Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các đội hình của các đội tuyển tại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018. Giải đấu diễn ra vào tháng 1 năm 2018 ở Trung Quốc. Vì giải không nằm trong Lịch thi đấu quốc tế của FIFA nên các câu lạc bộ không bắt buộc phải nhả cầu thủ.

Mỗi đội tuyển phải lên danh sách 23 cầu thủ trong đội hình.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc được đặt tên đội hình của họ vào ngày 4 tháng 1 năm 2018.[1]

Huấn luyện viên: Ý Massimiliano Maddaloni

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Li Zheng (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Gondomar B
12 1TM Zhou Yuchen (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Hồng Kông R&F
23 1TM Chen Wei (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Trung Quốc Shanghai SIPG

2 2HV Huang Zhengyu (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Trung Quốc Guangzhou R&F
3 2HV Li Xiaoming (1996-01-19)19 tháng 1, 1996 (21 tuổi) Trung Quốc Shanghai Shenhua
4 2HV Liu Yang (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
5 2HV Cao Chuẩn Dực (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Hebei China Fortune
13 2HV Li Hailong (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
14 2HV Nie Aoshuang (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Wuhan Zall
16 2HV Li Shuai (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Dalian Yifang
19 2HV Liu Yiming (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Tianjin Quanjian
21 2HV Deng Hanwen (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Trung Quốc Guangzhou Evergrande

6 3TV Yao Junsheng (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Shandong Luneng
8 3TV He Chao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Changchun Yatai
10 3TV Tang Shi (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Guangzhou Evergrande
11 3TV Zhang Yuan (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Trung Quốc Tianjin Quanjian
18 3TV Liu Ruofan (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (18 tuổi) Trung Quốc Shanghai Shenhua
20 3TV Nan Song (1997-06-21)21 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Hàn Quốc Bucheon FC 1995
22 3TV Ba Dun (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Trung Quốc Beijing Guoan

7 4 Wei Shihao (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Bồ Đào Nha Leixões
9 4 Feng Boyuan (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Croatia NK Rudeš
15 4 Hu Jinghang (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Trung Quốc Shanghai SIPG
17 4 Yang Liyu (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (20 tuổi) Trung Quốc Guangzhou Evergrande

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Qatar được đặt tên đội hình của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2018.[2]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Félix Sánchez Bas

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Mohammed Al-Bakri (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Qatar Al-Duhail
1TM Yousef Hassan (1996-05-04)4 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Qatar Al-Gharafa
1TM Meshaal Barsham (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Qatar Al Sadd

2HV Shahab Al-Leishi Qatar Al-Duhail
2HV Abdulrashid Omar Qatar Al Ahli
2HV Bassam Al-Rawi (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (20 tuổi) Qatar Al-Duhail
2HV Yousef Aymen (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (18 tuổi) Qatar Al-Duhail
2HV Hashim Ali Abdullatif Qatar Al Sadd
2HV Salem Al-Hajri (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Qatar Al Sadd
2HV Tameem Al-Muhizea (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (21 tuổi) Qatar Al-Gharafa

2HV Sultan Al-Brake (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Qatar Al-Duhail
3TV Khaled Dhaifalla Qatar Al-Duhail
3TV Abdurahman Mostafa (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Qatar Al-Duhail
3TV Abdullah Al-Ahrak (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Qatar Al-Duhail
3TV Ahmed Suhail (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (18 tuổi) Qatar Al Sadd
3TV Omar Al-Amadi (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Qatar Qatar SC
3TV Salah Al-Yahri (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Qatar Al-Khor
3TV Khalid Muneer (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Tây Ban Nha Astorga
3TV Ahmed Moein (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Tây Ban Nha Leonesa
3TV Assim Madibo (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Bỉ Eupen
3TV Nasser Al-Nassr (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (22 tuổi) Qatar Al-Markhiya
3TV Tarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (20 tuổi) Tây Ban Nha Astorga

4 Almoez Ali (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Qatar Al-Duhail
4 Meshaal Al-Shammeri (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Qatar Al Sadd
4 Akram Afif (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Bỉ Eupen

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan được đặt tên đội hình của họ vào ngày 4 tháng 1 năm 2018.[3]

