Bước tới nội dung

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20
Tên khácOlympia 20
O20
Thể loạiTrò chơi truyền hình
Sáng lậpĐài Truyền hình Việt Nam [1]
Bộ giáo dục & Đào tạo
Công ty thương hiệu vàng NCC (Golden Brand Corp)
Dẫn chương trìnhNguyễn Diệp Chi
Phạm Ngọc Huy
(Dẫn chương trình tại các điểm cầu trận chung kết năm xem ở đây)
Cố vấn
Danh sách
  • - GS.TS.NSND Vũ Văn Vụ
  • - PGS.TSKH.NGND Nguyễn Thế Khôi
  • - PGS.TS Phan Doãn Thoại
  • - PGS.TS Mai Văn Hưng
  • - PGS.TS Trần Trung Ninh
  • - TS Vũ Đức Lưu
  • - Nhà giáo Trần Trọng Hà
  • - Nhà giáo Đỗ Kim Hồi
  • - Nhà sử học Lê Văn Lan
  • - Nhà báo Nguyễn Như Mai
  • - PGS.TS Ngô Hoàng Long
  • - Nhà báo Trương Anh Ngọc
  • - Tổ chức GD&ĐT Apollo Việt Nam.
Quốc gia Việt Nam
Ngôn ngữTiếng Việt
Sản xuất
Địa điểmTrường quay S14, Đài Truyền hình Việt Nam
Tổng đạo diễnPhan Tiến Dũng
Tổ chức SXLưu Minh Vũ
Nguyễn Thái Hà
Chủ nhiệmNguyễn Thái Hà
Đỗ Quang Đức
Kịch bảnPhan Tiến Dũng
Dương Thị Thu Hà
Đạo diễn hìnhĐặng Thái Hưng
Biên tậpPhan Tiến Dũng
Nguyễn Thái Hà
Phạm Phương Ly
Phạm Ngọc Huy
Đỗ Quang Đức
Dương Thu Hà
Nguyễn Khánh Linh
Trợ lýLê Thắng
Phan Tùng
Âm nhạcLưu Hà An
Phát sóng
Thời gian22 tháng 9, 2019 - 20 tháng 9, 2020
KênhVTV3, VTV4, VTV5
Thời lượng60 phút (có quảng cáo)
Kết quả
Quán quânNguyễn Thị Thu Hằng (Trường THPT Kim Sơn A, Ninh Bình)
Á quânVũ Quốc Anh (Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk)
Vị trí
Mùa trướcĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 19
Mùa sauĐường lên đỉnh Olympia năm thứ 21
Liên kết ngoài
Trang web[1]
Mạng xã hộiFacebook

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20, thường được gọi tắt là Olympia 20 hay O20 là năm thứ 20 của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia dành cho học sinh trung học phổ thông do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức. Cuộc thi năm thứ 20 được phát sóng trên kênh VTV3 từ ngày 22 tháng 9 năm 2019 và kết thúc với trận chung kết năm được truyền hình trực tiếp vào ngày 20 tháng 9 năm 2020.

Nhà vô địch của năm thứ 20 là Nguyễn Thị Thu Hằng đến từ Trường Trung học phổ thông Kim Sơn A, Ninh Bình.

Luật chơi

[sửa | sửa mã nguồn]

Khởi động

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong vòng 1 phút, mỗi thí sinh khởi động với số lượng câu hỏi không giới hạn thuộc các lĩnh vực: khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, thể thao, nghệ thuật, danh nhân/sự kiện, lĩnh vục khác. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không tính điểm.

Luật chơi này đã từng được áp dụng trong trận chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11.[2]

Vượt chướng ngại vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 4 từ hàng ngang, cũng là 4 gợi ý liên quan đến một chướng ngại vật mà các thí sinh phải đi tìm. Có 1 bức tranh (là một gợi ý quan trọng liên quan đến chướng ngại vật) được chia làm 5 phần: 4 góc tương đương với 4 từ hàng ngang và một ô trung tâm. Ô trung tâm cũng là một câu hỏi, mở được ô này sẽ mở được phần quan trọng nhất của bức tranh.

Mỗi thí sinh có 1 lượt lựa chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh cùng trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian 15 giây. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang, thí sinh được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang nếu trả lời đúng, một góc của hình ảnh được đánh số tương ứng với từ hàng ngang cũng được mở ra.

Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong từ hàng ngang thứ 2 được 60 điểm, trong từ hàng ngang thứ 3 được 40 điểm, trong từ hàng ngang thứ 4 được 20 điểm.

Sau 4 từ hàng ngang, câu hỏi thứ 5 sẽ hiện ra ở phần trung tâm của bức tranh. Đáp án của câu hỏi này là gợi ý cuối cùng của chương trình. Trả lời đúng câu hỏi thứ 5 này, thí sinh được 10 điểm. Sau đó, các thí sinh có 15 giây cuối cùng để đưa ra câu trả lời cho chướng ngai vật, trả lời đúng được 10 điểm. Nếu trả lời sai chướng ngại vật, thí sinh sẽ bị loại khỏi phần chơi này.[2]

Điểm tối đa cho phần thi này là 90 điểm.

Tăng tốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 4 câu hỏi, mỗi câu các thí sinh có 30 giây để trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm, đúng và nhanh thứ 4 được 10 điểm.

3 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:

  • 1 câu hỏi IQ (câu số 1): Các dạng câu hỏi ở loịa này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,...
  • 1 câu hỏi sắp xếp/lọc/quan sát hình ảnh (câu số 3): Thí sinh phải sắp xếp các bức ảnh theo một trật tự nhất định, hoặc lọc các bức ảnh tương ứng với các đáp án A, B, C, D, E... phù hợp với nội dung câu hỏ,i hoặc xem hình ảnh gợi ý về một sự vật và đoán sự vật đó.
  • 2 câu hỏi dữ kiện (câu số 2 và 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự ngày càng chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: "Đây là ai", "Đây là địa danh nào", "Đây là loài vật nào"...[2]

Về đích

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 3 mức điểm: 10 điểm, 20 điểm và 30 điểm, mỗi mức điểm gồm 3 câu hỏi. Thời gian suy nghĩ và trả lời cho câu hỏi 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây và câu 30 điểm là 20 giây.

Thí sinh có 1 lượt lựa chọn 3 câu hỏi tùy ý. Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Trả lời đúng sẽ ghi được điểm của câu hỏi. Nếu thí sinh trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi thì chỉ một người nhấn chuông nhanh nhất trong vòng 5 giây giành được quyền trả lời. Trả lời đúng sẽ giành được điểm của câu hỏi đó từ thí sinh đang thi, trả lời sai sẽ bị trừ đi một nửa số điểm của câu hỏi.

Thí sinh có quyền được đặt ngôi sao hy vọng một lần trước bất kỳ câu hỏi nào. Trả lời đúng được gấp đôi số điểm, trả lời sai bị trừ đi số điểm của câu hỏi.[2]

Các số phát sóng

[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết năm Tổng kết
Quý 1 Nguyễn Thị Thu Hằng Vô địch Nguyễn Thị Thu Hằng

THPT Kim Sơn A, Ninh Bình

Quý 2 Vũ Quốc Anh
Quý 3 Văn Ngọc Tuấn Kiệt Kỷ lục Hồ Lê Minh Quân - 400 điểm

THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà

Quý 4 Lưu Đào Dũng Trí
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm

Tuần 1 Tháng 1 Quý 1 | 22/9/2019

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Huy THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang 50 10 140 10 210
Trần Phạm Anh Tuấn THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình 50 90 90 5 235
Nguyễn Xuân Huy THPT Thăng Long, Hà Nội 70 10 80 90 250
Nguyễn Tuấn Anh THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên 80 10 70 -60 100

Tuần 2 Tháng 1 Quý 1 | 29/9/2019

[sửa | sửa mã nguồn]

Số phát sóng này ghi nhận số điểm nhì cao nhất với 360 điểm.

Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Hoàng Anh Quân THPT Nguyễn Huệ, Thừa Thiên - Huế 90 10 150 110 360
Đinh Việt Nam THPT Quỳnh Côi, Thái Bình 30 0 10 -20 20
Phạm Thu Hằng THPT Thanh Hà, Hải Dương 90 10 70 -40 130
Trần Thiên Phúc THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh 110 90 70 100 370

Tuần 3 Tháng 1 Quý 1 | 6/10/2019

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Châu Minh Khải THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên 30 90 100 -50 170
Huỳnh Mỹ Tiên THPT Đức Hoà, Long An 70 10 20 0 100
Trần Thị Hường THPT Cầm Bá Thước, Thanh Hoá 70 10 40 -20 100
Nguyễn Bình Huy THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh 110 10 140 80 340

Tháng 1 Quý 1 | 13/10/2019

[sửa | sửa mã nguồn]

[a]

Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Xuân Huy THPT Thăng Long, Hà Nội 40 50 80 60 230
Nguyễn Bình Huy THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh 50 30 100 10 190
Trần Thiên Phúc THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh 30 40 90 -110 50
Hoàng Anh Quân THPT Nguyễn Huệ, Thừa Thiên - Huế 70 30 90 40 230

Tuần 1 Tháng 2 Quý 1 | 20/10/2019

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lê Chí Nghĩa THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên 110 90 60 -20 240
Nguyễn Đức Hoài THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị 70 0 120 40 230
Phạm Khánh Linh Trang THPT Đa Phúc, Hà Nội 60 0 80 30 170
Bùi Minh Vĩnh Phúc THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương 40 0 10 -5 45

Tuần 2 Tháng 2 Quý 1 | 27/10/2019

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Phạm Quốc Anh THPT Việt Đức, Hà Nội 50 0 80 10 140
Nguyễn Vũ Thái Hưng THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên 90 10 80 -10 170
Tạ Hoàng Minh THPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng 30 70 50 10 160
Trần Lê Tuấn Khang THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ 90 10 100 45 245

Tuần 3 Tháng 2 Quý 1 | 3/11/2019

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lê Minh Quý THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam 50 10 70 60 190
Quách Tuấn Tú THPT Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh 40 90 80 -10 200
Nguyễn Thị Thu Hằng THPT Kim Sơn A, Ninh Bình 100 10 140 100 350
Đoàn Minh An THPT Kim Thành, Hải Dương 90 10 30 -30 100

Tháng 2 Quý 1 | 10/11/2019

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Trần Lê Tuấn Khang THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ 60 10 20 -30 60
Nguyễn Đức Hoài THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị 50 80 60 -5 185
Lê Chí Nghĩa THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên 50 0 100 -50 100
Nguyễn Thị Thu Hằng THPT Kim Sơn A, Ninh Bình 70 20 100 15 205

Tuần 1 Tháng 3 Quý 1 | 17/11/2019

[sửa | sửa mã nguồn]

Số phát sóng đầu tiên với sân khấu mới của Năm thứ 20

Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Công Đức THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP. Hồ Chí Minh 50 10 100 10 170
Bùi Toàn Thắng THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 80 70 120 90 360
Nguyễn Hồng Nhung THPT Thị xã Nghĩa Lộ, Yên Bái 40 10 60 -30 80
Phạm Đắc Nhật Huy THPT Phạm Phú Thứ, Quảng Nam 80 10 110 -20 180

Tuần 2 Tháng 3 Quý 1 | 24/11/2019

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Đình Chí Thiện THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai 60 10 120 -35 155
Nguyễn Minh Tuân THPT Thạch Thất, Hà Nội 100 10 140 30 280
Hoàng Đình Hùng THPT Lê Hoàn, Thanh Hoá 50 60 70 40 220
Nguyễn Minh Tần THPT Tứ Kỳ, Hải Dương 50 10 20 30 110

Tuần 3 Tháng 3 Quý 1 | 1/12/2019

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Trịnh Đình Dũng THCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc 30 40 40 0 110
Nguyễn Hoàng Phúc THPT Huỳnh Hữu Nghĩa, Sóc Trăng 50 10 70 -30 100
Nguyễn Thị Diệp THPT Nghi Lộc 2, Nghệ An 70 30 30 -20 110
Trần Minh Triết THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận 50 30 110 15 205

Tháng 3 Quý 1 | 8/12/2019

[sửa | sửa mã nguồn]

[a]

Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Bùi Toàn Thắng THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 60 20 60 110 250
Trần Minh Triết THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận 20 60 130 20 230
Nguyễn Minh Tuân THPT Thạch Thất, Hà Nội 30 10 50 40 130
Hoàng Đình Hùng THPT Lê Hoàn, Thanh Hoá 60 0 60 -55 65

Quý 1 | 15/12/2019

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Xuân Huy THPT Thăng Long, Hà Nội 40 40 70 20 170
Trần Minh Triết THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận 60 30 100 -20 170
Nguyễn Thị Thu Hằng THPT Kim Sơn A, Ninh Bình 50 30 50 45 175
Bùi Toàn Thắng THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 40 0 60 -20 80

Tuần 1 Tháng 1 Quý 2 | 22/12/2019

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Vũ Quốc Anh THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk 90 80 150 65 385
Ngô Đăng Huy THPT Việt Yên số 1, Bắc Giang 60 20 120 0 200
Nguyễn Lê Thuỷ Tiên THPT Quốc Oai, Hà Nội 60 20 50 20 150
Nguyễn Ngọc Thiên Kim THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp 40 10 50 -30 70

Tuần 2 Tháng 1 Quý 2 | 29/12/2019

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Phạm Nguyên Hải THPT Bạch Đằng, Hải Phòng 50 0 110 10 170
Bùi Ngọc Linh THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh 60 70 90 80 300
Thiều Hoàng Anh THPT Chuyên Biên Hoà, Hà Nam 60 10 30 -40 60
Đặng Việt Hà THPT Nguyễn Du, Thái Bình 50 0 20 10 80

Tuần 3 Tháng 1 Quý 2 | 5/1/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Thảo Nguyên THPT Đan Phượng, Hà Nội 40 0 90 40 170
Nguyễn Trình Tuấn Đạt THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An 60 10 150 80 300
Trần Lê Hoàng Yến THPT Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu 50 70 20 -40 100
Mai Thành Đạt THPT Lê Trực, Quảng Bình 90 10 70 0 170

Tháng 1 Quý 2 | 12/1/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Ngô Đăng Huy THPT Việt Yên số 1, Bắc Giang 50 0 30 -20 60
Bùi Ngọc Linh THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh 40 0 130 70 240
Vũ Quốc Anh THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk 70 80 110 35 295
Nguyễn Trình Tuấn Đạt THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An 70 0 70 40 180

Tuần 1 Tháng 2 Quý 2 | 19/1/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Hoàng Anh THPT Chuyên Bắc Kạn, Bắc Kạn 50 10 80 40 180
Nguyễn Quang Huy THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh 60 10 110 30 210
Mai Hoàng Danh THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk 80 90 120 15 305
Lê Thành Thưởng THCS & THPT Vĩnh Lộc, An Giang 60 10 80 -40 110

Tuần 2 Tháng 2 Quý 2 | 26/1/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Trần Văn Nam THPT Đông Hà, Quảng Trị 80 80 110 70 340
Lê Trần Quang Anh THPT Đoàn Thị Điểm, Hà Nội 50 0 60 -50 60
Kim Duy Thành THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ 90 0 100 10 200
Huỳnh Thái Học THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên 70 0 110 60 240

Tuần 3 Tháng 2 Quý 2 | 2/2/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Phùng Khánh Huy THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình 60 30 80 40 210
Vũ Nguyễn Duy Bình THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình 50 30 50 -5 125
Nguyễn Kiều Trang THPT Tương Dương 1, Nghệ An 20 0 80 -30 70
Vũ Hoàng Ngọc THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai 50 20 90 10 170

Tháng 2 Quý 2 | 9/2/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Trần Văn Nam THPT Đông Hà, Quảng Trị 30 70 90 60 250
Mai Hoàng Danh THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk 50 10 90 30 180
Phùng Khánh Huy THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình 70 0 60 50 180
Huỳnh Thái Học THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên 50 10 100 0 160

Tuần 1 Tháng 3 Quý 2 | 16/2/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Dương Hoàng Quân THPT Tống Văn Trân, Nam Định 40 50 50 -40 100
Phạm Đức Long THPT Chu Văn An, Hà Nội 100 40 40 10 190
Nguyễn Thái Tân THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre 70 30 80 20 200
Nguyễn Thanh Chương THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng 40 40 70 40 190

Tuần 2 Tháng 3 Quý 2 | 23/2/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Đoàn Thái Hoàng THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái 70 20 90 -30 150
Nguyễn Thuý Hằng THPT Trần Quang Khải, Đắk Lắk 50 20 60 10 140
Nguyễn Thị Trà My THPT Lạng Giang số 2, Bắc Giang 60 20 150 80 310
Nguyễn Đức Mạnh THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An 80 80 30 20 210

Tuần 3 Tháng 3 Quý 2 | 1/3/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng đểm
Nguyễn Hoàng Bảo Việt THPT Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh 50 10 90 40 190
Vũ Phạm Quốc Huy THPT Chu Văn An, Thái Nguyên 80 10 90 0 180
Nguyễn Trần Thành Đạt THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng 60 10 100 -50 120
Phạm Vũ Ngọc Mùi THPT Yên Mô B, Ninh Bình 100 70 110 70 350

Tháng 3 Quý 2 | 8/3/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Thái Tân THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre 40 0 40 50 130
Nguyễn Đức Mạnh THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An 40 10 60 70 180
Phạm Vũ Ngọc Mùi THPT Yên Mô B, Ninh Bình 50 90 110 30 280
Nguyễn Thị Trà My THPT Lạng Giang số 2, Bắc Giang 60 10 80 0 150

Quý 2 | 15/3/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Phạm Vũ Ngọc Mùi THPT Yên Mô B, Ninh Bình 70 0 110 0 180
Trần Văn Nam THPT Đông Hà, Quảng Trị 50 50 60 -60 100
Bùi Ngọc Linh THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh 60 10 50 -35 85
Vũ Quốc Anh THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk 90 20 80 110 300

Tuần 1 Tháng 1 Quý 3 | 22/3/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Xuân Thành Đạt THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế 100 10 130 30 270
Trần Thị Ngọc Anh THPT Bắc Lý, Hà Nam 20 0 80 40 140
Nguyễn Thành Quí TH Thực hành, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 90 10 120 30 250
Phùng Thu Giang THPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội 90 80 70 40 280

Tuần 2 Tháng 1 Quý 3 | 29/3/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Trần Phạm Bích Trâm THPT Hậu Nghĩa, Long An 50 10 70 -5 125
Võ Thị Ánh Nguyệt THPT số 1 Phù Cát, Bình Định 100 10 50 -10 150
Vũ Mạnh Tùng THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình 70 10 120 90 290
Nguyễn Việt Anh THPT Lương Tài, Bắc Ninh 70 70 120 50 310

Tuần 3 Tháng 1 Quý 3 | 5/4/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Trần Ngọc Anh Khoa THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang 60 20 40 -20 100
Trần Hải Linh THPT Sóc Sơn, Hà Nội 60 20 70 80 230
Ngô Phương Nam THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam 100 60 70 60 290
Đinh Thế Vương THPT Nam Sách, Hải Dương 90 30 80 20 220

Tháng 1 Quý 3 | 12/4/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Phùng Thu Giang THPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội 50 10 80 -50 90
Ngô Phương Nam THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam 60 60 70 30 220
Vũ Mạnh Tùng THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình 50 0 90 45 185
Nguyễn Việt Anh THPT Lương Tài, Bắc Ninh 50 10 100 10 170

Tuần 1 Tháng 2 Quý 3 | 19/4/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Thị Mai Anh THPT Tiên Lãng, Hải Phòng 40 10 70 40 160
Lê Thị Như Quỳnh THPT số 2 Mộ Đức, Quảng Ngãi 10 0 80 10 100
Đặng Xuân Triệu THCS & THPT Chu Văn An, Quảng Ninh 60 10 70 -20 120
Hồ Lê Minh Quân THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà 120 70 130 80 400

Tuần 2 Tháng 2 Quý 3 | 26/4/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Trần Ngọc Thanh THPT Kĩ thuật Việt Trì, Phú Thọ 60 30 20 -15 95
Trần Quang Duy THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình 30 20 110 30 190
Kiều Ngọc Bảo THPT Đông Anh, Hà Nội 40 10 120 45 215
Bùi Tuấn Nghĩa THPT Lê Quý Đôn, TP. Hồ Chí Minh 60 10 110 -5 175

Tuần 3 Tháng 2 Quý 3 | 3/5/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Cao Minh THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai, Sóc Trăng 100 0 120 10 230
Nguyễn Thị Yến Ly THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên 60 80 120 20 280
Nguyễn Hoài Ngọc THPT Nguyễn Thái Bình, Quảng Nam 50 0 20 -20 50
Nguyễn Như Đức Minh THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội 110 0 100 30 240

Tháng 2 Quý 3 | 10/5/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Thị Yến Ly THPT Dương Quảng Hàm, Hưng Yên 40 10 0 50 100
Kiều Ngọc Bảo THPT Đông Anh, Hà Nội 60 90 40 -30 160
Hồ Lê Minh Quân THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà 70 10 100 90 270
Nguyễn Như Đức Minh THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội 70 10 130 60 270

Tuần 1 Tháng 3 Quý 3 | 17/5/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Văn Ngọc Tuấn Kiệt THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị 90 20 60 100 270
Nguyễn Thị Thu Giang THPT Mê Linh, Hà Nội 70 20 70 -5 155
Nguyễn Việt Anh THPT Hiệp Hoà số 1, Bắc Giang 80 20 130 20 250
Phan Mạnh Tân THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh 50 80 100 -10 220

Tuần 2 Tháng 3 Quý 3 | 24/5/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Bùi Khánh Huyền THPT Lê Lai, Thanh Hoá 50 80 40 30 200
Nguyễn Văn Nam THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc 60 10 140 20 230
Chu Đình Bảo THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An 70 20 100 55 245
Bùi Thảo Ly THPT Chu Văn An, Đắk Nông 90 10 90 -65 125

Tuần 3 Tháng 3 Quý 3 | 31/5/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Tuấn Anh THPT Phú Bình, Thái Nguyên 20 0 70 -30 60
Nguyễn Đức Thế Cường THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh 30 70 110 10 220
Lê Văn Sơn THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá 70 0 90 70 230
Nguyễn Hoàng Nam THPT Nguyễn Chí Thanh, TP. Hồ Chí Minh 40 0 20 20 80

Tháng 3 Quý 3 | 7/6/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lê Văn Sơn THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá 60 10 60 10 140
Chu Đình Bảo THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An 70 10 130 -5 205
Nguyễn Việt Anh THPT Hiệp Hoà số 1, Bắc Giang 30 10 100 50 190
Văn Ngọc Tuấn Kiệt THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị 80 90 100 40 310

Quý 3 | 14/6/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Như Đức Minh THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội 50 20 110 -30 150
Văn Ngọc Tuấn Kiệt THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị 60 80 100 60 300
Ngô Phương Nam THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam 70 20 70 125 285
Hồ Lê Minh Quân THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà 70 20 90 70 250

Tuần 1 Tháng 1 Quý 4 | 21/6/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Tạ Quang Hưng THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh 120 10 110 50 290
Đặng Đại Nhân THPT Lệ Thuỷ, Quảng Bình 40 10 60 -40 70
Đặng Trung Kiên THPT Nam Đông Quan, Thái Bình 50 10 50 0 110
Trần Tuấn Việt THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh 90 60 80 -5 225

Tuần 2 Tháng 1 Quý 4 | 28/6/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Thị Thanh Thảo THPT số 1 Bảo Yên, Lào Cai 60 20 120 15 215
Cao Xuân Vũ THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk 100 30 140 30 300
Nguyễn Thị Trang THPT Nguyễn Trường Tộ - Hưng Nguyên, Nghệ An 40 70 60 0 170
Dư Đức Tú THPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên 40 10 50 10 110

Tuần 3 Tháng 1 Quý 4 | 5/7/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lê Vũ Quỳnh Hương THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam 80 80 150 50 360
Lưu Đào Dũng Trí THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 80 10 110 40 240
Nguyễn Minh Nguyệt THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên 50 10 60 50 170
Đỗ Trường Huy THPT Chí Linh, Hải Dương 40 0 100 -40 100

Tháng 1 Quý 4 | 12/7/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lê Vũ Quỳnh Hương THPT Phan Chu Trinh, Quảng Nam 40 10 20 -10 60
Cao Xuân Vũ THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk 40 10 90 0 140
Tạ Quang Hưng THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh 50 70 150 50 320
Lưu Đào Dũng Trí THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 60 10 80 85 235

Tuần 1 Tháng 2 Quý 4 | 19/7/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Thị Huyền Trang THPT Lương Phú, Thái Nguyên 30 0 50 -10 70
Huỳnh Nguyễn Trung Nguyên THPT Trần Phú, Lâm Đồng 50 0 140 25 215
Vũ Khánh Linh THPT Kiến An, Hải Phòng 60 80 70 0 210
Nguyễn Vũ Hoàng Long THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận 80 0 90 60 230

Tuần 2 Tháng 2 Quý 4 | 26/7/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lê Minh THPT Sơn Tây, Hà Nội 120 90 130 45 385
Lộc Tài THPT Nguyễn Hữu Cầu, TP. Hồ Chí Minh 70 10 40 -40 80
Bùi Thanh Hải THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang 100 10 120 20 250
Trần Anh Tuấn THPT Tánh Linh, Bình Thuận 60 10 100 80 250

Tuần 3 Tháng 2 Quý 4 | 2/8/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Văn Thị Khánh Huyền THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc 30 10 70 -50 60
Trần Nhật Quang THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai 110 10 100 70 290
Đỗ Quang Minh THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội 50 80 80 70 280
Đinh Thị Thanh Nhã THPT Võ Văn Kiệt, Vĩnh Long 50 0 70 40 160

Tháng 2 Quý 4 | 9/8/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Đỗ Quang Minh THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội 80 60 70 10 220
Nguyễn Vũ Hoàng Long THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận 70 10 30 -50 60
Trần Nhật Quang THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai 80 20 110 20 230
Lê Minh THPT Sơn Tây, Hà Nội 80 10 60 90 240

Tuần 1 Tháng 3 Quý 4 | 16/8/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Phạm Tuyết Nhi THPT Thốt Nốt, Cần Thơ 50 20 90 0 160
Đinh Trọng Tuấn THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn 60 60 70 -25 165
Vũ Anh Minh THPT Ngô Quyền, Hải Phòng 60 20 80 20 180
Lê Minh Hoàng THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội 90 10 140 10 250

Tuần 2 Tháng 3 Quý 4 | 23/8/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Phạm Quốc Việt THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ 70 10 130 60 270
Võ Dương Vĩnh Thắng THPT Bùi Thị Xuân, TP. Hồ Chí Minh 50 0 70 10 130
Vũ Thảo Nguyên THPT Phạm Hồng Thái, Hà Nội 90 0 40 30 160
Bùi Nữ Minh Ngọc THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum 70 40 130 60 300

Tuần 3 Tháng 3 Quý 4 | 30/8/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Nguyễn Hồ Tiến Đạt THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang 90 80 110 -10 270
Lê Hoàng Phương Thảo THPT Kinh Môn, Hải Dương 60 0 50 20 130
Phan Nguyễn Hồng Lam THPT Lê Lợi, Phú Yên 20 0 50 -20 50
Nguyễn Trọng Đăng Dương TH, THCS & THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục, Hà Nội 60 0 150 80 290

Tháng 3 Quý 4 | 6/9/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Lê Minh Hoàng THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội 60 10 70 60 200
Phạm Quốc Việt THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ 60 20 90 -40 130
Nguyễn Trọng Đăng Dương TH, THCS & THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục, Hà Nội 80 0 100 60 240
Bùi Nữ Minh Ngọc THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum 40 0 20 30 90

Quý 4 | 13/9/2020

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Tạ Quang Hưng THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh 80 20 40 70 210
Lưu Đào Dũng Trí THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 70 60 90 60 280
Lê Minh THPT Sơn Tây, Hà Nội 50 10 80 -40 100
Nguyễn Trọng Đăng Dương TH, THCS & THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục, Hà Nội 20 10 70 45 145

Trận 53: Chung kết năm

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Văn Ngọc Tuấn Kiệt THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị 30 0 100 -45 85
Vũ Quốc Anh THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk 90 10 90 -25 165
Nguyễn Thị Thu Hằng THPT Kim Sơn A, Ninh Bình 60 90 90 -5 235
Lưu Đào Dũng Trí THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 50 0 50 30 130
  • Dẫn chương trình tại các điểm cầu: Trần Quang Minh (điểm cầu Quảng Trị), Trần Hồng Ngọc (điểm cầu Đắk Lắk), Bùi Mai Trang (điểm cầu Ninh Bình), Nguyễn Hoàng Linh (điểm cầu Hà Nội).

Tổng kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Số lượng thí sinh tham gia ở các tỉnh thành

[sửa | sửa mã nguồn]
Địa phương Tuần Tháng Quý Năm Tổng
An Giang 1 1
Bà Rịa - Vũng Tàu 1 1
Bạc Liêu
Bắc Giang 1 3 4
Bắc Kạn 1 1
Bắc Ninh 1 1 1 3
Bến Tre 1 1
Bình Dương 1 1
Bình Định 1 1
Bình Phước
Bình Thuận 1 1 2
Cà Mau
Cao Bằng
Cần Thơ 2 1 3
Đà Nẵng 1 1
Đắk Lắk 1 2 1 4
Đắk Nông 1 1
Đồng Nai 1 1
Đồng Tháp 1 1
Điện Biên
Gia Lai 1 1
Hà Giang
Hà Nam 2 2
Hà Nội 9 5 4 1 19
Hà Tĩnh 2 2
Hải Dương 6 6
Hải Phòng 4 1 5
Hậu Giang
Hòa Bình
Hưng Yên 3 1 4
Khánh Hoà 1 1
Kiên Giang 1 1
Kon Tum 1 1
Lai Châu
Lạng Sơn 1 1
Lào Cai 2 2
Lâm Đồng 3 3
Long An 2 2
Nam Định 1 1
Nghệ An 4 2 6
Ninh Bình 1 1 1 3
Ninh Thuận 1 1
Phú Thọ 1 1 2
Phú Yên 2 1 3
Quảng Nam 3 1 1 5
Quảng Bình 4 4
Quảng Ngãi 1 1
Quảng Ninh 1 1 2
Quảng Trị 1 1 1 3
Sơn La
Sóc Trăng 2 2
Tây Ninh 1 1
Thái Bình 4 1 5
Thái Nguyên 4 1 5
Thanh Hoá 1 3 4
Thừa Thiên - Huế 1 1 2
Tiền Giang 2 2
TP. Hồ Chí Minh 8 1 1 10
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long 1 1
Vĩnh Phúc 3 3
Yên Bái 2 2
Tổng (thí sinh) 96 32 12 4 144

Điểm số cao

[sửa | sửa mã nguồn]
Khởi động (từ 120 điểm trở lên):
Họ tên thí sinh Trường Số phát sóng Điểm số
Hồ Lê Minh Quân THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà 31 120
Tạ Quang Hưng THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh 40
Lê Minh THPT Sơn Tây, Hà Nội 45
Vượt chướng ngại vật (điểm số tối đa):
Họ tên thí sinh Trường Số phát sóng Điểm số
Trần Phạm Anh Tuấn THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình 1 90
Trần Thiên Phúc THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh 2
Châu Minh Khải THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên 3
Lê Chí Nghĩa THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên 5
Quách Tuấn Tú THPT Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh 7
Mai Hoàng Danh THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk 18
Phạm Vũ Ngọc Mùi THPT Yên Mô B, Ninh Bình 25
Kiều Ngọc Bảo THPT Đông Anh, Hà Nội 34
Văn Ngọc Tuấn Kiệt THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị 38
Lê Minh THPT Sơn Tây, Hà Nội 45
Nguyễn Thị Thu Hằng THPT Kim Sơn A, Ninh Bình 53
Tăng tốc (điểm số tối đa):
Thí sinh Trường Trận Điểm
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác):
Thí sinh Trường Trận Điểm
Ngô Phương Nam THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam 39 110
Nguyễn Xuân Huy THPT Thăng Long, Hà Nội 1 100
Lưu Đào Dũng Trí THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội 43 80
Trần Thiên Phúc THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh 2 70
Bùi Ngọc Linh THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh 17
Nguyễn Như Đức Minh THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội 34
Phạm Vũ Ngọc Mùi THPT Yên Mô B, Ninh Bình 24 60
Nguyễn Bình Huy THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh 3 40
Trần Minh Triết THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận 11
Tạ Quang Hưng THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh 43
Tổng điểm cao nhất:
Thí sinh Trường Trận Điểm
Hồ Lê Minh Quân THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà 31 400

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Nguyễn Xuân Huy chiến thắng Hoàng Anh Quân ở câu hỏi phụ thứ 3 trong trận Tháng 1 Quý 1. Sau đó Hoàng Anh Quân bước vào loạt câu hỏi phụ với thí sinh về nhì trận Tháng 3 Quý 1 là Trần Minh Triết để tranh suất nhì cao nhất vào cuộc thi Quý 1.
  1. ^ “CHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA”. Olympia.vtv.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015. ...Đài Truyền hình Việt Nam đã hợp tác cùng công ty điện tử LG Việt Nam nghiên cứu sản xuất một chương trình mới cho khán giả trẻ...
  2. ^ a b c d “Luật chơi”. Olympia.vtv.vn. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2015.