Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (Bảng H)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng H - Giải vô địch bóng đá thế giới 2006, là một trong tám bảng đấu thuộc World Cup 2006. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 14 tháng 6 năm 2006, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 23 tháng 6.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tây Ban Nha 3 3 0 0 8 1 +7 9 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Ukraina 3 2 0 1 5 4 +1 6
3  Tunisia 3 0 1 2 3 6 −3 1
4  Ả Rập Xê Út 3 0 1 2 2 7 −5 1
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tie-breaking criteria

Múi giờ địa phương là UTC+2.

Tây Ban Nha v Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 4–0 Ukraina
Alonso  13'
Villa  17'48' (ph.đ.)
Torres  81'
Chi tiết
Khán giả: 43.000
Trọng tài: Massimo Busacca (Thụy Sĩ)
Tây Ban Nha
Ukraina
Tây Ban Nha
TÂY BAN NHA:
TM 1 Iker Casillas (c)
HVP 15 Sergio Ramos
TrV 22 Pablo Ibáñez
TrV 5 Carles Puyol
HVT 3 Mariano Pernía
TVP 16 Marcos Senna
TVG 14 Xabi Alonso Thay ra sau 55 phút 55'
TVT 8 Xavi
TĐP 21 David Villa Thay ra sau 55 phút 55'
11 Luis García Thay ra sau 77 phút 77'
TĐT 9 Fernando Torres
Vào thay người:
TV 6 David Albelda Vào sân sau 55 phút 55'
7 Raúl Vào sân sau 55 phút 55'
TV 18 Cesc Fàbregas Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Luis Aragonés
Ukraina
UKRAINA:
TM 1 Oleksandr Shovkovsky
HVP 5 Vladimir Yezerskyi Thẻ vàng 52'
TrV 2 Andriy Rusol
TrV 17 Vladyslav Vashchuk Thẻ đỏ 47'
HVT 6 Andriy Nesmachnyi Thẻ vàng 17'
TVP 9 Oleg Gusev Thay ra sau 46 phút 46'
TVG 14 Andriy Gusin Thay ra sau 46 phút 46'
TVG 4 Anatoliy Tymoschuk
TVT 21 Ruslan Rotan Thay ra sau 63 phút 63'
7 Andriy Shevchenko (c)
10 Andriy Voronin
Vào thay người:
TV 8 Oleg Shelayev Vào sân sau 46 phút 46'
16 Andriy Vorobey Vào sân sau 46 phút 46'
11 Serhiy Rebrov Vào sân sau 63 phút 63'
Huấn luyện viên trưởng:
Oleg Blokhin

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Xavi (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Francesco Buragina (Thụy Sĩ)
Matthias Arnet (Thụy Sĩ)
Trọng tài thứ tư:
Roberto Rosetti (Ý)
Trọng tài thứ năm:
Cristiano Copelli (Ý)

Tunisia v Ả Rập Saudi[sửa | sửa mã nguồn]

Tunisia 2–2 Ả Rập Xê Út
Jaziri  23'
Jaïdi  90+2'
Chi tiết Al-Qahtani  57'
Al-Jaber  84'
Khán giả: 66.000
Trọng tài: Mark Shield (Úc)
Tunisia
Ả Rập Saudi
Tunisia
TUNISIA:
TM 1 Ali Boumnijel
HVP 6 Hatem Trabelsi
TrV 15 Radhi Jaïdi
TrV 3 Karim Haggui Thẻ vàng 35'
HVT 18 David Jemmali
TVP 20 Hamed Namouchi
TVG 12 Jaouhar Mnari
TVG 13 Riadh Bouazizi (c) Thẻ vàng 36' Thay ra sau 55 phút 55'
TVT 14 Adel Chedli Thẻ vàng 65' Thay ra sau 69 phút 69'
9 Yassine Chikhaoui Thẻ vàng 79' Thay ra sau 82 phút 82'
5 Ziad Jaziri
Vào thay người:
TV 8 Mehdi Nafti Vào sân sau 55 phút 55'
TV 10 Kaies Ghodhbane Vào sân sau 69 phút 69'
2 Karim Essediri Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Roger Lemerre
Ả Rập Xê Út
Ả RẬP SAUDI:
TM 21 Mabrouk Zaid
HVP 2 Ahmed Dokhi
TrV 3 Redha Tukar
TrV 4 Hamad Al-Montashari
HVT 13 Hussein Sulimani (c)
TVP 16 Khaled Aziz
TVG 6 Omar Al-Ghamdi
TVT 14 Saud Khariri
TVC 8 Mohammed Noor Thay ra sau 74 phút 74'
TVC 18 Nawaf Al-Temyat Thay ra sau 67 phút 67'
20 Yasser Al-Qahtani Thay ra sau 82 phút 82'
Vào thay người:
23 Malek Mouath Vào sân sau 67 phút 67'
TV 7 Mohammed Ameen Vào sân sau 74 phút 74'
9 Sami Al-Jaber Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Marcos Paquetá