Huấn luyện viên: Uzbekistan Ravshan Khaydarov

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Botirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
12 1TM Dilshod Xamroev (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (22 tuổi) Uzbekistan Navbahor Namangan
21 1TM Rahimjon Davronov (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Uzbekistan Mash'al Mubarek

2 2HV Rustamjon Ashurmatov (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (21 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
3 2HV Khojiakbar Alijonov (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
4 2HV Akram Komilov (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (21 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
5 2HV Abbosjon Otakhonov (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Uzbekistan Navbahor Namangan
13 2HV Islomjon Kobilov (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
15 2HV Oybek Rustamov (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Uzbekistan Kokand 1912
18 2HV Xusniddin Gofurov (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Uzbekistan Neftchi Fergana
20 2HV Dostonbek Tursunov (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Uzbekistan Neftchi Fergana

6 3TV Azizjon Ganiev (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Uzbekistan Nasaf
7 3TV Odiljon Hamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (21 tuổi) Uzbekistan Nasaf
8 3TV Jasurbek Yakhshiboev (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
10 3TV Javokhir Sidikov (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Uzbekistan Kokand 1912
14 3TV Abdujamol Isroilov (1996-12-24)24 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Uzbekistan Neftchi Fergana
16 3TV Donier Narzullaev (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Uzbekistan Nasaf
17 3TV Dostonbek Khamdamov (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (21 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
23 3TV Sukhrob Nurulloev (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor Tashkent

9 4 Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor Tashkent
11 4 Andrey Sidorov (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Uzbekistan Kokand 1912
22 4 Bobir Abdixolikov (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Uzbekistan Nasaf

Oman[sửa | sửa mã nguồn]

Oman được đặt tên đội hình của họ vào ngày 31 tháng 12 năm 2017.[4]

Huấn luyện viên: Oman Hamad Al-Azani

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Ibrahim Al-Mukhaini (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Oman Al-Orouba
1TM Faris Al-Ghaithi (1996-07-09)9 tháng 7, 1996 (21 tuổi) Oman Sohar
1TM Bilal Al-Balushi (1996-05-28)28 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Oman Oman Club

2HV Saad Al-Araimi Oman Al-Orouba
2HV Majer Al-Saadi Oman Al-Mussanah
2HV Yousuf Al-Mukhaini Oman Al-Orouba
2HV Juma Al Habsi (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (21 tuổi) Oman Al-Seeb
2HV Abdulaziz Al-Gheilani (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Oman Sur
2HV Hassan Al-Ajmi (1995-03-04)4 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Oman Sohar
2HV Thani Al-Rushaidi (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Oman Saham
2HV Maadh Al-Khaldi (1995-10-25)25 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Oman Saham
2HV Ahmed Al-Matroushi (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (20 tuổi) Oman Al-Salam

3TV Azan Al-Tamtami (1995-02-21)21 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Oman Fanja
3TV Zaher Al-Aghbari (1998-05-28)28 tháng 5, 1998 (19 tuổi) Oman Al-Seeb
3TV Moutaz Saleh Oman Dhofar
3TV Matasam Al-Mahijari (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (20 tuổi) Oman Al-Orouba
3TV Abdullah Fawaz (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Oman Dhofar
3TV Ibrahim Al-Sawwafi (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (21 tuổi) Oman Bosher
3TV Ahmed Al-Kaabi (1996-09-15)15 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Oman Al-Nahda
3TV Al-Mandhar Al-Alawi (1995-03-31)31 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Oman Oman Club

4 Marwan Taaib (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Oman Al-Seeb
4 Muhsen Al-Ghassani (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Oman Al-Suwaiq
4 Jameel Al-Yahmadi (1996-07-27)27 tháng 7, 1996 (21 tuổi) Oman Al-Shabab

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản được đặt tên đội hình của họ vào ngày 26 tháng 12 năm 2017.[5]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Moriyasu Hajime

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kojima Ryosuke (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Waseda University
12 1TM Hatano Go (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (19 tuổi) Nhật Bản FC Tokyo
23 1TM Abe Koto (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản University of Tsukuba

5 2HV Yanagi Takahiro (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản FC Tokyo
7 2HV Hara Teruki (1998-07-30)30 tháng 7, 1998 (19 tuổi) Nhật Bản Albirex Niigata
15 2HV Shoji Honoya (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Zweigen Kanazawa
20 2HV Koga Taiyo (1998-10-28)28 tháng 10, 1998 (19 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol
22 2HV Tatsuta Yugo (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (19 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse

2 3TV Fujitani So (1997-10-28)28 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Vissel Kobe
3 3TV Urata Itsuki (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Giravanz Kitakyushu
4 3TV Itakura Ko (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Vegalta Sendai
6 3TV Hatsuse Ryo (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Gamba Osaka
8 3TV Morishima Tsukasa (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
10 3TV Miyoshi Koji (1997-03-26)26 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Kawasaki Frontale
11 3TV Endo Keita (1997-11-22)22 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
13 3TV Iwasaki Yuto (1998-06-11)11 tháng 6, 1998 (19 tuổi) Nhật Bản Kyoto Sanga
14 3TV Takagi Akito (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Gamba Osaka
16 3TV Inoue Shion (1997-08-03)3 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Tokyo Verdy
17 3TV Kamiya Yuta (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Ehime
21 3TV Ito Hiroki (1999-05-12)12 tháng 5, 1999 (18 tuổi) Nhật Bản Júbilo Iwata Youth

9 4 Tagawa Kyosuke (1999-02-11)11 tháng 2, 1999 (18 tuổi) Nhật Bản Sagan Tosu
18 4 Maeda Daizen (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản Mito HollyHock
19 4 Komatsu Ren (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Nhật Bản Sangyo Noritsu University

Bắc Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ju Song-il

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kim Yu-il (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha
13 1TM Choe Hyok (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
18 1TM Kang Ju-hyok (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul

2 2HV An Song-il (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
3 2HV Song Kum-song (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
4 2HV Kim Kum-chol (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
14 2HV O Chol-hyok (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
15 2HV Kim Chung-il (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
19 2HV Jong Tong-chol (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
21 2HV Kim Nam-il (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

5 3TV Ri Un-chol (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sonbong
7 3TV Jo Kwang-myong (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
10 3TV Jo Sol-song (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
11 3TV Choe Ju-song (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokkang
12 3TV Kang Kuk-chol (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ryomyong
20 3TV So Jong-hyok (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
22 3TV Kim Kuk-bom (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ryomyong

6 4 Choe Song-hyok (1998-02-08)8 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Ý Perugia
8 4 Kim Song-sun (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (22 tuổi) Nhật Bản Korea University
9 4 Kim Yu-song (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
16 4 Ri Hun (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
17 4 Han Yong-thae (1996-10-30)30 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Nhật Bản Korea University

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Thái Lan được đặt tên đội hình của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2018.[6]

Huấn luyện viên: Bulgaria Zoran Janković

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Apirak Woravong (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Thái Lan Chiangmai
1TM Nont Muangngam (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Thái Lan Police Tero
1TM Anusith Termmee (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Thái Lan Chainat Hornbill

2HV Worawut Namvech (1995-07-04)4 tháng 7, 1995 (22 tuổi) Thái Lan Chiangrai United
2HV Santipharp Chan-ngom (1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Thái Lan Police Tero
2HV Jakkit Wachpirom (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Nhật Bản FC Tokyo U-23
2HV Saharat Pongsuwan (1996-06-11)11 tháng 6, 1996 (21 tuổi) Thái Lan Bangkok Glass
2HV Saringkarn Promsupa (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Thái Lan Rayong
2HV Wanchai Jarunongkran (1996-12-18)18 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Thái Lan Air Force Central
2HV Netipong Sanmahung (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (21 tuổi) Thái Lan Air Force Central
2HV Prawee Tantatemee (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol

3TV Chaiyawat Buran (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Thái Lan Chiangrai United
3TV Ratthanakorn Maikami (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Thái Lan Buriram United
3TV Anon Amornlerdsak (1996-11-06)6 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Thái Lan Buriram United
3TV Supachok Sarachat (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (19 tuổi) Thái Lan Buriram United
3TV Nopphon Ponkam (1996-07-19)19 tháng 7, 1996 (21 tuổi) Thái Lan Police Tero
3TV Worachit Kanitsribampen (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Thái Lan Chonburi
3TV Tanasith Siripala (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Thái Lan Suphanburi
3TV Picha Autra (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Thái Lan Pattaya United
3TV Sirimongkhon Jitbanjong (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Thái Lan Suphanburi

