Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 (Bảng D)”
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 725: | Dòng 725: | ||
| attendance=19.104<ref>{{cite web |url=http://www.uefa.com/newsfiles/euro/2020/2024471_fr.pdf |title=Full Time Summary – Czech Republic v England |work=UEFA.com |publisher=Union of European Football Associations |date=22 June 2021 |access-date=22 June 2021}}</ref> |
| attendance=19.104<ref>{{cite web |url=http://www.uefa.com/newsfiles/euro/2020/2024471_fr.pdf |title=Full Time Summary – Czech Republic v England |work=UEFA.com |publisher=Union of European Football Associations |date=22 June 2021 |access-date=22 June 2021}}</ref> |
||
| referee = [[Artur Soares Dias]] ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]]) |
| referee = [[Artur Soares Dias]] ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]]) |
||
}}<section end=D6 /> |
}}<section end=D6 /> |
||
{| width=92% |
{| width=92% |
||
|- |
|- |
||
|{{Football kit |
|{{Football kit |
||
|pattern_la = |
|pattern_la = _czech20h |
||
|pattern_b = |
|pattern_b = _czech20h |
||
|pattern_ra = |
|pattern_ra = _czech20h |
||
|pattern_sh = |
|pattern_sh = |
||
|pattern_so = |
|pattern_so = |
||
|leftarm = |
|leftarm = D91229 |
||
|body = |
|body = D91229 |
||
|rightarm = |
|rightarm = D91229 |
||
|shorts = |
|shorts = 242153 |
||
|socks = |
|socks = 242153 |
||
|title = {{nowrap|Cộng |
|title = {{nowrap|Cộng hoà Séc}}<ref name="cze-eng_line-ups">{{cite web |url=http://www.uefa.com/newsfiles/euro/2020/2024471_lu.pdf |title=Tactical Line-ups – Czech Republic v England |website=UEFA.com |publisher=Union of European Football Associations |date=22 tháng 6 năm 2021 |access-date=22 tháng 6 năm 2021}}</ref> |
||
}} |
}} |
||
|{{Football kit |
|{{Football kit |
||
|pattern_la = |
|pattern_la = |
||
|pattern_b = |
|pattern_b = _england20h |
||
|pattern_ra = |
|pattern_ra = |
||
|pattern_sh = |
|pattern_sh = _eng20H2 |
||
|pattern_so = |
|pattern_so = _eng20hl |
||
|leftarm = |
|leftarm = FFFFFF |
||
|body = |
|body = FFFFFF |
||
|rightarm = |
|rightarm = FFFFFF |
||
|shorts = |
|shorts = FFFFFF |
||
|socks = |
|socks = FFFFFF |
||
|title = Anh<ref name="cze-eng_line-ups"/> |
|title = Anh<ref name="cze-eng_line-ups"/> |
||
}} |
}} |
||
|} |
|} |
||
{| width="100%" |
|||
|valign="top" width="40%"| |
|||
{| style="font-size:90%" cellspacing="0" cellpadding="0" |
|||
|- |
|||
!width=25| !!width=25| |
|||
|- |
|||
|GK ||'''1''' ||[[Tomáš Vaclík]] |
|||
|- |
|||
|RB ||'''5''' ||[[Vladimír Coufal]] |
|||
|- |
|||
|CB ||'''3''' ||[[Ondřej Čelůstka]] |
|||
|- |
|||
|CB ||'''6''' ||[[Tomáš Kalas]] |
|||
|- |
|||
|LB ||'''18'''||[[Jan Bořil]] || {{yel|61}} |
|||
|- |
|||
|CM ||'''9''' ||[[Tomáš Holeš]] || || {{suboff|84}} |
|||
|- |
|||
|CM ||'''15'''||[[Tomáš Souček]] |
|||
|- |
|||
|RW ||'''12'''||[[Lukáš Masopust]] || || {{suboff|64}} |
|||
|- |
|||
|AM ||'''8''' ||[[Vladimír Darida]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) || || {{suboff|64}} |
|||
|- |
|||
|LW ||'''14'''||[[Jakub Jankto]] || || {{suboff|46}} |
|||
|- |
|||
|CF ||'''10'''||[[Patrik Schick]] || || {{suboff|75}} |
|||
|- |
|||
|colspan=3|'''Tahy người:''' |
|||
|- |
|||
|MF ||'''13'''||[[Petr Ševčík]] || || {{subon|46}} |
|||
|- |
|||
|MF ||'''21'''||[[Alex Král]] || || {{subon|64}} |
