Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022
Giao diện
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 tại Uzbekistan từ ngày 1 đến 19 tháng 6 năm 2022 .
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Timur Kapadze
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Abduvohid Nematov | 20 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Saidazamat Mirsaidov | 19 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Dostonbek Tursunov | 3 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Abubakr Turdialiev | 4 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Mukhammadkodir Khamraliev | 6 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Ibrokhimkhalil Yuldoshev | 14 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Khojimat Erkinov | 29 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Ibrokhim Ibragimov | 12 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Ulugbek Khoshimov | 3 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Jasurbek Jaloliddinov | 15 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Otabek Jurakuziyev | 2 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Vladimir Nazarov | 8 tháng 6, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Eldorbek Begimov | 29 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Abbosbek Fayzullaev | 3 tháng 10, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Odilbek Abdumajidov | 1 tháng 6, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Alibek Davronov | 28 tháng 12, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Diyor Kholmatov | 22 tháng 7, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Abubakir Ashurov | 12 tháng 6, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Ruslanbek Jiyanov | 5 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Khusayin Norchaev | 6 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Khamidullo Abdunabiev | 20 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Alisher Odilov | 15 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Abdurauf Buriev | 20 tháng 7, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
Iran[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mehdi Mahdavikia[1]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
22 | TM | Parsa Jafari | 9 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
1 | TM | Reza Kakhsaz | 21 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Payam Parsa | 22 tháng 7, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Saman Fallah | 12 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Mohammad Ghorbani | 21 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Alireza Khodaei | 3 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Mohammad Amin Hazbavi | 6 tháng 5, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Milad Kor | 9 tháng 10, 2003 (18 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Yasin Salmani | 27 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
23 | TV | Arya Yousefi | 22 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Alireza Bavieh | 21 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Erfan Shahriari | 19 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Mohammadhossein Eslami | 13 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Mohammad Khodabandelou | 7 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Ahmad Shariatzadeh | 1 tháng 7, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Mohammadhossein Zavari | 11 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Mohammad Mehdi Ahmadi | 10 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Yadegar Rostami | 2 tháng 1, 2004 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Ali Pilaram | 2 tháng 12, 2001 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | TĐ | Mehdi Hashemnejad | 27 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Amir Hasan Jafari | 20 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Belal Arazi | 30 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Ali Kalmarzy Sabet | 30 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
Qatar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nicolás Córdova[2][3]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mahmud Abunada | 1 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Marwan Badreldin | 17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Salah Zakaria | 24 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Ali Malolah | 26 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Diyab Taha | 15 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Mohammed Emad Ayash | 27 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Yousef Ayman | 21 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Abdullah Al-Sulaiti | 11 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Mohamed Al-Naemi | 25 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Jassem Gaber | 20 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Ahmed Suhail | 8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Mostafa Tarek | 28 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Jassim Al-Mehairi | 30 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Andri Syahputra | 29 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Faisal Azadi | 13 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Khaled Waleed | 25 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Ahmed Al Ganehi | 22 tháng 9, 2000 (21 tuổi) | ![]() | ||
23 | TV | Jassem Al-Sharshani | 2 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Abdulrasheed Umaru | 12 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Yusuf Abdurisag | 6 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Hashim Ali | 17 tháng 8, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
Turkmenistan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ahmet Agamyradow
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Batyr Gaýlyýew | 26 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Yhlas Toýjanow | 8 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Oraz Orazow | 27 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Wepa Jumaýew | 18 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Ruslan Tajiyev | ![]() | |
6 | HV | Roman Galkin | 21 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Rahman Myratberdiýew | 31 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Mirza Beknazarow | 15 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Begençmyrat Myradow | 9 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Meýlis Diniýew | 11 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Şamämmet Hydyrow | 20 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Ambýar Mahmudow | 3 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Arslan Saparow | ![]() | |
14 | TV | Teymur Çaryýew | ![]() | |
15 | HV | Döwran Berdiýew | 27 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Rüstem Ahallyýew | 16 tháng 11, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Daýanç Meredow | 15 tháng 2, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Röwşen Baýlyýew | ![]() | |