4 Nattawut Sombatyotha (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol
4 Sittichok Kannoo (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Thái Lan Bangkok United
4 Chenrop Samphaodi (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Thái Lan Muangthong United

Palestine[sửa | sửa mã nguồn]

Palestine được đặt tên đội hình của họ vào ngày 31 tháng 12 năm 2017.[7]

Huấn luyện viên: Nhà nước Palestine Ayman Sandouqa

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Naim Abuaker (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Nhà nước Palestine Ahli Al-Khaleel
1TM Ramzi Fakhouri (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (21 tuổi) Nhà nước Palestine Thaqafi Tulkarm
1TM Kamel Kanaaneh (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (21 tuổi) Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds

2HV Mohammed Bassim (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Nhà nước Palestine Al-Bireh
2HV Michel Termanini (1998-05-08)8 tháng 5, 1998 (19 tuổi) Thụy Điển AFC Eskilstuna
2HV Saado Abdel Salam (1997-11-23)23 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Hy Lạp Platanias
2HV Yousef Al-Ashhab (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
2HV Ahmed Zreiq (1996-04-01)1 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Nhà nước Palestine Markaz Balata
2HV Musa Firawi (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
2HV Ahmed Qatmish (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (19 tuổi) Nhà nước Palestine Thaqafi Tulkarm

3TV Mohanad Fannoun (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
3TV Omar Sandouqa (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (21 tuổi) Nhà nước Palestine Silwan
3TV Abdallah Rayyan (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Hoa Kỳ Wiley College
3TV Walid Abu Dan (1995-10-08)8 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Nhà nước Palestine Shabab Rafah
3TV Mahmoud Abu Warda (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Nhà nước Palestine Markaz Balata
3TV Mohammed Al-Assa (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Nhà nước Palestine Shabab Al-Abadiya
3TV Mohammed Al-Kayed (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Thụy Điển Prespa Birlik
3TV Oday Dabagh (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (19 tuổi) Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
3TV Rami Salem (1996-11-07)7 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Nhà nước Palestine Markaz Tulkarem

4 Mohammed Darwish (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (20 tuổi) Đức Arminia Hannover
4 Shihab Qinbar (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber
4 Mahmoud Yousef (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (20 tuổi) Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
4 Mohammed Obeid (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq được đặt tên đội hình của họ vào ngày 3 tháng 1 năm 2018.[8]

Huấn luyện viên: Iraq Abdul Ghani Shahad

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ahmed Basil 19 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 3 0 Iraq Al-Shorta
1TM Ali Abdul-Hassan 19 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 0 0 Iraq Al-Talaba
1TM Haider Mohammed 23 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 0 0 Iraq Amanat Baghdad

2HV Alaa Ali Mhawi 3 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 10 1 Iraq Al-Shorta
2HV Hamza Adnan 8 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 7 0 Iraq Al-Minaa
2HV Ahmed Abdul-Ridha 2 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 3 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
2HV Ali Lateef 18 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 3 0 Iraq Al-Shorta
2HV Burhan Jumaah 1 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 2 0 Iraq Al-Talaba
2HV Ali Kadhim Mohammed 2 0 Iraq
2HV Ruslan Hanoon 4 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 0 0 Iraq Naft Maysan
2HV Khudhor Ali 0 0 Iraq Al-Hedood

3TV Bashar Resan 22 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 13 4 Iran Persepolis
3TV Amjad Attwan 12 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 11 2 Iraq Al-Najaf
3TV Hussein Ali 29 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 3 1 Iraq Al-Zawraa
3TV Safa Hadi 10 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 3 0 Iraq Al-Zawraa
3TV Ahmed Mohsen Jaber 24 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3 0 Iraq Al-Minaa
3TV Ali Raheem 17 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 2 0 Iraq Al-Zawraa
3TV Mohammed Jaffal 1 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 1 1 Iraq Al-Minaa
3TV Ahmed Mohsen Ashour 4 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 0 0 Iraq Al-Minaa
3TV Ibrahim Bayesh 1 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0 Iraq Al-Zawraa
3TV Dhaher Hamed 0 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya

4 Ayman Hussein 22 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 12 9 Iraq Al-Shorta
4 Farhan Shakor 15 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 3 0 Iraq Naft Al-Wasat
4 Alaa Abbas 27 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 0 0 Iraq Naft Al-Wasat
4 Waleed Kareem 6 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 0 0 Iraq Al-Naft

Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Jordan được đặt tên đội hình của họ vào ngày 27 tháng 12 năm 2017.[9]

Huấn luyện viên: Anh Iain Brunskill

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Obaidah Al-Zoubi (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Jordan Al-Taibah
1TM Mahmoud Al-Kwamleh (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (21 tuổi) Jordan Al-Jalil
1TM Rafat Al-Rabea (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Jordan Al-Ramtha

2HV Yazan Al-Arab (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (21 tuổi) Jordan Al-Jazeera
2HV Mustafa Eid (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
2HV Khaled Al-Awaqleh (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Jordan Al-Ramtha
2HV Ibrahim Al-Khub (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (21 tuổi) Jordan Al-Ramtha
2HV Anas Al-Awadat

3TV Saad Al-Rousan (1996-08-27)27 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Jordan Mansheyat Bani Hasan
3TV Ahmed Al-Irsan (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (21 tuổi) Jordan Mansheyat Bani Hasan
3TV Mahmoud Shawkat (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Jordan Al-Ahli
3TV Noor Al-Rawabdeh (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (20 tuổi) Jordan Al-Jazeera
3TV Mohammad Al-Razem (1996-04-21)21 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
3TV Hassan Al-Zahrawi (1996-05-13)13 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Jordan Al-Ramtha
3TV Musa Al-Taamari (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
3TV Yousef Abu Jalboush (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (19 tuổi) Jordan Al-Faisaly
3TV Ahmed Al-Maharmeh (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (20 tuổi) Jordan Al-Jazeera

4 Ward Al-Bari (1996-05-18)18 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
4 Jaber Khattab (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Jordan Al-Jazeera
4 Suliman Abu Zema'a (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (22 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
4 Ahmed Al-Reyahi (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Kuwait Qadsia
4 Baha' Faisal (1995-05-30)30 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Jordan Al-Wehdat
4 Khaled Al-Dardour (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Jordan Al-Ramtha

Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út được đặt tên đội hình của họ vào ngày 30 tháng 12 năm 2017.[10]

Huấn luyện viên: Argentina Daniel Teglia

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Saleh Al-Wahimed (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
1TM Mohammed Al-Yami (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
1TM Amin Bukhari (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad

2HV Abdulelah Al-Amri (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
2HV Mohammed Al-Baqawi (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Fayha
2HV Abdullah Al-Khateeb Ả Rập Xê Út Al-Khaleej
2HV Muteb Al-Mufarraj (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
2HV Awn Al-Saluli (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
2HV Ali Lajami (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Khaleej
2HV Qassem Lajami (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Khaleej
2HV Abdullah Tarmin (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli

3TV Rakan Al-Anazi (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
3TV Ali Al-Asmari (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
3TV Sultan Al-Farhan (1996-09-25)25 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Raed
3TV Fahad Al-Jumaiah (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
3TV Rakan Al-Hafdhi (1995-09-11)11 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Ohod
3TV Yousef Al-Harbi (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
3TV Abdullah Al-Khaibari (1996-08-16)16 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab
3TV Osama Al-Khalaf (1996-12-26)26 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
3TV Mojahed Al-Munee (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
3TV Sami Al-Najei (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Nassr
3TV Fahad Al-Rashidi (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
3TV Hamdan Al-Shamrani (1996-12-14)14 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli

4 Abdulaziz Al-Aryani (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
4 Jaber Assiri (1997-09-24)24 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Wehda

Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Malaysia được đặt tên đội hình của họ vào ngày 29 tháng 12 năm 2017.[11]

Huấn luyện viên: Malaysia Ong Kim Swee

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Norman Haikal Rendra Iskandar (2004-01-22)22 tháng 1, 2004 (13 tuổi) Nhật Bản Kagoshima United
11 1TM Ifwat Akmal (1996-08-10)10 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Malaysia Kedah Darul Aman
13 1TM Haziq Nadzli (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Malaysia JDT

