Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách chi khủng long”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 60: Dòng 60:
* ''[[Albertonykus]]''
* ''[[Albertonykus]]''
* ''[[Albertosaurus]]''
* ''[[Albertosaurus]]''
* ''[[Albinykus]]''<ref name=NCTN11>{{cite journal |last=Nesbitt |first=S.J. |author2=Clarke, J.A. |author3=Turner, A.H. |author4= Norell, M.A. |year=2011 |title=A small alvarezsaurid from the eastern Gobi Desert offers insight into evolutionary patterns in the Alvarezsauroidea |journal=Journal of Vertebrate Paleontology |volume=31 |issue=1 |pages=144–153 |doi=10.1080/02724634.2011.540053 |url=http://www.informaworld.com/smpp/content~db=all~content=a933251736~frm=titlelink}}</ref>
* ''[[Albinykus]]''<ref name=NCTN11>{{cite journal |last=Nesbitt |first=S.J. |author2=Clarke, J.A. |author3=Turner, A.H. |author4= Norell, M.A. |year=2011 |title=A small alvarezsaurid from the eastern Gobi Desert offers insight into evolutionary patterns in the Alvarezsauroidea |journal=Journal of Vertebrate Paleontology |volume=31 |issue=1 |pages=144–153 |doi=10.1080/02724634.2011.540053 |url=http://www.tandfonline.com/doi/abs/10.1080/02724634.2011.540053#.VaN7XV_tmko}}</ref>
* ''[[Albisaurus]]'' – một loài bò sát không phải khủng long
* ''[[Albisaurus]]'' – một loài bò sát không phải khủng long
* ''[[Alectrosaurus]]''
* ''[[Alectrosaurus]]''
Dòng 837: Dòng 837:
* ''[[Lexovisaurus]]''
* ''[[Lexovisaurus]]''
[[Tập tin:Linhenykus monodactylus.jpg|upright|thumb|Hai cá thể ''[[Linhenykus]]'' trong khí hậu khô cằn vào [[tầng Campanian]].]]
[[Tập tin:Linhenykus monodactylus.jpg|upright|thumb|Hai cá thể ''[[Linhenykus]]'' trong khí hậu khô cằn vào [[tầng Campanian]].]]
* ''[[Leyesaurus]]''<ref name=Leyesaurus>{{cite journal |authors=Cecilia Apaldetti, Ricardo N. Martinez, Oscar A. Alcober and Diego Pol |year=2011 |title=A New Basal Sauropodomorph (Dinosauria: Saurischia) from Quebrada del Barro Formation (Marayes-El Carrizal Basin), Northwestern Argentina |url=http://www.plosone.org/article/info%3Adoi%2F10.1371%2Fjournal.pone.0026964 |journal=PLoS ONE |volume=6 |issue=11 |pages=e26964 |doi=10.1371/journal.pone.0026964 |pmid=22096511 |pmc=3212523}}</ref>
* ''[[Leyesaurus]]''<ref name=Leyesaurus>{{cite journal |authors=Cecilia Apaldetti, Ricardo N. Martinez, Oscar A. Alcober and Diego Pol |year=2011 |title=A New Basal Sauropodomorph (Dinosauria: Saurischia) from Quebrada del Barro Formation (Marayes-El Carrizal Basin), Northwestern Argentina |url=http://journals.plos.org/plosone/article?id=10.1371/journal.pone.0026964 |journal=PLoS ONE |volume=6 |issue=11 |pages=e26964 |doi=10.1371/journal.pone.0026964 |pmid=22096511 |pmc=3212523}}</ref>
* ''[[Liaoceratops]]''
* ''[[Liaoceratops]]''
* ''[[Liaoningosaurus]]''
* ''[[Liaoningosaurus]]''
Dòng 1.119: Dòng 1.119:
* ''[[Paludititan]]''
* ''[[Paludititan]]''
* ''[[Paluxysaurus]]'' – đồng nghĩa thứ của ''[[Sauroposeidon]]''
* ''[[Paluxysaurus]]'' – đồng nghĩa thứ của ''[[Sauroposeidon]]''
* ''[[Pampadromaeus]]''<ref name=Pampadromaeus>{{cite journal |last=Cabreira |first=Sergio F. |coauthors=Cesar L. Schultz, Jonathas S. Bittencourt, Marina B. Soares, Daniel C. Fortier, Lúcio R. Silva and Max C. Langer |year=2011 |title=New stem-sauropodomorph (Dinosauria, Saurischia) from the Triassic of Brazil |url=http://www.springerlink.com/content/qu44p67746t71w38/ |journal=Naturwissenschaften |volume=98 |issue=12 |pages=1035–40 |doi=10.1007/s00114-011-0858-0 |pmid=22083251}}</ref>
* ''[[Pampadromaeus]]''<ref name=Pampadromaeus>{{cite journal |last=Cabreira |first=Sergio F. |coauthors=Cesar L. Schultz, Jonathas S. Bittencourt, Marina B. Soares, Daniel C. Fortier, Lúcio R. Silva and Max C. Langer |year=2011 |title=New stem-sauropodomorph (Dinosauria, Saurischia) from the Triassic of Brazil |url=http://link.springer.com/article/10.1007%2Fs00114-011-0858-0 |journal=Naturwissenschaften |volume=98 |issue=12 |pages=1035–40 |doi=10.1007/s00114-011-0858-0 |pmid=22083251}}</ref>
* ''[[Pamparaptor]]''
* ''[[Pamparaptor]]''
* ''[[Panamericansaurus]]''
* ''[[Panamericansaurus]]''