19 | HV | Arzuwguly Sapargulýyew | 28 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Hojanazar Gurbanow | ![]() | |
21 | HV | Begmyrat Arbatow | 20 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Rasul Çaryýew | 30 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Welmyrat Ballakow | 4 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Tony Vidmar[4]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Joe Gauci | 4 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Lewis Miller | 24 tháng 8, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Jay Rich-Baghuelou | 22 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Jordan Courtney-Perkins | 6 tháng 11, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Jordan Bos | 29 tháng 10, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Tyrese Francois | 16 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Lachlan Brook | 8 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Patrick Yazbek | 22 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Alou Kuol | 5 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Ramy Najjarine | 23 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Kusini Yengi | 15 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Jacob Chapman | 22 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Kai Trewin | 18 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Josh Nisbet | 15 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Hosine Bility | 10 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Louis D'Arrigo | 23 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Cameron Peupion | 23 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Nicholas Bilokapic | 8 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Patrick Wood | 16 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Joshua Rawlins | 23 tháng 4, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Bernardo Oliveira | 16 tháng 3, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Tristan Hammond | 5 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
23 | HV | Jacob Farrell | 19 tháng 11, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
Jordan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ahmad Hayel[5]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdallah Al-Fakhouri | 20 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Ahmad Juaidi | 9 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Qais Abassi | 24 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Husam Abudahab | 13 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Yazan Abdelaal | 7 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Danial Afaneh | 24 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Hadi Al-Hourani | 14 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Shoqi Al-Quz'a | 14 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Bassam Daldoom | 13 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | |||
18 | HV | Mohannad Abu Taha | 2 tháng 2, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
23 | TV | Yousef Abu Al-Jazar | 25 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Nizar Al-Rashdan | 23 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Omar Hani | 27 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Ibrahim Sadeh | 27 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Abdel Al-Bualkas | ![]() | |||
16 | TV | Fadel Haikal | 14 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Amin Al-Shanaineh | 7 tháng 4, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Ahmad Abu Sha'ireh | 29 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Khaled Sayaheen | 5 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Mohammad Aburiziq | 1 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Hamza Al-Saifi | 3 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Bashar Al-Diabat | ![]() | |||
21 | TĐ | Abdallah Al-Shuaybat | 19 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
Iraq[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Miroslav Soukup
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mustafa Athab | 2 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Hussein Ali Jooli | 18 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Hassan Ahmed | 4 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Abbas Badeea | 9 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Mustafa Waleed Fatla | 28 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Hussein Ammar | 16 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Cardo Siddik | 21 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Zaid Tahseen | 29 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Merchas Doski | 7 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Mohammed Al-Baqer | 8 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Hassan Raed | 23 tháng 9, 2000 (21 tuổi) | ![]() | ||
23 | HV | Ahmed Naeem | 29 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Moamel Abdulridha Ogaili | 28 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Hasan Abdulkareem | 1 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Muntadher Mohammed | 5 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Ali Majid Al-Rubaye | 22 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Muntadher Abdulameer | 6 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Alexander Aoraha | 17 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Ammar Falih | 13 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Amin Al-Hamawi | 17 tháng 12, 2003 (18 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Wakaa Ramadhan | 17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Maytham Waad | 28 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Hiran Ahmed | 6 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Abdulaziz Hamada[6]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Khaled Al-Ajaji | 18 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Abdullah Al-Jazzaf | 20 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Khaled Sabah | 23 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Yousef Al-Haqan | 5 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Othman Al-Shammari | 4 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Abdulaziz Naji | 19 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Yousef Ayedh | 18 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Naser Falah | 1 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Fawwaz Al-Embailesh | 8 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Aqeel Al-Hazeem | 8 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Abdulrahman Karam | 15 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Saleh Al-Mehtab | ![]() | |
13 | HV | Ali Abd Al-Rasoul | 13 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Khaled Al-Mershed | 6 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Saleh Al-Bannay | ![]() | |
16 | TV | Mahdi Dashti | 26 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Mohammad Al-Rashed | ![]() | |