|||
|- |
|||
|FW ||'''19'''||[[Adam Hložek]] || || {{subon|64}} |
|||
|- |
|||
|FW ||'''24'''||[[Tomáš Pekhart]] || || {{subon|75}} |
|||
|- |
|||
|FW ||'''20'''||[[Matěj Vydra]] || || {{subon|84}} |
|||
|- |
|||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
|||
|- |
|||
|colspan=3|[[Jaroslav Šilhavý]] |
|||
⚫ | |||
|valign="top"|[[Tập tin:CZE-ENG 2021-06-22.svg|300px]] |
|||
|valign="top" width="50%"| |
|||
{| style="font-size:90%; margin:auto" cellspacing="0" cellpadding="0" |
|||
|- |
|||
!width=25| !!width=25| |
|||
|- |
|||
|GK ||'''1''' ||[[Jordan Pickford]] |
|||
|- |
|||
|RB ||'''2''' ||[[Kyle Walker]] |
|||
|- |
|||
|CB ||'''5''' ||[[John Stones]] || || {{suboff|79}} |
|||
|- |
|||
|CB ||'''6''' ||[[Harry Maguire]] |
|||
|- |
|||
|LB ||'''3''' ||[[Luke Shaw]] |
|||
|- |
|||
|CM ||'''14'''||[[Kalvin Phillips]] |
|||
|- |
|||
|CM ||'''4''' ||[[Declan Rice]] || || {{suboff|46}} |
|||
|- |
|||
|RW ||'''25'''||[[Bukayo Saka]] || || {{suboff|84}} |
|||
|- |
|||
|AM ||'''7''' ||[[Jack Grealish]] || || {{suboff|67}} |
|||
|- |
|||
|LW ||'''10'''||[[Raheem Sterling]] || || {{suboff|67}} |
|||
|- |
|||
|CF ||'''9''' ||[[Harry Kane]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) |
|||
|- |
|||
|colspan=3|'''Thay người:''' |
|||
|- |
|||
|MF ||'''8''' ||[[Jordan Henderson]] || || {{subon|46}} |
|||
|- |
|||
|FW ||'''11'''||[[Marcus Rashford]] || || {{subon|67}} |
|||
|- |
|||
|MF ||'''26'''||[[Jude Bellingham]] || || {{subon|67}} |
|||
|- |
|||
|DF ||'''15'''||[[Tyrone Mings]] || || {{subon|79}} |
|||
|- |
|||
|MF ||'''17'''||[[Jadon Sancho]] || || {{subon|84}} |
|||
|- |
|||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
|||
|- |
|||
|colspan=3|[[Gareth Southgate]] |
|||
|} |
|||
|} |
|||
{| style="width:100%; font-size:90%;" |
{| style="width:100%; font-size:90%;" |
||
| |
|||
|{{^| |
|||
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
||
<br /><ref name="MOTM"/> |
<br />[[Bukayo Saka]] (Anh)<ref name="MOTM"/> |
||
⚫ | |||
'''Trợ lý trọng tài:'''<ref>{{chú thích web |url=https://www.uefa.com/printoutfiles/competitions/uefaeuro/2020/E/E_2024471_PK.pdf |title=UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Czech Republic v England |website=UEFA.com |publisher=Union of European Football Associations |date=ngày 20 tháng 6 năm 2021 |access-date=ngày 20 tháng 6 năm 2021}}</ref> |
'''Trợ lý trọng tài:'''<ref>{{chú thích web |url=https://www.uefa.com/printoutfiles/competitions/uefaeuro/2020/E/E_2024471_PK.pdf |title=UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Czech Republic v England |website=UEFA.com |publisher=Union of European Football Associations |date=ngày 20 tháng 6 năm 2021 |access-date=ngày 20 tháng 6 năm 2021}}</ref> |
||
<br />Rui Tavares ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]]) |
<br />Rui Tavares ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]]) |
Phiên bản lúc 03:48, ngày 23 tháng 6 năm 2021
Bảng D của giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 đang diễn ra từ ngày 13 đến ngày 22 tháng 6 năm 2021 ở Hampden Park của Glasgow và sân vận động Wembley của Luân Đôn.[1] Bảng này bao gồm chủ nhà Anh, Croatia, chủ nhà Scotland và Cộng hòa Séc. Trận đấu giữa các đội chủ nhà sẽ được tổ chức tại sân vận động Wembley ở Anh.
