Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 – Khu vực châu Á (Vòng 3)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (Vòng 3)Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á, được tổ chức nhằm chọn ra các đội bóng giành quyền vào vòng 4.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Trong vòng này 15 đội giành chiến thắng ở vòng 2 cùng các đội hạt giống 1–5 trong bảng xếp hạng AFC World Cup (Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Bahrain). Các đội được chia làm 5 nhóm gồm 4 đội sau lễ bốc thăm tại Marina da GlóriaRio de Janeiro, Brasil on ngày 30 tháng 7 năm 2011.[1][2]

Vòng đấu này chính thức khởi tranh từ 2 tháng 9 năm 2011 và kết thúc vào 29 tháng 2 năm 2012.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

20 đội tham dự vòng này được chia vào 4 nhóm (mỗi nhóm 5 đội), trong đó nhóm 1 là các đội hạt giống. Bảng xếp hạng FIFA được công bố vào tháng 7 năm 2011 được sử dụng để phân chia các đội ở các nhóm.

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4

 Nhật Bản
 Úc
 Hàn Quốc
 Iran
 Trung Quốc

 Uzbekistan
 Qatar
 Jordan
 Ả Rập Xê Út
 Kuwait

 Bahrain
 Syria[3]
 Oman
 Iraq
 UAE

 CHDCND Triều Tiên
 Thái Lan
 Singapore
 Indonesia
 Liban

  • Syria được thay thế bởi Tajikistan trong vòng 3 vào 19 tháng 8 năm 2011.[4]

Các bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
 Iraq 6 5 0 1 14 4 +10 15 Vòng 4 0–2 1–0 7–1
 Jordan 6 4 0 2 11 7 +4 12 1–3 2–1 2–0
 Trung Quốc 6 3 0 3 10 6 +4 9 0–1 3–1 2–1
 Singapore 6 0 0 6 2 20 −18 0 0–2 0–3 0–4
Trung Quốc 2–1 Singapore
Trịnh Trí  69' (ph.đ.)
Vu Hải  73'
Chi tiết Đurić  33'
Khán giả: 17.000
Trọng tài: Andre El Haddad (Liban)
Iraq 0–2 Jordan
Chi tiết Abdel-Fattah  43'
Abdallah Deeb  47'

Singapore 0–2 Iraq
Chi tiết Abdul-Zahra  50'
Mahmoud  86'
Jordan 2–1 Trung Quốc
Abdul-Rahman  49'
Amer Deeb  56'
Chi tiết Hao Tuấn Mẫn  57'

Singapore 0–3 Jordan
Chi tiết Abdallah Deeb  11'
Bani Yaseen  54'
Hayel  64'
Trung Quốc 0–1 Iraq
Chi tiết Mahmoud  45'

Iraq 1–0 Trung Quốc
Mahmoud  90+2' Chi tiết
Jordan 2–0 Singapore
Hayel  15'
Amer Deeb  65'
Chi tiết
Khán giả: 19.000
Trọng tài: Ben Williams (Úc)

Singapore 0–4 Trung Quốc
Chi tiết Vu Hải  41'
Lý Vỹ Phong  56'
Trịnh Trịnh  73'81'
Jordan 1–3 Iraq
Abdel-Fattah  17' Chi tiết Akram  55'81'
Munir  65'

Iraq 7–1 Singapore
Jassim  5'
Mahmoud  11'61'90+3'
H. W. Mohammed  22' (ph.đ.)
Akram  36' (ph.đ.)
Karim  48'
Chi tiết Abdul  27'

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
 Hàn Quốc 6 4 1 1 14 4 +10 13 Vòng 4 6–0 2–0 2–1
 Liban 6 3 1 2 10 14 −4 10 2–1 2–2 3–1
 Kuwait 6 2 2 2 8 9 −1 8 1–1 0–1 2–1
 UAE 6 1 0 5 9 14 −5 3 0–2 4–2 2–3
Hàn Quốc 6–0 Liban
Park Chu-Young  8'45+1'67'
Ji Dong-Won  66'85'
Kim Jung-Woo  82'
Chi tiết
UAE 2–3 Kuwait
Al Hammadi  84'
Khalil  89'
Chi tiết Nasser  7'65'
Al-Mutwa  51'
Khán giả: 8.715
Trọng tài: Muhsen Basma (Syria)

Liban 3–1 UAE
Ghaddar  37' (ph.đ.)
Moghrabi  52'
Antar  83'
Chi tiết Khamees  16'

Hàn Quốc 2–1 UAE
Park Chu-Young  55'
Al Kamali  64' (l.n.)
Chi tiết Matar  90+2'
Liban 2–2 Kuwait
Maatouk  15'86' (ph.đ.) Chi tiết Neda  51'
Younes  89' (l.n.)