18 | TV | Bader Al-Mutairi | 26 tháng 9, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Fahad Al-Azmi | ![]() | |
20 | TV | Fahad Zayed | 4 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Abdulaziz Marzoaq | ![]() | |
22 | TM | Abdulrahman Al-Fadhli | 23 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Mohammad Al-Husainan | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Hwang Sun-hong[7][8]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Goh Dong-min | 12 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Choi Jun | 17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Lee Kyu-hyuk | 4 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Lee Sang-min | 30 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Kim Ju-sung | 12 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Ko Jae-hyeon | 5 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Cho Young-wook | 5 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Hong Hyun-seok | 16 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Oh Se-hun | 15 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Park Jeong-in | 7 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Yang Hyun-jun | 25 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Cho Hyun-taek | 2 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Lee Kang-in | 19 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Eom Ji-sung | 9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Park Jae-hwan | 11 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Kwon Hyeok-kyu | 13 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Lee Jin-yong | 1 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Jeong Sang-bin | 1 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Go Young-joon | 9 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Kim Hyun-woo | 7 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Min Seong-jun | 22 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
22 | HV | Kim Tae-hwan | 25 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Park Ji-min | 25 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Worrawoot Srimaka[9]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nopphon Lakhonphon | 19 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Nakin Wisetchat | 9 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Chatmongkol Rueangthanarot | 9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Jonathan Khemdee | 9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Kritsada Kaman | 18 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Airfan Doloh | 26 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Ekanit Panya | 21 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Korawich Tasa | 7 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Patrik Gustavsson | 19 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Thanawat Suengchitthawon | 8 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Channarong Promsrikaew | 17 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Anusak Jaiphet | 23 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Yannick Nussbaum | 30 tháng 8, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Achitpol Keereerom | 21 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Songchai Thongcham | 9 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Chonnapat Buaphan | 22 tháng 3, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Suphanat Mueanta | 2 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Sittichok Paso | 28 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Chayapipat Supunpasuch | 25 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
20 | TM | Supanut Suadsong | 25 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Marcel Sieghart | 15 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
22 | TV | Ben Davis | 24 tháng 11, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Soponwit Rakyart | 25 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Gong Oh-kyun[10]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nguyễn Văn Toản (đội phó) | 26 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Phan Tuấn Tài | 7 tháng 1, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Lương Duy Cương | 7 tháng 11, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Bùi Hoàng Việt Anh (đội trưởng) | 1 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Nguyễn Thanh Bình | 2 tháng 11, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Vũ Tiến Long | 4 tháng 4, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Lê Văn Đô | 7 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Khuất Văn Khang | 11 tháng 5, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Nguyễn Văn Tùng | 2 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Trần Danh Trung | 3 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Lê Minh Bình | 25 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Đặng Tuấn Hưng | 1 tháng 5, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Huỳnh Công Đến | 19 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Nguyễn Văn Trường | 9 tháng 10, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Dụng Quang Nho | 1 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Võ Đình Lâm | 10 tháng 1, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Nguyễn Hai Long | 27 tháng 8, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Nhâm Mạnh Dũng | 12 tháng 4, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Nguyễn Thanh Nhân | 14 tháng 4, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Đoàn Anh Việt | 15 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Quan Văn Chuẩn | 7 tháng 1, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
22 | TV | Lý Công Hoàng Anh (đội phó) | 1 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Trần Văn Công | 15 tháng 2, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Brad Maloney[11]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Azri Ghani | 30 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Quentin Cheng | 20 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Faiz Amer | 15 tháng 2, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Azrin Afiq | 2 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Harith Haiqal | 22 tháng 6, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Azam Azmi | 12 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Mukhairi Ajmal | 7 tháng 11, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Nik Akif | 11 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Hadi Fayyadh | 22 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Luqman Hakim Shamsudin | 5 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Syafik Ismail | 1 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Hairiey Hakim | 14 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Azfar Fikri | 5 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Zikri Khalili | 25 tháng 6, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Ubaidullah Shamsul Fazili | 30 tháng 11, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Syahir Bashah | 16 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Safwan