Bước tới nội dung

Sáng tạo doanh 2020

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sáng Tạo Doanh 2020
Tên khácChuang 2020
Thể loạiTruyền hình thực tế
Chương trình sống còn
Sáng lậpCJ E&M
Phát triểnTencent
Diễn viênHoàng Tử Thao
Lộc Hàm
Tống Thiến
Mao Bất Dịch
Giám khảoKhán giả bầu chọn
Nhạc dạo"Cậu Là Quan Trọng Nhất"
Ngôn ngữTiếng Quan Thoại
Số tập10
Sản xuất
Thời lượng2 giờ
Đơn vị sản xuất
Nhà phân phốiTencent Video
Trình chiếu
Kênh trình chiếuTencent Video
Thông tin khác
Chương trình trướcSáng Tạo Doanh 2019
Chương trình sauSáng Tạo Doanh 2021
Chương trình liên quanSáng Tạo 101
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Sáng Tạo Doanh 2020 (tiếng Trung: 创造营2020; bính âm: Chuàngzàoyíng 2020), chính thức được biết đến với tên CHUANG 2020, là một chương trình sống còn tuyển chọn nhóm nhạc nữ của Trung Quốc, được công chiếu trên Tencent Video vào ngày 2 tháng 5 năm 2020.[1][2] Đây là phiên bản thứ ba của loạt chương trình Produce 101 phiên bản Trung.[3] Bảy thành viên cuối cùng được ra mắt với tư cách là thành viên của BonBon Girls 303 (Thiếu nữ kẹo cứng 303).

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên đặc biệt

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Top 7 của tuần
  •      Thoát khỏi bị loại
  •      Bị loại trong tập 4 (công bố xếp hạng lần đầu)
  •      Bị loại trong tập 5
  •      Bị loại trong tập 7 (công bố xếp hạng lần hai)
  •      Bị loại trong tập 9 (công bố xếp hạng lần ba)
  •      Bị loại trong tập 10 (công bố xếp hạng chung kết)
  •      Rời khỏi chương trình
  •      Thành viên của BonBon Girls 303
Công ty Tên Đánh giá lớp Xếp hạng
1 2 Tập 1 Tập 3 Tập 4 Tập 5 Tập 6 Tập 7 Tập 8 Tập 9 Tập 10
# # # # # # # # #
Thực tập sinh tự do Lý Thừa Tịch

(李丞汐)

B

(Main)

C

(Dự bị)

59 77 75

(Reserve)

75

(Reserve)

Đã bị loại
1CM Lingyu Entertainment

(1CM领誉)

Tất Thiểu Nham

(毕少岩)

C

(Dự bị)

C

(Dự bị)

43 61 78 Đã bị loại
Love Survive

(爱声存)

Trần Nhu Băng

(陈柔冰)

F

(Back Seat)

C

(Dự bị)

51 80 85 Đã bị loại
White Media

(白色系)

Trần Hân Diệp

(陈欣叶)

F

(Back Seat)

B

(Main)

40 55 72 Đã bị loại
Bates MeThinks

(达意美施)

Lạp Na

(拉娜)

C

(Dự bị)

B

(Main)

27 29 43 13 17 26 22 22 Đã bị loại
Danmu Culture

(蛋木文化)

Trọng Phi Phi[6]

(仲菲菲)

F

(Back Seat)

C

(Dự bị)

44 49 47 31 37 34 26 27 Đã bị loại
One Entertaintment

(缔壹娱乐)

Mạnh Hoan

(孟欢)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

61 52 56 Đã bị loại
Ngô Hiểu Ngưng

(吴晓凝)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

65 93 93 Đã bị loại
Vu Dương Tử

(于扬子)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

75 60 24 40 48 50 Đã bị loại
Dư Tử Ngư

(余子鱼)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

70 59 35 43 50 52 Đã bị loại
Gonna Star Media

(光视传媒)

Vương Lệ Na

(王丽娜)

B

(Main)

F

(Back Seat)

