Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 – Khu vực châu Âu (Bảng A)
Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng A - vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 - khu vực châu Âu. 6 đội bóng châu Âu bao gồm Bỉ, Croatia, Macedonia, Scotland, Serbia và Wales, thi đấu trong hai năm 2012 và 2013, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy hai đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.
Sau khi kết thúc vòng loại, Bỉ đã chính thức giành quyền tham dự World Cup 2014 và Croatia sẽ tham dự vòng đấu play-off.[1]
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
10 | 8 | 2 | 0 | 18 | 4 | +14 | 26 | 1–1 | 2–1 | 2–0 | 1–1 | 1–0 | ||
![]() |
10 | 5 | 2 | 3 | 12 | 9 | +3 | 17 | 1–2 | 2–0 | 0–1 | 2–0 | 1–0 | ||
![]() |
10 | 4 | 2 | 4 | 18 | 11 | +7 | 14 | 0–3 | 1–1 | 2–0 | 6–1 | 5–1 | ||
![]() |
10 | 3 | 2 | 5 | 8 | 12 | −4 | 11 | 0–2 | 2–0 | 0–0 | 1–2 | 1–1 | ||
![]() |
10 | 3 | 1 | 6 | 9 | 20 | −11 | 10 | 0–2 | 1–2 | 0–3 | 2–1 | 1–0 | ||
![]() |
10 | 2 | 1 | 7 | 7 | 16 | −9 | 7 | 0–2 | 1–2 | 1–0 | 1–2 | 2–1 |
Đội đầu bảng vào thẳng vòng chung kết World Cup 2014
8 đội nhì bảng có kết quả tốt nhất vào vòng play-off
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu của bảng A đã được quyết định sau cuộc họp tại Bruxelles, Bỉ và ngày 23 tháng 11 năm 2011.[2]
Croatia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Jelavić ![]() |
Chi tiết |
Wales ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Kompany ![]() Vertonghen ![]() |
Serbia ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
Kolarov ![]() Tošić ![]() Đuričić ![]() Tadić ![]() Ivanović ![]() Sulejmani ![]() |
Chi tiết | Bale ![]() |
Bỉ ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Gillet ![]() |
Chi tiết | Perišić ![]() |
Khán giả: 39,987
Trọng tài: Alberto Undiano Mallenco (Tây Ban Nha)
Scotland ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Miller ![]() |
Chi tiết | Noveski ![]() |
Bắc Macedonia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ibraimi ![]() |
Chi tiết |
Bỉ ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hazard ![]() |
Chi tiết |
Bắc Macedonia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Tričkovski ![]() Trajkovski ![]() |
Chi tiết | Ramsey ![]() |
Wales ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Church ![]() |
Chi tiết |
Serbia ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Ristovski ![]() Basta ![]() Kolarov ![]() Tadić ![]() Šćepović ![]() |
Report | Jahović ![]() |
Trọng tài: Richard Trutz (Slovakia)
Goalscorers[sửa | sửa mã nguồn]
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
- phản lưới nhà
|
Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]
Pos | Cầu thủ | Quốc gia | ![]() |
![]() |
Treo giò(es) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
DF | Milan Biševac | ![]() |
4 | 0 | vs Croatia (22 tháng 3 năm 2013) vs Croatia (6 tháng 9 năm 2013) |
Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Guillaume Gillet | ![]() |
2 | 0 | vs Serbia (12 tháng 10 năm 2012) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Aaron Ramsey | ![]() |
2 | 0 | vs Croatia (16 tháng 10 năm 2012) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Ognjen Vukojević | ![]() |
3 | 0 | vs Wales (16 tháng 10 năm 2012) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
FW | Goran Pandev | ![]() |
3 | 0 | vs Serbia (16 tháng 10 năm 2012) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Daniel Georgievski | ![]() |
2 | 0 | vs Bỉ (22 tháng 3 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Aleksandar Kolarov | ![]() |
2 | 0 | vs Scotland (26 tháng 3 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Boban Grncarov | ![]() |
2 | 0 | vs Bỉ (26 tháng 3 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Muhamed Demiri | ![]() |
2 | 0 | vs Bỉ (26 tháng 3 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Matija Nastasić | ![]() |
2 | 0 | vs Bỉ (7 tháng 6 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Charlie Adam | ![]() |
2 | 0 | vs Croatia (7 tháng 6 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Vedran Ćorluka | ![]() |
3 | 0 | vs Scotland (7 tháng 6 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Dejan Lovren | ![]() |
2 | 0 | vs Scotland (7 tháng 6 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Luka Modrić | ![]() |
3 | 0 | vs Scotland (7 tháng 6 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Ferhan Hasani | ![]() |
2 | 0 | vs Wales (6 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Hal Robson-Kanu | ![]() |
2 | 0 | vs Macedonia (6 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
GK | Allan McGregor | ![]() |
2 | 0 | vs Bỉ (6 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Agim Ibraimi | ![]() |
2 | 0 | vs Scotland (10 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
ST | Aleksandar Mitrovic | ![]() |
2 | 0 | vs Wales (10 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Zoran Tošić | ![]() |
2 | 0 | vs Wales (10 tháng 9 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Darijo Srna | ![]() |
2 | 0 | vs Bỉ (11 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Steven Whittaker | ![]() |
2 | 0 | vs Croatia (15 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Andrew Crofts | ![]() |
2 | 0 | vs Macedonia (11 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Ljubomir Fejsa | ![]() |
2 | 0 | vs Macedonia (15 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Marouane Fellaini | ![]() |
2 | 0 | vs Wales (15 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Vanče Šikov | ![]() |
2 | 0 | vs Serbia (15 tháng 10 năm 2013) | Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | James Collins | ![]() |
0 | 1 | vs Serbia (11 tháng 9 năm 2012) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Nenad Tomović | ![]() |
0 | 1 | vs Croatia (22 tháng 3 năm 2013) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Robert Snodgrass | ![]() |
4 | 1 | vs Serbia (26 tháng 3 năm 2013) vs Macedonia (10 tháng 9 năm 2013) |
Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 Vắng mặt trong 2 trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Aaron Ramsey | ![]() |
0 | 1 | vs Croatia (26 tháng 3 năm 2013) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
MF | Nemanja Matić | ![]() |
2 | 1 | vs Wales (10 tháng 9 năm 2013) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
DF | Josip Šimunić | ![]() |
1 | 1 | vs Bỉ (11 tháng 10 năm 2013) | Đuổi khỏi sân trong trận vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “2014 FIFA World Cup Brazil – Preliminary Competition Format and Draw Procedures – European Zone” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 29 tháng 7 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Rode Duivels openen WK-kwalificatie met drieluik Wales-Kroatië-Servië” [Red Devils open World Cup qualifiers with Wales-Croatia-Serbia treble]. hln.be (bằng tiếng Hà Lan). ngày 23 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2011.