Mazlan | 22 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Firdaus Irman Fadhil | 23 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Danial Asri | 1 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Aiman Afif | 18 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Umar Hakeem | 26 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Ramadhan Saifullah | 9 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Rahadiazli Rahalim | 28 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Saad Al-Shehri[12]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nawaf Al-Aqidi | 10 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Muhannad Al-Shanqeeti | 12 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Waleed Al-Ahmed | 3 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Khalifah Al-Dawsari | 2 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Hassan Tambakti | 9 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Ibrahim Mahnashi | 18 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Ayman Yahya | 14 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Hamed Al-Ghamdi | 2 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Firas Al-Buraikan | 14 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Turki Al-Ammar | 24 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Musab Al-Juwayr | 20 tháng 6, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Moteb Al-Harbi | 19 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Hamad Al-Yami | 17 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Awad Al-Nashri | 15 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Hussain Al-Eisa | 29 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Ziyad Al-Johani | 11 tháng 11, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Haitham Asiri | 23 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Meshal Al-Sebyani | 11 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Abdullah Radif | 20 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Mohammed Maran | 15 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Abdulrahman Al-Sanbi | 3 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Abdulrahman Al-Shammari | 9 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
23 | HV | Saud Abdulhamid | 18 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
UAE[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Denis Silva Puig[13]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Eisa Houti | 6 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Mohamed Al-Maazmi | 16 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Yousif Ali Al-Mheiri | 30 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Saeed Salem | 8 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Eid Khamis | 20 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Ahmed Mahmoud | 6 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Rashid Mubarak | 8 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Abdulla Abdelaziz | 10 tháng 6, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Abdulla Abdulrahman | 25 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Saeed Al-Kaabi | 25 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Yaser Al-Blooshi | 25 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Ahmed Abdulla | 16 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Faris Khalil | 8 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Fahad Badr | 9 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Mansoor Saeed | 29 tháng 3, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Hussain Mahdi | 24 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
17 | TM | Suhail Abdulla | 26 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Zayed Sultan | 11 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Eisa Khalfan | 12 tháng 3, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Abdulla Idrees | 16 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Abdulla Al-Balushi | 21 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Rakaan Al-Menhali | 27 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
23 | TĐ | Ghanem Ahmed | 28 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên : Go Oiwa[14][15][16][17][18][19]
Tajikistan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Mukhsin Mukhamadiev[20]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Khuseyn Azizov | 21 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Dzhonibek Sharipov | 15 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Mukhammad Naskov | 27 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Emomali Akhmadkhon | 4 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Shohrukh Sangov | 31 tháng 10, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Naimdzhon Ibragimzoda | 11 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Karomatullo Saidov | 12 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Abdulmumin Zabirov | 4 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Sharafdzhon Solekhov | 14 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Islom Zoirov | 12 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Rustam Soirov | 12 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Firdavs Alinazarov | 6 tháng 11, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Amadoni Kamolov | 16 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Sharifbek Rakhmatov | 1 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Alisher Barotov | 10 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Shokhrukh Kirgizboev | 1 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Mukhammadali Azizboev | 4 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Daler Yodgorov | 1 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Khuseyn Nurmatov | 10 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Umardzhon Sharipov | 5 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Sorbon Avgonov | 29 tháng 11, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Sunatullo Ismoilov | 28 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Akhlidin Khabibulloev | 11 tháng 8, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “اعلام لیست نهایی تیم ملی زیر ۲۳ سال ایران جهت حضور در اردوی عراق و شرکت در رقابتهای قهرمانی زیر ۲۳ سال آسیا” [Iran under-23 national team final list announced for the Iraqi camp and the participation at the U-23 Asian Cup] (bằng tiếng Ba Tư). Football Federation Islamic Republic of Iran. 21 tháng 5 năm 2022 [31 Ordibehesht 1401]. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
- ^ “لاعباً في قائمة منتخبنا الأوليمبي لبطولة كأس آسيا تحت 23 سنة - أوزبكستان 2022” [23 players in the olympic squad for the Uzbekistan 2022 - AFC under-23 cup] (bằng tiếng Ả Rập). Doha: Qatar Football Association. 23 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
- ^ “CORDOVA NAMES U–23 ASIAN CUP SQUAD”. Doha: Qatar Football Association. 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
- ^ “Squad named for Australia's U23 Asian Cup quest”. Football Australia. 18 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2022.