2 2HV Dominic Tan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Thái Lan Police Tero
4 2HV Adam Nor Azlin (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Malaysia JDT
6 2HV Mohammad Iqbal Ali (2004-10-27)27 tháng 10, 2004 (13 tuổi) Nhật Bản Roasso Kumamoto
15 2HV Shivan Pillay (2000-12-07)7 tháng 12, 2000 (17 tuổi) Malaysia PKNS
17 2HV Adib Zainudin (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Malaysia Felcra
20 2HV Irfan Zakaria (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Malaysia Kuala Lumpur United

21 3TV Syazwan Zaipol Bahari (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Malaysia Perak TBG
5 3TV Syamer Kutty Abba (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Malaysia JDT
7 3TV Muhd Nor Azam Abdul Azih (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Malaysia Sri Pahang
12 3TV Akhyar Rashid (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (18 tuổi) Belarus FC BATE Borisov
18 3TV Mohammad Afiq Haikal Haruddin (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (16 tuổi) Malaysia Terengganu
19 3TV Wan Kuzri Wan Kamal (2002-08-09)9 tháng 8, 2002 (15 tuổi) Hoa Kỳ Saint Louis FC Academy
22 3TV Tommy Mawat Bada (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (22 tuổi) Malaysia Petaling Jaya Rangers
23 3TV Muhd Syahmi Safari (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (19 tuổi) Malaysia Selangor

2 4 Safawi Rasid (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Portimonense
8 4 Kogileswaran Raj (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Malaysia Sri Pahang
9 4 Syazwan Andik (1996-08-04)4 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Malaysia JDT II
10 4 Hadi Fayyadh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (17 tuổi) Nhật Bản Azul Claro Numazu
14 4 Thanabalan Nadarajah (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Malaysia Negeri Sembilan
16 4 Dhia Azrai Naim Rosman (2005-06-19)19 tháng 6, 2005 (12 tuổi) Singapore Hougang United

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc được đặt tên đội hình của họ vào ngày 5 tháng 1 năm 2018.[12]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Kim Bong-gil

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Song Beom-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai
1TM Kang Hyun-mu (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers
1TM Lee Tae-hee (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Hàn Quốc Incheon United

2HV Park Jae-woo (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Hàn Quốc Daejeon Citizen
2HV Yoo Young-jae (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (21 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai
2HV Ko Myeong-seok (1995-09-27)27 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Hàn Quốc Daejeon Citizen
2HV Hwang Hyun-soo (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (22 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
2HV Lee Sang-min (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai
2HV Cho Seong-wook (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Hàn Quốc Dankook University
2HV Lee Geon (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Hàn Quốc Ansan Greeners
2HV Kuk Tae-jung (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai

3TV Hwang Ki-wook (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (21 tuổi) Bỉ AFC Tubize
3TV Jang Yoon-ho (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai
3TV Han Seung-gyu (1996-09-28)28 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai
3TV Cho Yu-min (1996-11-17)17 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Hàn Quốc Chung-ang University
3TV Cho Jae-wan (1995-08-29)29 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Hàn Quốc Seoul E-Land
3TV Kim Moon-hwan (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Hàn Quốc Busan I Park
3TV Choi Jae-hoon (1995-11-20)20 tháng 11, 1995 (22 tuổi) Hàn Quốc FC Anyang
3TV Yoon Seung-won (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul

4 Lee Keun-ho (1996-05-21)21 tháng 5, 1996 (21 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers
4 Park In-hyeok (1995-12-29)29 tháng 12, 1995 (22 tuổi) Serbia Vojvodina
4 Kim Gun-hee (1995-02-22)22 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Hàn Quốc Suwon Bluewings
4 Cho Young-wook (1999-02-05)5 tháng 2, 1999 (18 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Úc được đặt tên đội hình của họ vào ngày 19 tháng 12 năm 2017.[13]

Huấn luyện viên: Úc Ante Milicic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Glover, TomTom Glover (1997-12-14)14 tháng 12, 1997 (20 tuổi) 1 0 Úc Central Coast Mariners
1TM Izzo, PaulPaul Izzo (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 2 0 Úc Adelaide United
1TM Nizic, DanijelDanijel Nizic (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 1 0 Anh Morecambe

