Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Âu (Bảng G)
Giao diện
Dưới đây là kết quả các trận đấu trong khuôn khổ bảng G – vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Âu.
Bảng G bao gồm 6 đội: Tây Ban Nha, Ý, Albania, Israel, Macedonia, Liechtenstein, thi đấu trong hai năm 2016 và 2017, theo thể thức lượt đi-lượt về, vòng tròn tính điểm, lấy đội đầu bảng tham gia vòng chung kết.[1]
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu chí xếp hạng vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 |
---|
Với thể thức sân nhà và sân khách, việc xếp hạng các đội trong mỗi bảng được dựa trên các tiêu chí sau đây (quy định các Điều 20.6 và 20.7):[2]
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
10 | 9 | 1 | 0 | 36 | 3 | +33 | 28 | Vượt qua vòng loại vào FIFA World Cup 2018 |
— | 3–0 | 3–0 | 4–1 | 4–0 | 8–0 | |
2 | ![]() |
10 | 7 | 2 | 1 | 21 | 8 | +13 | 23 | Giành quyền vào vòng 2 | 1–1 | — | 2–0 | 1–0 | 1–1 | 5–0 | |
3 | ![]() |
10 | 4 | 1 | 5 | 10 | 13 | −3 | 13 | 0–2 | 0–1 | — | 0–3 | 2–1 | 2–0 | ||
4 | ![]() |
10 | 4 | 0 | 6 | 10 | 15 | −5 | 12 | 0–1 | 1–3 | 0–3 | — | 0–1 | 2–1 | ||
5 | ![]() |
10 | 3 | 2 | 5 | 15 | 15 | 0 | 11 | 1–2 | 2–3 | 1–1 | 1–2 | — | 4–0 | ||
6 | ![]() |
10 | 0 | 0 | 10 | 1 | 39 | −38 | 0 | 0–8 | 0–4 | 0–2 | 0–1 | 0–3 | — |
Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu của bảng G đã được quyết định sau cuộc họp tại Sankt-Peterburg, Nga vào ngày 26 tháng 7 năm 2015.[1] Giờ địa phương là CET/CEST, như được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương trong ngoặc đơn).[3]
Albania ![]() | 2–1 [note 1] | ![]() |
---|---|---|
Sadiku ![]() Balaj ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Alioski ![]() |
Israel ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Ben Haim II ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Pellè ![]() Candreva ![]() Immobile ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
Costa ![]() Sergi Roberto ![]() Silva ![]() Vitolo ![]() Morata ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Ý ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
De Rossi ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Vitolo ![]() |
Liechtenstein ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Jehle ![]() Balaj ![]() |
Bắc Macedonia ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Nestorovski ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Hemed ![]() Ben Haim II ![]() |
Israel ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Hemed ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Göppel ![]() |
Albania ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Costa ![]() Nolito ![]() |
Bắc Macedonia ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Nestorovski ![]() Hasani ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Belotti ![]() Immobile ![]() |
Albania ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Zahavi ![]() Einbinder ![]() Atar ![]() |
Liechtenstein ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Belotti ![]() Immobile ![]() Candreva ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Velkovski ![]() Vitolo ![]() Monreal ![]() Aduriz ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Ý ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
De Rossi ![]() Immobile ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Liechtenstein ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Nikolov ![]() Nestorovski ![]() |
Tây Ban Nha ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Silva ![]() Vitolo ![]() Costa ![]() Isco ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Refaelov ![]() |
Ý ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Ý ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Immobile ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Khán giả: 15,507
Trọng tài: Benoît Bastien (Pháp)
Bắc Macedonia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Trajkovski ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Roshi ![]() |
Ý ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Chiellini ![]() |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Trajkovski ![]() |
Bắc Macedonia ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (UEFA) |
Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
Ansi Agolli
Ledian Memushaj
Eliran Atar
Dan Einbinder
Lior Refaelov
Eytan Tibi
Eran Zahavi
Federico Bernardeschi
Giorgio Chiellini
Éder
Manolo Gabbiadini
Lorenzo Insigne
Graziano Pellè
Maximilian Göppel
Arijan Ademi
Ezgjan Alioski
Enis Bardhi
Ferhan Hasani
Visar Musliu
Boban Nikolov
Goran Pandev
Stefan Ristovski
Aritz Aduriz
Thiago Alcântara
Asier Illarramendi
Nacho Monreal
Nolito
Sergio Ramos
Sergi Roberto
Rodrigo
- Phản lưới nhà
Maximilian Göppel (trong trận gặp Tây Ban Nha)
Peter Jehle (trong trận gặp Albania)
Darko Velkovski (trong trận gặp Tây Ban Nha)
Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ | Đội tuyển | Trận bị thẻ phạt | Treo giò |
---|---|---|---|
Giorgio Chiellini | ![]() |
![]() ![]() |
v Tây Ban Nha (6 tháng 10 năm 2016) |
Nicolas Hasler | ![]() |
![]() ![]() |
v Ý (12 tháng 11 năm 2016) |
Marco Parolo | ![]() |
![]() ![]() |
v Liechtenstein (12 tháng 11 năm 2016) |
Etrit Berisha | ![]() |
![]() |
v Ý (24 tháng 3 năm 2017) |
Berat Djimsiti | ![]() |
![]() |
v Ý (24 tháng 3 năm 2017) |
David Goresh | ![]() |
![]() ![]() |
v Tây Ban Nha (24 tháng 3 năm 2017) |
Daniel Kaufmann | ![]() |
![]() ![]() |
v Macedonia (24 tháng 3 năm 2017) |
Yves Oehri | ![]() |
![]() ![]() |
v Macedonia (24 tháng 3 năm 2017) |
Ezgjan Alioski | ![]() |
![]() ![]() |
v Liechtenstein (24 tháng 3 năm 2017) |
Ansi Agolli | ![]() |
![]() ![]() |
v Israel (11 tháng 6 năm 2017) |
Michele Polverino | ![]() |
![]() ![]() |
v Albania (2 tháng 9 năm 2017) |
Leonardo Bonucci | ![]() |
![]() ![]() |
v Israel (5 tháng 9 năm 2017) |
Elif Elmas | ![]() |
![]() ![]() |
v Albania (5 tháng 9 năm 2017) |
Burim Kukeli | ![]() |
![]() ![]() |
v Tây Ban Nha (6 tháng 10 năm 2017) |
Mërgim Mavraj | ![]() |
![]() ![]() |
v Tây Ban Nha (6 tháng 10 năm 2017) |
Odise Roshi | ![]() |
![]() ![]() |
v Tây Ban Nha (6 tháng 10 năm 2017) |
Almog Cohen | ![]() |
![]() ![]() |
v Liechtenstein (6 tháng 10 năm 2017) |
Kire Ristevski | ![]() |
![]() ![]() |
v Ý (6 tháng 10 năm 2017) |
Sergio Busquets | ![]() |
![]() ![]() |
v Albania (6 tháng 10 năm 2017) |
Gerard Piqué | ![]() |
![]() ![]() |
v Israel (9 tháng 10 năm 2017) |
David Silva | ![]() |
![]() ![]() |
v Israel (9 tháng 10 năm 2017) |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “FIFA World Cup qualifying draw format”. UEFA.com. ngày 16 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Regulations – 2018 FIFA World Cup Russia” (PDF). FIFA.com.
- ^ “Fixture List – 2018 FIFA World Cup Preliminary Competition” (PDF). UEFA.com.
- ^ “Rain stops Albania v Macedonia with score at 1-1”. BBC Sport. ngày 5 tháng 9 năm 2016.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Website chính thức cho 2018 FIFA World Cup Russia, Qualifiers – Europe: Round 1, FIFA.com
- Website chính thức cho FIFA World Cup (UEFA), Schedule and Results, UEFA.com