- ^ “إعلان قائمة المنتخب الوطني ت 23 لنهائيات كأس آسيا” (bằng tiếng Ả Rập). Jordan Football Association. 16 tháng 5 năm 2022.
- ^ “اختار مدرب المنتخب الوطني الاولمبي عبدالعزيز حماده ٢٦ لاعبا ضمن قائمة الأزرق الاولمبي والتي ستغادر يوم ٢٨ مايو الجاري الى اوزبكستان لخوض منافسات نهائيات كأس آسيا تحت ٢٣”. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Kuwait Fa. 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
- ^ “AFC U-23 아시안컵 참가 명단 발표...이강인, 황선홍호 첫 발탁” [The AFC U-23 Asian Cup squad is announced... Kang-in Lee and Seon-hong Hwang selected for first time] (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2022.
- ^ Yoo, Jee-ho (27 tháng 5 năm 2022). “S. Korean midfielder Hwang Hee-chan to enter military training after 2 friendlies in June”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
- ^ Chittinad, Tor (26 tháng 5 năm 2022). “Worrawoot has 'best team' for U23 event”. Bangkok Post. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2022.
- ^ “HLV Gong Oh Kyun chốt danh sách 23 cầu thủ tham dự VCK U23 châu Á 2022”. 1 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022.
- ^ “SENARAI AKHIR 23 PEMAIN SKUAD B-23 KEBANGSAAN KE PIALA ASIA B-23 2022 DI UZBEKISTAN”. 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
- ^ “الشهري يعلن قائمة الأخضر الأولمبي لكأس آسيا تحت23 في أوزباكستان” (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabia Football Federation. 26 tháng 5 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022.
- ^ “بعثة منتخبنا الأولمبي تصل طشقند” (bằng tiếng Ả Rập). UAEFA. 30 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.
- ^ “U-21 Japan National Team squad - AFC U23 Asian Cup Uzbekistan 2022™ (6/1-19)” (bằng tiếng Anh). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
- ^ “U-21日本代表 小田裕太郎選手 不参加のお知らせ AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)” (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
- ^ “U-21 Japan National Team squad - AFC U23 Asian Cup Uzbekistan 2022™ (6/1-19)” (bằng tiếng Anh). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
- ^ “AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)U-21日本代表 メンバー” (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
- ^ “U-21日本代表 山田楓喜選手 追加招集のお知らせ~AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)” (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
- ^ “U-21日本代表 西尾隆矢選手 不参加のお知らせ AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)” (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2022.
- ^ “ОЛИМПИЙСКАЯ СБОРНАЯ ТАДЖИКИСТАНА (U-23) ПРИБЫЛА В ТАШКЕНТ ДЛЯ УЧАСТИЯ НА КУБКЕ АЗИИ-2022” (bằng tiếng Nga). FFT. 30 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.