Danh sách cầu thủ đã tham dự trong nhiều kỳ giải vô địch bóng đá châu Âu
Giao diện
Trong Giải vô địch bóng đá châu Âu, các cầu thủ nam sau đây đã có tên trong đội hình đội tuyển quốc gia trong ít nhất bốn kỳ vòng chung kết.
Giải đấu nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển | Cầu thủ[n 1] | Số đội hình[n 2] | Số trận[n 3] | Giải đấu[n 4] |
---|---|---|---|---|
![]() |
Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo | 5 | 5 | 2004, 2008, 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Casillas, IkerIker Casillas | 5 | 3 | (2000), 2004, 2008, 2012, (2016) |
![]() |
Buffon, GianluigiGianluigi Buffon | 4 | 4 | 2004, 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Čech, PetrPetr Čech | 4 | 4 | 2004, 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Chiellini, GiorgioGiorgio Chiellini | 4 | 4 | 2008, 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Del Piero, AlessandroAlessandro Del Piero | 4 | 4 | 1996, 2000, 2004, 2008 |
![]() |
Ibrahimović, ZlatanZlatan Ibrahimović | 4 | 4 | 2004, 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Isaksson, AndreasAndreas Isaksson | 4 | 4 | 2004, 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Källström, KimKim Källström | 4 | 4 | 2004, 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Matthäus, LotharLothar Matthäus | 4 | 4 | 1980, 1984, 1988, 2000 |
![]() |
Mellberg, OlofOlof Mellberg | 4 | 4 | 2000, 2004, 2008, 2012 |
![]() |
Modrić, LukaLuka Modrić | 4 | 4 | 2008, 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Plašil, JaroslavJaroslav Plašil | 4 | 4 | 2004, 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Podolski, LukasLukas Podolski | 4 | 4 | 2004, 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Rosický, TomášTomáš Rosický | 4 | 4 | 2000, 2004, 2012, 2016 |
![]() |
Schmeichel, PeterPeter Schmeichel | 4 | 4 | 1988, 1992, 1996, 2000 |
![]() |
Schweinsteiger, BastianBastian Schweinsteiger | 4 | 4 | 2004, 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Srna, DarijoDarijo Srna | 4 | 4 | 2004, 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Thuram, LilianLilian Thuram | 4 | 4 | 1996, 2000, 2004, 2008 |
![]() |
van der Sar, EdwinEdwin van der Sar | 4 | 4 | 1996, 2000, 2004, 2008 |
![]() |
Larsson, SebastianSebastian Larsson | 4 | 4 | 2008, 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Moutinho, JoãoJoão Moutinho | 4 | 4 | 2008, 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Pepe, Pepe | 4 | 4 | 2008, 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Winter, AronAron Winter | 4 | 3 | (1988), 1992, 1996, 2000 |
![]() |
Patrício, RuiRui Patrício | 4 | 3 | (2008), 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Akinfeev, IgorIgor Akinfeev | 4 | 2 | (2004), 2008, (2012), 2016 |
![]() |
Granqvist, AndreasAndreas Granqvist | 4 | 2 | (2008), 2012, 2016, (2020) |
![]() |
Mandanda, SteveSteve Mandanda | 4 | 0 | (2008), (2012), (2016), (2020) |
- ^ Tên được chữ đậm cho biết một cầu thủ vẫn còn hoạt động ở cấp độ quốc tế.
- ^ Số vòng chung kết trong đó cầu thủ là một phần của đội hình.
- ^ Số vòng chung kết trong đó cầu thủ đã thi đấu ít nhất một trận đấu.
- ^ Số năm trong dấu ngoặc đơn chỉ ra rằng cầu thủ này là một phần của đội hình nhưng không thi đấu trong bất kỳ trận đấu nào.
Trận đấu nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là các cầu thủ đã thi đấu ít nhất 15 trận đấu, yêu cầu phải tham dự trong tối thiểu ba giải đấu của Giải vô địch bóng đá châu Âu.
Đội tuyển | Cầu thủ[o 1] | Số trận[o 2] | Giải đấu |
---|---|---|---|
![]() |
Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo | 25 | 2004, 2008, 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Moutinho, JoãoJoão Moutinho | 19 | 2008, 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Pepe, Pepe | 19 | 2008, 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Bonucci, LeonardoLeonardo Bonucci | 18 | 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Schweinsteiger, BastianBastian Schweinsteiger | 18 | 2004, 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Buffon, GianluigiGianluigi Buffon | 17 | 2004, 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Chiellini, GiorgioGiorgio Chiellini | 17 | 2008, 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Alba, JordiJordi Alba | 16 | 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Fàbregas, CescCesc Fàbregas | 16 | 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Iniesta, AndrésAndrés Iniesta | 16 | 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Patrício, RuiRui Patrício | 16 | 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Thuram, LilianLilian Thuram | 16 | 1996, 2000, 2004, 2008 |
![]() |
van der Sar, EdwinEdwin van der Sar | 16 | 1996, 2000, 2004, 2008 |
![]() |
Lloris, HugoHugo Lloris | 15 | 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Müller, ThomasThomas Müller | 15 | 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Nani, Nani | 15 | 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Neuer, ManuelManuel Neuer | 15 | 2012, 2016, 2020 |
![]() |
Ramos, SergioSergio Ramos | 15 | 2008, 2012, 2016 |
![]() |
Silva, DavidDavid Silva | 15 | 2008, 2012, 2016 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “EURO records: most appearances, top scorers, key stats”. UEFA.com. ngày 6 tháng 1 năm 2020.
- ^ “EURO top scorers and appearance records”. UEFA.com. ngày 28 tháng 1 năm 2019.
- ^ “EURO records: most appearances, top scorers, key stats”. UEFA.com. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Players - Most matches”. UEFA.com. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Every country's all-time top EURO appearance-maker”. UEFA.com. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.