2HV Aspropotamitis, JonathanJonathan Aspropotamitis (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (21 tuổi) 3 1 Úc Western Sydney Wanderers
2HV Cowburn, NickNick Cowburn (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 2 0 Úc Newcastle Jets
2HV Deng, ThomasThomas Deng (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (20 tuổi) 2 0 Úc Melbourne Victory
2HV Garuccio, BenBen Garuccio (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 0 0 Úc Adelaide United
2HV Gersbach, AlexAlex Gersbach (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 3 0 Na Uy Rosenborg
2HV Susnjar, AleksandarAleksandar Susnjar (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (22 tuổi) 0 0 Cộng hòa Séc Mladá Boleslav
2HV Tongyik, RuonRuon Tongyik (1996-12-28)28 tháng 12, 1996 (21 tuổi) 1 0 Úc Melbourne City

3TV Baccus, KeanuKeanu Baccus (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (19 tuổi) 2 0 Úc Western Sydney Wanderers
3TV De Silva, DanielDaniel De Silva (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (20 tuổi) 7 0 Úc Central Coast Mariners
3TV Hrustic, AjdinAjdin Hrustic (1996-07-05)5 tháng 7, 1996 (21 tuổi) 0 0 Hà Lan Groningen
3TV Mauk, StefanStefan Mauk (2018-01-09)9 tháng 1, 2018 (-23 tuổi) 11 1 Úc Melbourne City
3TV McGree, RileyRiley McGree (1998-11-02)2 tháng 11, 1998 (19 tuổi) 2 1 Bỉ Club Brugge
3TV O'Neill, AidenAiden O'Neill (1998-07-04)4 tháng 7, 1998 (19 tuổi) 0 0 Anh Fleetwood Town
3TV Wilson, BrandonBrandon Wilson (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (20 tuổi) 1 0 Úc Perth Glory

4 Blackwood, GeorgeGeorge Blackwood (1997-04-06)6 tháng 4, 1997 (20 tuổi) 4 3 Úc Adelaide United
4 Buhagiar, TrentTrent Buhagiar (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (19 tuổi) 2 0 Úc Central Coast Mariners
4 Juric, DeniDeni Juric (1997-09-03)3 tháng 9, 1997 (20 tuổi) 0 0 Croatia Hajduk Split
4 Kamau, BruceBruce Kamau (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 3 1 Úc Melbourne City
4 Popovic, MilislavMilislav Popovic (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (20 tuổi) 3 2 Đức Eintracht Braunschweig II
4 Sotirio, JaushuaJaushua Sotirio (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (22 tuổi) 6 3 Úc Western Sydney Wanderers

Syria[sửa | sửa mã nguồn]

Syria được đặt tên đội hình của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2018.[14]

Huấn luyện viên: Syria Mohand Al Faqir

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Khaled Ibrahim Syria Al-Wahda
1TM Ahmad Kanaan (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Syria Al-Muhafaza
1TM Talal Al Hussen (1995-11-11)11 tháng 11, 1995 (22 tuổi) Syria Al-Wahda

2HV Fares Arnaout (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Syria Al-Jaish
2HV Abdullah Jenyat Syria Al-Karamah
2HV Ahmad Alyan Kuwait Al-Nasr
2HV Jehad Busmar (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Syria Al-Karamah
2HV Khaled Kurdaghli (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (20 tuổi) Syria Tishreen
2HV Yousef Al Hamwi (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (20 tuổi) Syria Al-Jaish
2HV Momen Naji (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Syria Al-Jaish
2HV Zakria Hannan (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Syria Al-Ittihad

3TV Ahmad Ashkar (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Syria Al-Jaish
3TV Zaid Garer Syria Al-Karamah
3TV Ahmad Al Ghalab (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (22 tuổi) Syria Al-Muhafaza
3TV Tareq Hindawi Syria Al-Ittihad
3TV Mohammad Al Marmour (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Liban Al-Safa'
3TV Mouhamad Anez (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (22 tuổi) Syria Al-Jaish
3TV Ahmad Al Ahmad (1996-10-18)18 tháng 10, 1996 (21 tuổi) Syria Al-Ittihad

4 Hamzah Muhanaeh (1998-07-08)8 tháng 7, 1998 (19 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
4 Abd Al Rahman Barakat (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) Syria Al-Jaish
4 Abdulhadi Shalha (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (18 tuổi) Syria Al-Wahda
4 Rafat Muhtadi (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Syria Al-Ittihad
4 Shadi Al Hamwi Jordan Al-Jazeera