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ziad Jaziri (Tunisia)

Trợ lý trọng tài:
Nathan Gibson (Úc)
Ben Wilson (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Carlos Chandia (Chile)
Trọng tài thứ năm:
Christian Julio (Chile)

Ả Rập Saudi v Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út 0–4 Ukraina
Chi tiết Rusol  4'
Rebrov  36'
Shevchenko  46'
Kalynychenko  84'
Khán giả: 50.000
Trọng tài: Graham Poll (Anh)
Ả Rập Saudi
Ukraina
Ả Rập Xê Út
Ả RẬP SAUDI:
TM 21 Mabrouk Zaid
HVP 2 Ahmed Al-Doukhi Thẻ vàng 41' Thay ra sau 55 phút 55'
TrV 4 Hamad Al-Montashari
TrV 3 Redha Tukar
HVT 13 Hussein Sulaimani (c)
TVP 6 Omar Al-Ghamdi Thẻ vàng 57'
TVG 16 Khaled Aziz
TVT 14 Saoud Kariri Thẻ vàng 73'
TVC 7 Mohammed Ameen Thay ra sau 55 phút 55'
TVC 8 Mohammed Noor Thay ra sau 77 phút 77'
20 Yasser Al-Qahtani
Vào thay người:
23 Malek Mouath Vào sân sau 55 phút 55'
DF 12 Abdulaziz Khathran Vào sân sau 55 phút 55'
TV 9 Sami Al-Jaber Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Marcos Paquetá
Ukraina
UKRAINA:
TM 1 Oleksandr Shovkovskiy
TrV 2 Andriy Nesmachniy Thẻ vàng 22'
TrV 22 Vyacheslav Sviderskiy Thẻ vàng 89'
TrV 6 Andriy Rusol
TVL 8 Oleh Shelayev
TVL 4 Anatoliy Tymoschuk
TVP 9 Oleh Husyev
TVT 19 Maksym Kalynychenko Thẻ vàng 77'
TVC 11 Serhiy Rebrov Thay ra sau 71 phút 71'
TĐL 10 Andriy Voronin Thay ra sau 79 phút 79'
7 Andriy Shevchenko (c) Thay ra sau 86 phút 86'
Vào thay người:
TV 21 Ruslan Rotan Vào sân sau 71 phút 71'
TV 14 Andriy Husin Vào sân sau 79 phút 79'
15 Artem Milevskiy Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Oleg Blokhin

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Maksym Kalynychenko (Ukraina)

Trợ lý trọng tài:
Philip Sharp (Chile)
Glenn Turner (Chile)
Trọng tài thứ tư:
Kamikawa Toru (Nhật Bản)
Trọng tài thứ năm:
Hiroshima Yoshikazu (Nhật Bản)

Tây Ban Nha v Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Ban Nha 3–1 Tunisia
Raúl  71'
Torres  76'90+1' (ph.đ.)
Chi tiết Mnari  8'
Tây Ban Nha
Tunisia
Tây Ban Nha
TÂY BAN NHA:
TM 1 Iker Casillas (c)
HVP 15 Sergio Ramos
TrV 22 Pablo Ibáñez
TrV 5 Carles Puyol Thẻ vàng 30'
HVT 3 Mariano Pernía
TVP 16 Marcos Senna Thay ra sau 46 phút 46'
TVG 14 Xabi Alonso
TVT 8 Xavi
TĐL 21 David Villa Thay ra sau 57 phút 57'
TĐL 9 Fernando Torres
11 Luis García Thay ra sau 46 phút 46'
Vào thay người:
7 Raúl Vào sân sau 46 phút 46'
TV 18 Cesc Fàbregas Thẻ vàng 89' Vào sân sau 46 phút 46'
TV 17 Joaquín Vào sân sau 57 phút 57'
Huấn luyện viên trưởng:
Luis Aragonés
Tunisia
TUNISIA:
TM 1 Ali Boumnijel
HVP 6 Hatem Trabelsi Thẻ vàng 40'
TrV 15 Radhi Jaidi Thẻ vàng 70'
TrV 3 Karim Haggui
HVT 19 Anis Ayari Thẻ vàng 32' Thay ra sau 57 phút 57'
TVP 12 Jaouhar Mnari Thẻ vàng 90+3'
TVG 13 Riadh Bouazizi (c) Thay ra sau 57 phút 57'
TVT 14 Adel Chedli Thay ra sau 80 phút 80'
TVC 8 Mehdi Nafti
TVC 20 Hamed Namouchi
5 Ziad Jaziri Thẻ vàng 85'
Vào thay người:
DF 4 Alaeddine Yahia Vào sân sau 57 phút 57'
TV 10 Kaies Ghodhbane Vào sân sau 57 phút 57'
7 Haykel Guemamdia Thẻ vàng 81' Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Roger Lemerre