35 47 54 48 51 51 Đã bị loại
Gramarie Entertainment

(果然娱乐)

Khương Trinh Vũ

(姜贞羽)

A

(Priority)

A

(Priority)

8 6 6 10 9 9 Rời khỏi chương trình[7]
Hot Idol

(好好榜样)

Khang Tịch

(康汐)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

37 39 28 19 30 28 34 33 Đã bị loại
Lưu Tá Ninh[8]

(刘些宁)

A

(Priority)

C

(Reserve)

3 4 5 5 6 6 6 7 6
Lưu Vũ Lộ

(刘雨露)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

45 45 42 56 56 56 Đã bị loại
Phan Tiểu Tuyết

(潘小雪)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

87 82 79 Đã bị loại
BG Talent

(黑金计划)

Sử Nhuế Y

(史芮伊)

C

(Reserve)

F

(Back Seat)

57 37 39 53 54 55 Đã bị loại
Hey Hou Media

(嘿吼传媒)

Chung Hân

(钟欣)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

66 42 15 50 41 36 Đã bị loại
Hoa Sách Ảnh Thị

(华策影业)

Lý Giai Khiết

(李佳洁)

F

(Back Seat)

B

(Main)

79 88 88 Đã bị loại
Huayi Brothers

(华谊兄弟聚星)

Biện Tạp

(卞卡)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

41 44 31 54 53 53 Đã bị loại
Đinh Thi Dư

(丁诗妤)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

69 64 67 Đã bị loại
Hoàng Nhược Nguyên

(黄若元)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

82 94 96 Đã bị loại
Văn Tiệp

(文婕)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

73 76 69 Đã bị loại
Tạ An Thi

(谢安诗)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

89 97 97 Đã bị loại
Hoa Ảnh Nghệ Tinh

(华影艺星)

Nene/Trịnh Nãi Hinh

(郑乃馨)

A

(Priority)

B

(Main)

4 3 3 3 2 2 7 5 5
Gia Hành Thiên Hạ

(嘉行传媒)

Ngao Tâm Nghi

(敖心仪)

F

(Back Seat)

A

(Priority)

11 15 17 42 44 37 Đã bị loại
Thôi Văn Mỹ Tú

(崔文美秀)

F

(Back Seat)

B

(Main)

50 48 36 51 52 48 Đã bị loại
Phùng Uyển Hạ

(冯琬贺)

F

(Back Seat)

B

(Main)

72 46 16 30 33 40 Đã bị loại
Lưu Mộng

(刘梦)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

10 13 13 20 20 20 10 15 14
Điền Kinh Phàm

(田京凡)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

39 43 52 16 18 27 20 19 Đã bị loại
Vương Nghệ Cẩn

(王艺瑾)

F

(Back Seat)

B

(Main)

7 7 7 7 7 7 2 3 3
Truyền thông Tân Hòa

(津禾传媒)

Ngũ Nhã Lộ

(伍雅露)

B

(Main)

C

(Reserve)

48 38 29 28 19 17 8 11 15
Le Teng Performing Arts

(乐腾演艺)

Chu Chủ Ái

(朱主爱)

C

(Reserve)

B

(Main)

22 14 14 22 28 33 11 8 9
Long Thao Ngu Nhạc

(龙韬娱乐)

Từ Nghệ Dương

(徐艺洋)

C

(Reserve)

B

(Main)

15 11 9 8 8 8 4 6 8
Mộng Hưởng Cường Âm

(梦响强音)

Hi Lâm Na Y · Cao

(希林娜依·高)

F

(Back Seat)

A

(Priority)

1 1 1 1 1 1 3 2 1
Nahan Culture

(呐喊文化)

Lữ Hân Úy

(吕欣蔚)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

100 92 86 Đã bị loại
Bàng Tuyết Thiến

(庞雪倩)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

101 67 77 Đã bị loại
Vương Kha

(王柯)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

78 23 26 18 27 32 19 14 13
Trương Thuần Như

(张纯如)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

98 91 89 Đã bị loại
Nok Media

(诺心传媒)