Phiên bản lúc 08:55, ngày 13 tháng 7 năm 2015

Bộ xương của Tyrannosaurus (trái) và Apatosaurus (phải) tại Bảo tàng lịch sử Mỹ.

Dưới đây là danh sách toàn bộ các chi khủng long đã biết thuộc liên bộ Dinosauria, trừ lớp Aves (chim). Danh sách này bao gồm cả những chi mà bây giờ không được xem là khủng long, hoặc đang trong vòng nghi ngờ (nomen dubium), hoặc chưa được công bố chính thức (nomen nudum), cũng như những tên gọi khác của chúng. Rất nhiều tên trong danh sách này đã được phân loại lại thành chim, cá sấu, thậm chí còn có gỗ hóa đá nữa. Tổng cộng có 1449 tên, trong đó khoảng 1117 là tên của các chi khủng long hợp lệ hiện nay hoặc nomen dubium.

Phạm vi và thuật ngữ

Hiện không có danh sách chính thức nào về các chi khủng long. Gần nhất là Danh sách Các chi khủng long, được biên soạn bởi chuyên gia danh pháp sinh học George Olshevsky, công bố trực tuyến lần đầu vào năm 1995 và được cập nhật thường xuyên. Nguồn chung có thẩm quyền nhất trong lĩnh vực này là ấn bản thứ hai (2004) của The Dinosauria. Phần lớn các chi khủng long ở đây dựa trên danh sách Olshevsky (và do đó không có chú thích); tất cả các quyết định chủ quan khác (như đồng nghĩa thứ hoặc không phải là khủng long) được dựa trên The Dinosauria, trừ khi chúng xung đột với quan điểm chính thống. Những trường hợp khác này có chú thích riêng.