UAE 0–2 Hàn Quốc
Chi tiết Lee Keun-Ho  88'
Park Chu-Young  90+3'

Kuwait 2–1 UAE
Al Enezi  50'
Abbas  68' (l.n.)
Chi tiết Matar  19'

Hàn Quốc 2–0 Kuwait
Lee Dong-Gook  65'
Lee Keun-Ho  71'
Chi tiết
UAE 4–2 Liban
Saeed  20'78'
Al-Wehaibi  38'
Matar  69'
Chi tiết El Ali  23'
Maatouk  45+2'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Peter Green (Úc)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
 Uzbekistan 6 5 1 0 8 1 +7 16 Vòng 4 1–1 1–0 3–0
 Nhật Bản 6 3 1 2 14 3 +11 10 0–1 1–0 8–0
 CHDCND Triều Tiên 6 2 1 3 3 4 −1 7 0–1 1–0 1–0
 Tajikistan 6 0 1 5 1 18 −17 1 0–1 0–4 1–1
Nhật Bản 1–0 CHDCND Triều Tiên
Yoshida  90+4' Chi tiết
Khán giả: 62.000
Trọng tài: Ali Al Badwawi (UAE)
Tajikistan 0–1 Uzbekistan
Chi tiết Shatskikh  72'

CHDCND Triều Tiên 1–0 Tajikistan
Pak Nam-Chol  14' Chi tiết
Uzbekistan 1–1 Nhật Bản
Djeparov  8' Chi tiết Okazaki  65'

CHDCND Triều Tiên 0–1 Uzbekistan
Chi tiết Geynrikh  26'
Khán giả: 29.000
Trọng tài: Alireza Faghani (Iran)
Nhật Bản 8–0 Tajikistan
Havenaar  11'47'
Okazaki  19'74'
Komano  35'
Kagawa  41'68'
Nakamura  56'
Chi tiết
Khán giả: 44.688
Trọng tài: Ben Williams (Úc)

Tajikistan 0–4 Nhật Bản
Chi tiết Konno  36'
Okazaki  61'90+2'
Maeda  82'
Uzbekistan 1–0 CHDCND Triều Tiên
Kapadze  48' Chi tiết

Uzbekistan 3–0 Tajikistan
Tursunov  35'
Ahmedov  60'
Geynrikh  70'
Chi tiết

Tajikistan 1–1 CHDCND Triều Tiên
Khamroqulov  61' Chi tiết Jang Song-Hyok  54' (ph.đ.)
Nhật Bản 0–1 Uzbekistan
Chi tiết Shadrin  53'
Khán giả: 42.720
Trọng tài: Abdullah Balideh (Qatar)

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
 Úc 6 5 0 1 13 5 +8 15 Vòng 4 3–0 4–2 2–1
 Oman 6 2 2 2 3 6 −3 8 1–0 0–0 2–0
 Ả Rập Xê Út 6 1 3 2 6 7 −1 6 1–3 0–0 3–0
 Thái Lan 6 1 1 4 4 8 −4 4 0–1 3–0 0–0
Úc 2–1 Thái Lan
Kennedy  58'
Brosque  86'
Chi tiết Dangda  15'
Khán giả: 24.540
Trọng tài: Abdullah Balideh (Qatar)
Oman 0–0 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Khán giả: 14.000
Trọng tài: Abdulrahman Abdou (Qatar)

Thái Lan 3–0 Oman
Soleb  35'
Dangda  41'
Al Farsi  90+1' (l.n.)
Chi tiết
Ả Rập Xê Út 1–3 Úc
Al-Shamrani  66' Chi tiết Kennedy  40'56'
Wilkshire  77' (ph.đ.)

Úc 3–0 Oman
Holman  8'
Kennedy  65'
Jedinak  85'
Chi tiết
Khán giả: 24.732
Thái Lan 0–0 Ả Rập Xê Út
Chi tiết

Oman 1–0 Úc
Al Hosni  18' Chi tiết
Ả Rập Xê Út 3–0 Thái Lan
Hazazi  59'
Al-Fraidi  80'
Noor  89' (ph.đ.)
Chi tiết

Thái Lan 0–1 Úc
Chi tiết Holman  77'
Ả Rập Xê Út 0–0 Oman
Chi tiết

Úc 4–2 Ả Rập Xê Út
Brosque  43'75'
Kewell  73'
Emerton  76'
Chi tiết Al-Dossari  19'
Al-Shamrani  45+2'
Khán giả: 24.240
Trọng tài: Kim Dong-Jin (Hàn Quốc)
Oman 2–0 Thái Lan
Al-Hadhri  8'
Al-Muqbali  90+2'
Chi tiết

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
 Iran 6 3 3 0 17 5 +12 12 Vòng 4 2–2 6–0 3–0
 Qatar 6 2 4 0 10 5 +5 10 1–1 0–0 4–0
 Bahrain 6 2 3 1 13 7 +6 9 1–1 0–0 10–0
 Indonesia 6 0 0 6 3 26 −23 0 1–4 2–3 0–2
Iran 3–0 Indonesia
Nekounam  53'74'
Teymourian  87'
Chi tiết
Khán giả: 89.800
Trọng tài: Toma Masaaki (Nhật Bản)
Bahrain 0–0 Qatar
Chi tiết

Indonesia 0–2 Bahrain
Chi tiết Saeed  45+1'
Abdul-Latif  70'
Qatar 1–1 Iran
El-Sayed  56' Chi tiết Aghily  46'

Indonesia 2–3 Qatar
Gonzáles  27'35' Chi tiết Al Sulaiti  14'
Khalfan  32'
Razak  59'
Iran 6–0 Bahrain
Hosseini  22'
Jabbari  34'
Aghily  42'
Teymourian  61'
Ansarifard  75'
Rezaei  83'
Chi tiết
Khán giả: 97.000
Trọng tài: Peter Green (Úc)

Bahrain 1–1 Iran
Al Alawi  45' Chi tiết Jabbari  90+2'
Qatar 4–0 Indonesia
Razak  30'
Khalfan  34' (ph.đ.)63'
Soria  90+2'
Chi tiết

Indonesia 1–4 Iran
Pamungkas  44' Chi tiết Meydavoudi  7'
Jabbari  21'
Rezaei  25'
Nekounam  73' (ph.đ.)
Qatar 0–0 Bahrain
Chi tiết

Bahrain 10–0 Indonesia
Abdul-Latif  5' (ph.đ.)71'75'
Al Alawi  16'61'
Abdulrahman  35' (ph.đ.)42'
Saeed  63'82'90+4'
Chi tiết
Iran 2–2 Qatar
Dejagah  4'50' Chi tiết Khalfan  9' (ph.đ.)
Kasola  86'
Khán giả: 51.300
Trọng tài: Ravshan Irmatov (Uzbekistan)

Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Iraq sẽ phải thi đấu trên sân nhà còn lại của vòng loại 2014 FIFA World Cup tại một địa điểm trung lập sau một lệnh cấm của FIFA thi đấu tại Iraq.[5]
  2. ^ Trận đấu được dời từ Sân vận động Yanggakdo do mặt sân không đảm bảo chất lượng.[6]
  3. ^ Trận đấu được dời từ Sân vận động Rajamangala do ảnh hưởng của lũ lụt.[7]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2014 FIFA World Cup Brasil – Preliminary Competition Format and Draw Procedures – Asian Zone” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011.
  2. ^ “Stage set for FWCQ R3 draw”. The-AFC.com. Asian Football Confederation. ngày 29 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2011.
  3. ^ Syria được thay thế bởi Tajikistan trong vòng 3 vào 19 tháng 8 năm 2011.
  4. ^ Syria disqualified from 2014 FIFA World Cup Lưu trữ 2014-12-13 tại Wayback Machine FIFA.com; ngày 19 tháng 8 năm 2011
  5. ^ “FIFA decision on Iraq matches”. Asian Football Confederation. 23 tháng 9 năm 2011. Truy cập 23 tháng 9 năm 2011.
  6. ^ “New stadium for PRK-JPN match”. The-AFC.com. 19 tháng 10 năm 2011. Truy cập 19 tháng 10 năm 2011.
  7. ^ “Teerasil set to miss crucial W Cup qualifier”. nationmultimedia.com. ngày 3 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]