Trương Nhã Trác

(张雅卓)

C

(Reserve)

B

(Main)

71 36 40 55 55 54 Đã bị loại
Qigu Culture

(齐鼓文化)

Lý Vũ Lộ

(李雨露)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

97 72 84 Đã bị loại
Lâm Gia Tuệ

(林嘉慧)

F

(Back Seat)

B

(Main)

53 51 61 Đã bị loại
Đàm Tư Tuệ

(谭思慧)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

94 70 83 Đã bị loại
Ngô Diệu Nhân

(吴妙茵)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

88 66 82 Đã bị loại
Qiwu Entertainment

(齐舞娱乐)

Lý Tử Mộng

(李紫梦)

A

(Priority)

B

(Main)

30 40 50 44 40 41 Đã bị loại
Soundnova Culture

(声曜文化)

Tạ An Nhiên

(谢安然)

B

(Main)

F

(Back Seat)

17 18 20 17 24 29 17 21 Đã bị loại
Thời Đại Phong Tuấn

(时代峰峻)

Trương Nghệ Phàm

(张艺凡)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

5 5 4 4 5 5 9 9 7
Shanghai Star48 Culture Media Group

SNH48 (丝芭传媒)

Trần Kha

(陈珂)

C

(Reserve)

C

(Reserve)

23 20 18 24 16 21 31 31 Đã bị loại
Trần Thiến Nam

(陈倩楠)

C

(Reserve)

C

(Reserve)

19 21 34 26 25 19 24 25 Đã bị loại
Hoàng Ân Như

(黄恩茹)

C

(Reserve)

C

(Reserve)

36 32 46 32 42 38 Đã bị loại
Lý Giai Ân

(李佳恩)

C

(Reserve)

C

(Reserve)

32 33 41 37 35 35 32 32 Đã bị loại
Mã Ngọc Linh

(马玉灵)

C

(Reserve)

F

(Back Seat)

25 35 44 46 46 46 Đã bị loại
Tôn Trân Ny

(孙珍妮)

C

(Reserve)

C

(Reserve)

18 17 19 25 11 11 16 18 Đã bị loại
Triệu Việt

(赵粤)

C

(Reserve)

C

(Reserve)

12 10 10 6 4 4 1 1 2
Shangyue Culture

AKB48 Team SH (尚越文化)

Lưu Niệm

(刘念)

C

(Reserve)

C

(Reserve)

28 27 30 21 21 24 12 10 12
Vạn Phương Chu

(万芳舟)

C

(Reserve)

C

(Reserve)

74 58 58 Đã bị loại
Vương Vũ Đóa

(王雨朵)

C

(Reserve)

F

(Back Seat)

67 73 68 Đã bị loại
Chu Linh

(朱苓)

C

(Reserve)

C

(Reserve)

54 53 51 52 47 47 Đã bị loại
ETM Skies

(ETM活力时代)

Tô Nhuế Kỳ

(苏芮琪)

B

(Main)

A

(Priority)

13 12 12 11 13 13 18 13 11
Top One Culture

(拓普腕文化)

Cao Trực

(高直)

F

(Back Seat)

B

(Main)

16 22 48 49 49 49 Đã bị loại
Lưu Thi Kỳ

(刘诗琦)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

60 84 90 Đã bị loại
Tạ Anh Tuấn

(谢樱俊)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

68 89 92 Đã bị loại
Triệu Thiên Ái

(赵天爱)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

99 96 98 Đã bị loại
Attitude Music

(态度音乐)

Tôn Lộ Lộ

(孙露鹭)

B

(Main)

C

(Reserve)

85 95 95 Đã bị loại
TH Entertainment

(天浩盛世)

Trần Trác Tuyền

(陈卓璇)

A

(Priority)

C

(Reserve)

2 2 2 2 3 3 5 4 4
Hồ Gia Hân

(胡嘉欣)

B

(Main)

B

(Main)