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam công bố đội hình vào ngày 30 tháng 12 năm 2017.[15]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Park Hang-seo

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
22 1TM Đặng Ngọc Tuấn (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (22 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng
1 1TM Bùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (20 tuổi) Việt Nam FLC Thanh Hóa
23 1TM Nguyễn Văn Hoàng (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Sài Gòn

4 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Viettel
5 2HV Đoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (18 tuổi) Việt Nam Hà Nội
16 2HV Nguyễn Thành Chung (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Việt Nam Hà Nội
21 2HV Trần Đình Trọng (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Việt Nam Sài Gòn
17 2HV Vũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Việt Nam HAGL
3 2HV Nguyễn Trọng Đại (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Việt Nam Viettel
2 2HV Phạm Xuân Mạnh (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (21 tuổi) Việt Nam SLNA
7 2HV Nguyễn Phong Hồng Duy (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (21 tuổi) Việt Nam HAGL
11 2HV Đỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội
15 2HV Lê Văn Đại (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Việt Nam FLC Thanh Hóa

8 3TV Phạm Đức Huy (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Hà Nội
19 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (20 tuổi) Việt Nam Hà Nội
18 3TV Trương Văn Thái Quý (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (20 tuổi) Việt Nam Hà Nội
20 3TV Bùi Tiến Dụng (1998-11-23)23 tháng 11, 1998 (19 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng
6 3TV Lương Xuân Trường (c) (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (22 tuổi) Việt Nam HAGL
12 3TV Châu Ngọc Quang (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (21 tuổi) Việt Nam HAGL

10 4 Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (22 tuổi) Việt Nam HAGL
9 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Việt Nam HAGL
13 4 Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng
14 4 Phan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (21 tuổi) Việt Nam SLNA

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “曝U23亚洲杯国足23人名单:韦世豪领衔 无张玉宁” (bằng tiếng Trung) (ngày 4 tháng 1 năm 2018). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ “The final list of the under-23 team for the U-23 Asian Cup in China”. twitter.com (bằng tiếng Ả Rập). QFA. ngày 1 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ “Ўзбекистон Олимпия терма жамоасининг Хитойга йўл оладиган таркиби” (bằng tiếng Uzbek). UFF. ngày 4 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ “The Olympic national team coach Hamad Al azani announce the list of players participating in the Asian Cup China-2018”. twitter.com (bằng tiếng Ả Rập). OFA. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ “U-21 Japan National Team squad, schedule - AFC U-23 Championship China 2018”. ngày 26 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017.
  6. ^ “Announcing the list of elephants fighting the U23 Asian Championship Games in China” (bằng tiếng Thái). ngày 1 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.
  7. ^ Bassil (ngày 31 tháng 12 năm 2017). “2018 AFC U23 CHAMPIONSHIP: PALESTINE REGISTER LOSS & DRAW IN FRIENDLIES VS. OMAN”. footballpalestine.com. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  8. ^ “الاولمبي يعلن قائمته النهائية ويغادر الى الصين”. www.alsumaria.tv (bằng tiếng Ả Rập).
  9. ^ “The technical team announces the national team's list for the U-23 Asian finals” (bằng tiếng Ả Rập) (ngày 27 tháng 12 năm 2017). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  10. ^ “عثة المنتخب الأولمبي تصل إلى شانغهاي الصينية واستبعاد السواط ودارسي والجهني وعبدالباسط من معسكر الرياض” (bằng tiếng Ả Rập). ngày 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.
  11. ^ “Final list of 23 players to participate in AFC U-23 2018 race in China” (bằng tiếng Mã Lai). ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.
  12. ^ '조영욱 포함' AFC U-23 챔피언십 최종명단 23명 확정”.
  13. ^ “Milicic finalises Australia U23 squad for China challenge”. ngày 19 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017.
  14. ^ “Final List for AFC U23 tournament, which will be held in China this month” (bằng tiếng Ả Rập). Syria Pro Sport. ngày 3 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
  15. ^ “U23 Việt Nam lên đường sang Trung Quốc với 25 cầu thủ”. VFF. ngày 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.