Các đội tuyển
Vị trí bốc thăm |
Đội tuyển | Nhóm | Tư cách của vòng loại |
Ngày của vòng loại |
Tham dự chung kết |
Tham dự cuối cùng |
Thành tích tốt nhất lần trước |
Bảng xếp hạng vòng loại Tháng 11 năm 2019[nb 1] |
Bảng xếp hạng FIFA Tháng 5 năm 2021 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
D1 | Anh (chủ nhà) | 1 | Nhất bảng A | 14 tháng 11 năm 2019 | 10 lần | 2016 | Hạng ba (1968), Bán kết (1996) | 3 | 4 |
D2 | Croatia | 2 | Nhất bảng E | 16 tháng 11 năm 2019 | 6 lần | 2016 | Tứ kết (1996, 2008) | 10 | 14 |
D3 | Scotland (chủ nhà) | 4 | Thắng play-off nhánh C | 12 tháng 11 năm 2020 | 3 lần | 1996 | Vòng bảng (1992, 1996) | 29 | 44 |
D4 | Cộng hòa Séc[nb 2] | 3 | Nhì bảng A | 14 tháng 11 năm 2019 | 10 lần | 2016 | Vô địch (1976) | 18 | 40 |
Ghi chú
- ^ Bảng xếp hạng tổng thể của vòng loại châu Âu từ tháng 11 năm 2019 đã được sử dụng để hạt giống cho bốc thăm cuối cùng.
- ^ Từ năm 1960 đến năm 1980, Cộng hòa Séc đã thi đấu với tư cách là Tiệp Khắc.
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 7 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Croatia | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4[a] | |
3 | Cộng hòa Séc | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4[a] | |
4 | Scotland (H) | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 |
Trong vòng 16 đội,[2]
- Đội nhất bảng D sẽ giành quyền thi đấu với đội nhì bảng F.
- Đội nhì bảng D sẽ giành quyền thi đấu với đội nhì bảng E.
- Đội xếp thứ ba của bảng D có thể giành quyền thi đấu với đội nhất bảng B, bảng C (Hà Lan) hoặc bảng E với tư cách là một trong bốn đội xếp thứ ba tốt nhất.
Các trận đấu
Anh v Croatia
Anh[4]
|
Croatia[4]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[4]
|
Scotland v Cộng hòa Séc
Scotland | 0–2 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Scotland[7]
|
Cộng hòa Séc[7]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[7]
|
Croatia v Cộng hòa Séc
Croatia | 1–1 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Croatia[9]
|
Cộng hòa Séc[9]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[10]
|
Anh v Scotland
Anh[12]
|
Scotland[12]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[13]
|
Croatia v Scotland
Trợ lý trọng tài:[15]
|
Cộng hòa Séc v Anh
Cộng hòa Séc | 0–1 | Anh |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Cộng hoà Séc[17]
|
Anh[17]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[18]
|
Kỷ luật
Điểm đoạt giải phong cách được sử dụng như một tiêu chí nếu đối đầu và kỷ lục tổng thể của các đội tuyển được cân bằng (và nếu một loạt sút luân lưu không được áp dụng như một tiêu chí). Chúng được tính dựa trên các thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu của bảng như sau:[2]
- thẻ vàng = 1 điểm
- thẻ đỏ do hai thẻ vàng = 3 điểm
- thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm
- thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm
Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.
Đội tuyển | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 | Điểm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 1 | −1 | |||||||||||
Scotland | 2 | −2 | |||||||||||
Cộng hòa Séc | 3 | −3 | |||||||||||
Croatia | 3 | 1 | −4 |
Tham khảo
- ^ “UEFA Euro 2020: 2021 match schedule” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b “Regulations of the UEFA European Football Championship 2018–20”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 9 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – England v Croatia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b c “Tactical Line-ups – England v Croatia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b c d e “Every EURO 2020 Star of the Match”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – Scotland v Czech Republic” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b c “Tactical Line-ups – Scotland v Czech Republic” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 14 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – Croatia v Czech Republic” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b “Tactical Line-ups – Croatia v Czech Republic” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2021.
- ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Croatia v Czech Republic” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 16 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – England v Scotland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b “Tactical Line-ups – England v Scotland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 18 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2021.
- ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: England v Scotland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 16 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – Croatia v Scotland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 22 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.
- ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Croatia v Scotland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 20 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Full Time Summary – Czech Republic v England” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 22 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b “Tactical Line-ups – Czech Republic v England” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 22 tháng 6 năm 2021. Truy cập 22 tháng 6 năm 2021.
- ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Czech Republic v England” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 20 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2021.
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- Tổng quan bảng D trên UEFA.com