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Xabi Alonso (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Aristeu Tavares (Brasil)
Ednílson Corona (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
Carlos Chandia (Chile)
Trọng tài thứ năm:
Christian Julio (Chile)

Ả Rập Saudi v Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út 0–1 Tây Ban Nha
Chi tiết Juanito  36'
Ả Rập Saudi
Tây Ban Nha
Ả Rập Xê Út
Ả RẬP SAUDI:
TM 21 Mabrouk Zaid
HVP 2 Ahmed Dokhi
TrV 3 Redha Tukar
TrV 4 Hamad Al-Montashari
HVT 12 Abdulaziz Khathran
TVL 14 Saud Khariri
TVP 16 Khaled Aziz Thay ra sau 13 phút 13'
TVT 13 Hussein Sulaimani Thay ra sau 81 phút 81'
TVC 8 Mohammed Noor
9 Sami Al-Jaber (c) Thẻ vàng 27' Thay ra sau 68 phút 68'
11 Saad Al-Harthi
Vào thay người:
TV 18 Nawaf Al Temyat Thẻ vàng 77' Vào sân sau 13 phút 13'
23 Malek Mouath Vào sân sau 68 phút 68'
DF 19 Mohammad Massad Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên trưởng:
Brasil Marcos Paquetá
Tây Ban Nha
TÂY BAN NHA:
TM 19 Santiago Cañizares
HVP 2 Míchel Salgado
TrV 20 Juanito
TrV 4 Carlos Marchena Thẻ vàng 75'
HVT 12 Antonio López
TVP 17 Joaquín
TVG 6 David Albelda Thẻ vàng 30'
TVG 18 Cesc Fàbregas Thay ra sau 66 phút 66'
TVT 13 Andrés Iniesta
7 Raúl (c) Thay ra sau 46 phút 46'
10 José Antonio Reyes Thẻ vàng 35' Thay ra sau 70 phút 70'
Vào thay người:
21 David Villa Vào sân sau 46 phút 46'
TV 8 Xavi Vào sân sau 66 phút 66'
9 Fernando Torres Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên trưởng:
Luis Aragonés

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Juanito (Tây Ban Nha)

Trợ lý trọng tài:
Celestin Ntagungira (Rwanda)
Aboudou Aderodjou (Bénin)
Trọng tài thứ tư:
Mohamed Guezzaz (Maroc)
Trọng tài thứ năm:
Brahim Djezzar (Algérie)

Ukraina v Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Ukraina 1–0 Tunisia
Shevchenko  70' (phạt đền) Chi tiết
Khán giả: 72.000
Trọng tài: Carlos Amarilla (Paraguay)
Ukraina
Tunisia
Ukraina
UKRAINA:
TM 1 Oleksandr Shovkovsky
TrV 6 Andriy Rusol Thẻ vàng 65'
TrV 22 Vyacheslav Sviderskiy Thẻ vàng 18'
TrV 2 Andriy Nesmachniy
TVL 4 Anatoliy Tymoschuk Thẻ vàng 61'
TVL 8 Oleh Shelayev Thẻ vàng 47'
TVP 9 Oleh Husyev
TVT 19 Maksym Kalynychenko Thay ra sau 75 phút 75'
TVC 11 Serhiy Rebrov Thay ra sau 55 phút 55'
TĐL 10 Andriy Voronin
7 Andriy Shevchenko (c) Thay ra sau 88 phút 88'
Vào thay người:
16 Andriy Vorobei Vào sân sau 55 phút 55'
TV 14 Andriy Husin Vào sân sau 75 phút 75'
15 Artem Milevsky Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên trưởng:
Oleg Blokhin
Tunisia
TUNISIA:
TM 1 Ali Boumnijel
HVP 6 Hatem Trabelsi
TrV 15 Radhi Jaïdi Thẻ vàng 90'
TrV 3 Karim Haggui
HVT 19 Anis Ayari
TVP 13 Riadh Bouazizi (c) Thẻ vàng 43' Thay ra sau 79 phút 79'
TVG 8 Mehdi Nafti Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
TVG 12 Jaouhar Mnari
TVT 14 Adel Chedli Thay ra sau 79 phút 79'
5 Ziad Jaziri Thẻ vàng 9' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 45+1'
20 Hamed Namouchi
Vào thay người:
11 Santos Vào sân sau 79 phút 79'
17 Chaouki Ben Saada Vào sân sau 79 phút 79'
TV 10 Kaies Ghodhbane Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Roger Lemerre

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Anatoliy Tymoschuk (Ukraina)

Trợ lý trọng tài:
Amelio Andino (Paraguay)
Manuel Bernal (Paraguay)
Trọng tài thứ tư:
Marco Rodríguez (México)
Trọng tài thứ năm:
Hamdi Al Kadri (Syria)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]