Các thuật ngữ kỹ thuật được sử dụng tại đây gồm:

  • Đồng nghĩa thứ: là một tên mô tả một đơn vị phân loại giống như một tên đã được công bố trước đó. Nếu hai hay nhiều chi đã được phân loại chính thức và được đặt tên nhưng sau này lại gộp thành một chi, thì tên đầu tiên được công bố là đồng nghĩa sơ, tất cả các trường hợp khác là đồng nghĩa thứ. Chỉ trong những trường hợp đặc biệt (xem Tyrannosaurus), đồng nghĩa thứ mới được sử dụng, tất cả các trường hợp khác, đồng nghĩa sơ chiếm vị trí ưu tiên, kể cả khi bị phản đối. Thường thì đồng nghĩa thứ mang tính cách cá nhân, trừ trường hợp 2 đồng nghĩa thứ cùng mô tả một chi.
  • Nomen nudum (tiếng Latinh có nghĩa "tên chưa có căn cứ"): là một tên đã xuất hiện trong in ấn nhưng vẫn chưa được công bố chính thức bởi các tiêu chuẩn của ICZN. Nomina nuda (số nhiều của nomen nudum) chưa được xem là hợp lệ, và do đó không được in nghiêng trong danh sách này như những tên chính thức. Nếu sau đó nó được công bố hợp lệ, không còn là nomen nudum, thì nó sẽ được in nghiêng. Thường thì tên chính thức sẽ không giống với bất kì nomina nuda nào.
  • Tên tiền hữu: là một tên được chính thức công bố, nhưng sau đó phát hiện ra (hoặc lầm rằng đã phát hiện ra) nó đã được sử dụng cho một đơn vị phân loại khác. Lần sử dụng thứ hai này là không hợp lệ (cũng như tất cả các lần tiếp theo) và tên của nó phải được thay thế bằng một tên khác (tên thay thế). Nếu như lầm, tên thay thế này thành tên thay thế không cần thiết, và tên tiền hữu được sử dụng. Còn nếu không thì tên thay thế được sử dụng.

A

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Sọ Abelisaurus
Mô hình bộ xương Allosaurus.
Bộ xương của Animantarx.
Tranh họa sĩ vẽ Archaeoceratops.

B

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Xương Barosaurus tại Bảo Tàng Khoa học Tự Nhiên Hoa Kì ở New York.

C

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Tranh họa sĩ vẽ Ceratosaurus.
Họa sĩ vẽ Chasmosaurus.

D

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Bộ xương Deinonychus.
Tranh họa sĩ vẽ Dryptosaurus.

E

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Euoplocephalus

F

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Fruitadens

G

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Bộ xương của Giraffatitan.

H

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Tranh họa sĩ vẽ Hypsilophodon.

I

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Bộ xương Iguanodon trong tư thế đi bốn chân tại Học viện Khoa học Tự nhiên Hoàng gia BỉBrussels.

J

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Jinfengopteryx

K

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Xương Kentrosaurus

L

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Hai cá thể Linhenykus trong khí hậu khô cằn vào tầng Campanian.

M

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Bản phác họa sauropod Mamenchisaurus.
Bộ xương Muttaburrasaurus.

N

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Nomingia

O

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Tranh họa sĩ vẽ Olorotitan.

U

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Hình minh họa sọ của Udanoceratops.

P

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Pachycephalosaurus.
Bản phác họa Parasaurolophus

Q

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Bộ xương Qantassaurus tại Bảo tàng Úc ở Sydney.

R

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Rebbachisaurus.

S

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Tranh họa sĩ vẽ Segnosaurus.
Tranh họa sĩ vẽ Struthiomimus.
Bộ xương Suchomimus.

T

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Bộ xương Tyrannosaurus tại Bảo tàng Lịch sử Khoa học Carnegie

U

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Bản vẽ minh họa sọ của Udanoceratops.

V

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Velociraptor

W

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Tranh họa sĩ vẽ Wuerhosaurus.

X

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Tranh họa sĩ vẽ Xuwulong.

Y

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Tranh họa sĩ vẽ Yunnanosaurus.

