 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Tomáš Sloboda | 24 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Jozef Krocko | 21 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Miroslav Poliaček | 13 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Radovan Lukac | 16 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Marek Bakoš | 15 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Matuš Prochaczka | 2 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TĐ | Pavol Jankovic | 30 tháng 12, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Robert Pacinda | 17 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Anton Janoš | 18 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]
Đức
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Bernd Stöber
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Haas | 1 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Sascha Riether | 23 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Martin Stoll | 9 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Alexander Aischmann | 15 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Benjamin Wingerter | 25 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Matthias Lehmann | 28 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
7 | HV | Moritz Volz | 21 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Domenico Cozza | 18 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Sebastian Kneißl | 13 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
10 | HV | Michael Rundio | 21 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Emmanuel Krontiris | 11 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Milan Jurkovic | 15 tháng 6, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Christian Weber | 15 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Eberhard Ilg | 19 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Christian Schulz | 1 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Adrian Mahr | 14 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TV | David Odonkor | 21 tháng 2, 1984 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Jonas Wendt | 16 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: András Sarlós
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | György Váradi | 1 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
2 | HV | István Rodenbücher | 22 tháng 2, 1984 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Roland Juhász | 1 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Attila Meszáros | 16 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Tamás Horváth | 4 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Gábor Horváth | 10 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Imre Deme | 3 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
8 | HV | Csaba Regedei | 16 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Árpád Nógrádi | 14 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Péter Czvitkovics | 10 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | István Csopaki | 3 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Peter Guban | 29 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Csaba Fülöp | 26 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Dániel Lettrich | 21 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Patrik Juhász | 9 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TV | György Józsi | 31 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Áron Horváth | 1 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Vilmos Vanczák | 20 tháng 6, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Avraham Bachar
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Klil Cnaani | 14 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Eitan Azaria | 12 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Islam Cana'an | 21 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Itzik Cohen | 10 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Ze'ev Haimovich | 7 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Assaf Avrahami | 2 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Shay Sibony | 3 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Shay Abutbul | 16 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Mor Golan | 23 tháng 6, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Yaniv Azran | 19 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
11 | HV | Moshe Mishaelof | 10 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Shlomi Amos | 5 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Tamir Cohen | 4 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Nabil Nsaraldin | 8 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Rubel Sarsour | 7 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Moshe Ohayon | 24 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Yaniv Ben-Nissan | 22 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Arno Pijpers
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sjoerd Rensen | 18 tháng 4, 1984 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | John Heitinga | 15 tháng 11, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
3 | TV | Danny Mathijssen | 17 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Civard Sprockel | 10 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Theo Groeneveld | 4 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Chedric Seedorf | 20 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Dona Liongo N'Kunku | 5 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
8 | HV | Mels van Driel | 2 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Jhon van Beukering | 29 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Rafael van der Vaart | 11 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Diego Jongen | 10 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Glenn Loovens | 22 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Dirk-Jan in den Eng | 6 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Robin van Persie | 6 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Matthew Altena | 22 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Erwin Friebel | 27 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Davide Pedrini | 10 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Klaas-Jan Huntelaar | 12 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên: Antoni Szymanowski
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Grzegorz Kasprzik | 20 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Paweł Iwanowski | 12 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Antoni Łukasiewicz | 26 tháng 6, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Przemyslaw Rygielski | 3 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Paweł Strąk | 24 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Kamil Kuzera | 11 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Mateusz Kaźmierczak | 12 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Sebastian Pluta | 31 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Karol Gregorek | 26 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Paweł Brożek | 21 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Piotr Brożek | 21 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Miroslaw Kasprzak | 6 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Dariusz Dudka | 9 tháng 12, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Łukasz Lach | 20 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Piotr Kapłon | 6 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Piotr Biechonski | 12 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Karol Wójcik | 12 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Sebastian Wrzesinski | 4 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Mihai Ianovschi
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sebastian Huțan | 26 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Ionuț Cristian Stancu | 17 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Marius Adrian Demian | 26 tháng 6, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Răzvan Daniel Fritea | 4 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Serban Cristescu | 11 tháng 6, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Gabriel Tamaș | 9 tháng 11, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Adrian Nalați | 25 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Radu Mărginean | 3 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Cristian Ianu | 16 tháng 10, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Claudiu Mircea Ionescu | 20 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Mihăiţă Gheorghe | 1 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Alexandru Marc | 16 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Daniel Nicolae Ghiță | 21 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Mădălin Murgan | 16 tháng 5, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Cosmin Năstăsie | 22 tháng 6, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Dan Codreanu | 28 tháng 4, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Andrei Nicolae Berde | 27 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Robert Roszel | 30 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Juan Santisteban
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | David Pociello Guerrero | 11 tháng 8, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Iban Zubiaurre | 22 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Sergio Vara Martínez | 2 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Héctor Pilán Gil | 7 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Iago Bouzón | 16 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Marcos Gallego Reguera | 15 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Jorge Pina | 28 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Jesús Ramirez Brenes | 3 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Carmelo | 9 tháng 7, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
10 | TV | José Antonio Reyes | 1 tháng 9, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Alonso | 13 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Javier Arribas Rubio | 25 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
13 | TM | David Yáñez Lacorzana | 22 tháng 2, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Toché | 1 tháng 1, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Álex Goikoetxea | 8 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Diego León | 16 tháng 1, 1984 (16 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Adrián Quintairos Bugallo | 15 tháng 3, 1983 (17 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Rubén Arroyo | 22 tháng 11, 1983 (16 tuổi) | ![]() |
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu