Danh sách cầu thủ tham dự FIFA Club World Cup 2015

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mỗi câu lạc bộ tham dự FIFA Club World Cup 2015 phải đăng ký 23 cầu thủ (3 thủ môn) với FIFA trước ngày 30 tháng 11 năm 2015. Các trường hợp chấn thương được phép thay thế 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của đội.[1]

México América[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Ignacio Ambríz

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM México Hugo González
2 HV Argentina Paolo Goltz
4 HV México Erik Pimentel
5 TV México Javier Güémez
6 HV Paraguay Miguel Samudio
7 México Adrián Marín
8 TV Colombia Andrés Andrade
9 Argentina Darío Benedetto
10 TV Paraguay Osvaldo Martínez
11 TV Ecuador Michael Arroyo
12 HV Paraguay Pablo Aguilar
13 TM México Luis Pineda
Số VT Quốc gia Cầu thủ
14 TV Argentina Rubens Sambueza (đội trưởng)
15 HV México Osmar Mares
16 TV México Diego Pineda
17 HV Hoa Kỳ Ventura Alvarado
18 HV México Carlos Rosel
21 TV México José Guerrero
22 HV México Paul Aguilar
23 TM México Moisés Muñoz
24 México Oribe Peralta
26 TV México Francisco Rivera
31 Colombia Darwin Quintero

New Zealand Auckland City[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Ramon Tribulietx

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM New Zealand Jacob Spoonley
2 HV Serbia Marko Đorđević
3 HV Nhật Bản Iwata Takuya
4 TV Croatia Mario Bilen
5 HV Tây Ban Nha Ángel Berlanga (đội trưởng)
6 HV New Zealand Jesse Edge
7 TV Tây Ban Nha Mikel Álvaro
8 HV New Zealand Michael den Heijer
9 HV Anh Darren White
10 New Zealand Ryan De Vries
11 TV New Zealand Te Atawhai Hudson-Wihongi
12 TV New Zealand Adam McGeorge
Số VT Quốc gia Cầu thủ
13 HV New Zealand Alfie Rogers
14 New Zealand Clayton Lewis
16 HV Hàn Quốc Kim Dae-Wook
17 Bồ Đào Nha João Moreira
18 TM New Zealand Danyon Drake
19 Quần đảo Solomon Micah Lea'alafa
20 Argentina Emiliano Tade
21 New Zealand Nathaniel Hailemariam
22 New Zealand Andrew Milne
23 TV New Zealand Sam Burfoot
24 TM New Zealand Liam Anderson

Tây Ban Nha Barcelona[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Luis Enrique

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Marc-André ter Stegen
2 HV Brasil Douglas
3 HV Tây Ban Nha Gerard Piqué
4 TV Croatia Ivan Rakitić
5 TV Tây Ban Nha Sergio Busquets
6 HV Brasil Dani Alves
8 TV Tây Ban Nha Andrés Iniesta (đội trưởng)
9 Uruguay Luis Suárez
10 Argentina Lionel Messi
11 Brasil Neymar
13 TM Chile Claudio Bravo
14 TV Argentina Javier Mascherano
Số VT Quốc gia Cầu thủ
15 HV Tây Ban Nha Marc Bartra
17 Tây Ban Nha Munir El Haddadi
18 HV Tây Ban Nha Jordi Alba
19 Tây Ban Nha Sandro Ramírez
20 TV Tây Ban Nha Sergi Roberto
21 HV Brasil Adriano
23 HV Bỉ Thomas Vermaelen
24 HV Pháp Jérémy Mathieu
25 TM Tây Ban Nha Jordi Masip
26 TV Tây Ban Nha Sergi Samper
28 TV Tây Ban Nha Gerard Gumbau

Trung Quốc Guangzhou Evergrande Taobao[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Luiz Felipe Scolari

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
3 HV Trung Quốc Mei Fang
5 HV Trung Quốc Zhang Linpeng
6 HV Trung Quốc Feng Xiaoting
7 Brasil Alan
8 TV Brasil Paulinho
9 Brasil Elkeson
10 TV Trung Quốc Zheng Zhi (đội trưởng)
11 TV Brasil Ricardo Goulart
12 TV Trung Quốc Wang Shangyuan
13 TM Trung Quốc Fang Jingqi
16 TV Trung Quốc Huang Bowen
17 TV Trung Quốc Liu Jian
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TM Trung Quốc Zeng Cheng
20 TV Trung Quốc Yu Hanchao
21 TV Trung Quốc Zhao Xuri
22 TM Trung Quốc Li Shuai
25 HV Trung Quốc Zou Zheng
27 TV Trung Quốc Zheng Long
28 HV Hàn Quốc Kim Young-Gwon
29 Trung Quốc Gao Lin
33 HV Trung Quốc Rong Hao
35 HV Trung Quốc Li Xuepeng
56 Brasil Robinho

Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Patrice Carteron

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Cộng hòa Dân chủ Congo Robert Kidiaba
2 HV Cộng hòa Dân chủ Congo Joël Kimwaki
4 HV Zambia Nathan Sinkala
5 HV Cộng hòa Dân chủ Congo Patient Mwepo
6 HV Mali Salif Coulibaly
7 Bờ Biển Ngà Roger Assalé
9 Tanzania Mbwana Samatta
10 TV Zambia Given Singuluma
11 Mali Adama Traoré
12 TV Cộng hòa Dân chủ Congo Bope Bokadi
14 HV Zambia Kabaso Chongo
16 TV Bờ Biển Ngà Christian Koffi
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 Cộng hòa Dân chủ Congo Jonathan Bolingi
18 TV Zambia Rainford Kalaba
19 TV Ghana Daniel Adjei
20 Ghana Solomon Asante
21 TM Cộng hòa Dân chủ Congo Aimé Bakula
22 TM Bờ Biển Ngà Sylvain Gbohouo
23 TV Ghana Gladson Awako
24 HV Ghana Yaw Frimpong
27 HV Ghana Richard Boateng
28 Tanzania Thomas Ulimwengu
29 TV Mali Boubacar Diarra

Argentina River Plate[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Marcelo Gallardo

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Argentina Marcelo Barovero (đội trưởng)
2 HV Argentina Jonathan Maidana
3 HV Colombia Éder Álvarez Balanta
5 TV Argentina Matías Kranevitter
6 HV Argentina Leandro Vega
7 Uruguay Rodrigo Mora
8 TV Uruguay Carlos Sánchez
10 TV Argentina Gonzalo Martínez
11 Argentina Javier Saviola
12 TM Argentina Augusto Batalla
13 Argentina Lucas Alario
15 Argentina Leonardo Pisculichi
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 TV Argentina Nicolás Bertolo
18 TV Uruguay Camilo Mayada
19 Uruguay Tabaré Viúdez
20 HV Argentina Milton Casco
21 HV Argentina Leonel Vangioni
22 Argentina Sebastián Driussi
23 TV Argentina Leonardo Ponzio
24 HV Argentina Emanuel Mammana
25 HV Argentina Gabriel Mercado
26 TM Argentina Julio Chiarini
27 TV Argentina Luís González

Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:Nhật Bản Moriyasu Hajime

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Nhật Bản Hayashi Takuto
4 HV Nhật Bản Mizumoto Hiroki
5 HV Nhật Bản Chiba Kazuhiko
6 TV Nhật Bản Aoyama Toshihiro
8 TV Nhật Bản Morisaki Kazuyuki
9 Brasil Douglas
11 Nhật Bản Satō Hisato
13 TM Nhật Bản Masuda Takuya
14 TV Croatia Mihael Mikić
16 TV Nhật Bản Satoru Yamagishi
18 TV Nhật Bản Kashiwa Yoshifumi
19 HV Nhật Bản Sasaki Sho
Số VT Quốc gia Cầu thủ
21 TM Nhật Bản Hironaga Ryotaro
22 Nhật Bản Minagawa Yusuke
24 TV Nhật Bản Notsuda Gakuto
25 TV Nhật Bản Chajima Yusuke
27 TV Nhật Bản Shimizu Kohei
28 TV Nhật Bản Marutani Takuya
29 Nhật Bản Asano Takuma
30 TV Nhật Bản Shibasaki Kosei
33 HV Nhật Bản Shiotani Tsukasa
34 HV Nhật Bản Takahashi Soya
37 TV Nhật Bản Miyahara Kazuya

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations – FIFA Club World Cup Japan 2015” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]