Z

Mục lục: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y ZXem thêm
Zuniceratops

Xem thêm

Tham khảo

  • Các tên không có chú thích được lấy từ "Danh sách các chi khủng long" của Olshevsky. Dalianraptor được liệt kê bởi Olshevsky, nhưng không được bao gồm trong danh sách này, do nó thuộc dạng biết bay (chim).
  1. ^ Nesbitt, S.J.; Clarke, J.A.; Turner, A.H.; Norell, M.A. (2011). “A small alvarezsaurid from the eastern Gobi Desert offers insight into evolutionary patterns in the Alvarezsauroidea”. Journal of Vertebrate Paleontology. 31 (1): 144–153. doi:10.1080/02724634.2011.540053.
  2. ^ Taylor, M. (12 tháng 2 2005). Re: Raptor Red and Heyday Of The Giants. Dinosaur Mailing List.
  3. ^ Williams, T. (13 tháng 2 2005). Re: Raptor Red and Heyday Of The Giants. Dinosaur Mailing List.
  4. ^ Tortosa, Thierry; Eric Buffetaut; Nicolas Vialle; Yves Dutour; Eric Turini; Gilles Cheylan (2013). “A new abelisaurid dinosaur from the Late Cretaceous of southern France: Palaeobiogeographical implications”. Annales de Paléontologie (In press). doi:10.1016/j.annpal.2013.10.003. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013.
  5. ^ Pascal Godefroit, François Escuillié, Yuri L. Bolotsky and Pascaline Lauters (2012). “A New Basal Hadrosauroid Dinosaur from the Upper Cretaceous of Kazakhstan”. Trong Godefroit, P. (eds) (biên tập). Bernissart Dinosaurs and Early Cretaceous Terrestrial Ecosystems. Nhà xuất bản Đại học Indiana. tr. 335–358.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách biên tập viên (liên kết)
  6. ^ a b c Gregory S. Paul (2012). “Notes on the rising diversity of iguanodont taxa, and iguanodonts named after Darwin, Huxley and evolutionary science”. Actas de V Jornadas Internacionales sobre Paleontologia de Dinosaurios y su Entorno, Salas de los Infantes, Burgos. Colectivo de Arqueologico-Paleontologico de Salas de los Infantes (Burgos). tr. 121–131.
  7. ^ J. I. Ruiz-Omeñaca (2011) Delapparentia turolensis nov. gen et sp., un nuevo dinosaurio iguanodontoideo (Ornithischia: Ornithopoda) en el Cretácico Inferior de Galve. Estudios Geológicos (advance online publication) doi:10.3989/egeol.40276.124[1]
  8. ^ Jin Liyong, Chen Jun and Pascal Godefroit (2012). “A New Basal Ornithomimosaur (Dinosauria: Theropoda) from the Early Cretaceous Yixian Formation, Northeast China”. Trong Godefroit, P. (eds) (biên tập). Bernissart Dinosaurs and Early Cretaceous Terrestrial Ecosystems. Indiana University Press. tr. 467–487.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách biên tập viên (liên kết)
  9. ^ Cecilia Apaldetti, Ricardo N. Martinez, Oscar A. Alcober and Diego Pol (2011). “A New Basal Sauropodomorph (Dinosauria: Saurischia) from Quebrada del Barro Formation (Marayes-El Carrizal Basin), Northwestern Argentina”. PLoS ONE. 6 (11): e26964. doi:10.1371/journal.pone.0026964. PMC 3212523. PMID 22096511.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  10. ^ doi:10.1371/journal.pone.0038207
    Hoàn thành chú thích này
  11. ^ Henderson (2005). "Nano No More: The death of the pygmy tyrant." In: "The origin, systematics, and paleobiology of Tyrannosauridae", a symposium hosted jointly by Burpee Museum of Natural History and Northern Illinois University.
  12. ^ a b c Andrew T. McDonald (2011). “The taxonomy of species assigned to Camptosaurus (Dinosauria: Ornithopoda)” (PDF). Zootaxa. 2783: 52–68.
  13. ^ Paul M. Barrett and Xu Xing (2012). “The enigmatic reptile Pachysuchus imperfectus Young, 1951 from the Lower Lufeng Formation (Lower Jurassic) of Yunnan, China” (PDF). Vertebrata PalAsiatica. 50 (2): 151–159.
  14. ^ Cabreira, Sergio F. (2011). “New stem-sauropodomorph (Dinosauria, Saurischia) from the Triassic of Brazil”. Naturwissenschaften. 98 (12): 1035–40. doi:10.1007/s00114-011-0858-0. PMID 22083251. Đã bỏ qua tham số không rõ |coauthors= (gợi ý |author=) (trợ giúp)
  15. ^ Leonardo S. Filippi, José Ignacio Canudo, Leonardo J. Salgado, Alberto C. Garrido, Rodolfo A. Garcia, Ignacio A. Cerda and Alejandro Otero (in press). “A new sauropod titanosaur from the Plottier Formation (Upper Cretaceous) of Patagonia (Argentina)” (PDF). Geologica Acta. 9 (1): 1–23. doi:10.1344/105.000000???. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  16. ^ Tweet, J (1 tháng 6 năm 2024). “Eusauropoda”. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2012.
  17. ^ Olshevsky, G. (ngày 9 tháng 2 năm 2001). Sauropodus. Dinosaur Mailing List.
  18. ^ doi:10.1073/pnas.1203238109
    Hoàn thành chú thích này
  19. ^ Chiappe, Luis M.; Dyke, Gareth J. (2006). “The Early Evolutionary History of Birds”. Journal of the Paleontological Society of Korea. 22 (1): 133–151.
  20. ^ Hussam Zaher, Diego Pol, Alberto B. Carvalho, Paulo M. Nascimento, Claudio Riccomini, Peter Larson, Rubén Juarez-Valieri, Ricardo Pires-Domingues, Nelson Jorge da Silva Jr., Diógenes de Almeida Campos (2011). Sereno, Paul (biên tập). “A Complete Skull of an Early Cretaceous Sauropod and the Evolution of Advanced Titanosaurians”. PLoS ONE. 6 (2): e16663. doi:10.1371/journal.pone.0016663. PMC 3034730. PMID 21326881.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  21. ^ "Japanese theropod nomen nudum extravaganza" Dinosaur Mailing List.
  22. ^ Rubén D. Juárez Valieri, José A. Haro, Lucas E. Fiorelli and Jorge O. Calvo (2010). “A new hadrosauroid (Dinosauria: Ornithopoda) from the Allen Formation (Late Cretaceous) of Patagonia, Argentina” (PDF). Revista del Museo Argentino de Ciencias Naturales n.s. 11 (2): 217–231.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  23. ^ You Hailu, Li Daqing and Liu Weichang (2011). “A New Hadrosauriform Dinosaur from the Early Cretaceous of Gansu Province, China”. Acta Geologica Sinica. 85 (1): 51–57. doi:10.1111/j.1755-6724.2011.00377.x.
  24. ^ Sankar Chatterjee, Wang, T., Pan, S.G., Dong, Z., Wu, X.C., and Paul Upchurch (2010). “A complete skeleton of a basal Sauropod Dinosaur from the early Jurassic of China and the origin of Sauropoda”. Geological Society of America Abstracts with Programs. 42 (5): 26. Không cho phép mã đánh dấu trong: |journal= (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tài liệu

  • Lambert, D. (1993). "A to Z of Dinosaurs" trong: The Ultimate Dinosaur Book. Dorling Kindersley, 192 trang. ISBN 0-7513-0047-0
  • Olshevsky, G. (từ 1995). Danh sách các chi khủng long. truy cập ngày 30/7, 2013.
  • Walters, M. & J. Paker (1995). Dictionary of Prehistoric Life. Claremont Books. ISBN 1-85471-648-4.
  • Weishampel, D.B., P. Dodson & H. Osmólska (eds.) (2004). The Dinosauria, Second Edition. Nhà xuất bản Đại học California, 861 trang. ISBN 0-520-24209-2.