24 19 22 14 14 16 28 28 Đã bị loại
Hồ Mã Nhĩ

(胡玛尔)

B

(Main)

C

(Reserve)

42 41 38 27 26 31 33 34 Đã bị loại
Khương Đan

(姜丹)

B

(Main)

F

(Back Seat)

52 57 65 Đã bị loại
Tăng Tuyết Dao

(曾雪瑶)

B

(Main)

A

(Priority)

34 26 23 23 22 22 30 30 Đã bị loại
Trương Hân Mị

(张欣媚)

B

(Main)

F

(Back Seat)

58 63 62 Đã bị loại
EE-Media

(天娱传媒)

Diệu Tĩnh Âu

(妙静鸥)

B

(Main)

B

(Main)

46 54 55 45 45 42 Đã bị loại
Vinida Entertainment

(万立达娱乐)

Hoa Thừa Nghiên

(华承妍)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

20 31 37 41 32 23 15 20 Đã bị loại
W.M. Media

(未美文化)

Tôn Như Vân

(孙如云)

B

(Main)

F

(Back Seat)

47 56 57

(Reserve)

47[a] 38 43 Đã bị loại
Banana Culture

(香蕉娱乐)

Hoàng Bích Nhân

(黄碧茵)

C

(Reserve)

C

(Reserve)

56 65 74 Đã bị loại
Cát Dương Liễu

(吉扬柳)

C

(Reserve)

B

(Main)

21 25 33 38 43 45 Đã bị loại
Lý Bảo Di

(李保怡)

C

(Reserve)

B

(Main)

62 68 76 Đã bị loại
Lý Mộng Kỳ

(李梦琦)

C

(Reserve)

C

(Reserve)

33 30 32 36 34 30 25 26 Đã bị loại
NewStyle Media

(新湃传媒)

Vương Nhất Kiều

(王一桥)

B

(Main)

F

(Back Seat)

29 24 27 33 23 15 21 17 Đã bị loại
Big Picture Universal

(星映环球)

Hồ Á Nam

(胡娅楠)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

92 98 101 Đã bị loại
Younger Culture

(亚歌文化)

Trần Du Cẩn

(陈俞瑾)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

83 75 60 Đã bị loại
Turn East Media

(意汇传媒)

Lâm Quân Di

(林君怡)

A

(Priority)

A

(Priority)

6 8 8 9 10 10 13 12 10
Emperor Entertainment

(英皇娱乐)

Mã Tư Huệ

(马思惠)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

26 28 49 39 29 25 27 24 Đã bị loại
Yongxuan Culture

(咏絮文化)

Trương Thanh

(张清)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

38 50 45 29 31 18 29 29 Đã bị loại
Yumi Entertainment

(优米娱乐)

Viên Gia Nghệ

(袁嘉艺)

B

(Main)

F

(Back Seat)

63 69 59 Đã bị loại
Yu Heng Star Theater

(玉衡星场)

Đồ Chỉ Oánh

(屠芷莹)

B

(Main)

B

(Main)

49 62 53 35 39 44 Đã bị loại
Joy Pictures

(卓然影业)

Diêu Tuệ

(姚慧)

A

(Priority)

F

(Back Seat)

9 9 11 15 12 12 23 23 Đã bị loại
Asian Idol Factory

(AIF娱乐)

Lý Huệ Ngọc

(李惠玉)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

77 85 73 Đã bị loại
Tống Vũ Miêu

(宋宇苗)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

80 83 87 Đã bị loại
Vương Tĩnh Hiền

(王靖贤)

F

(Back Seat)

C

(Reserve)

84 90 91 Đã bị loại
Vệ Thiến Ny

(卫倩妮)

F

(Back Seat)

B

(Main)

81 86 81 Đã bị loại
Hứa Tiêu Hàm

(许潇晗)

F

(Back Seat)

B

(Main)

31 34 25 12 15 14 14 16 Đã bị loại
Papitube Trương Hinh Văn

(张馨文)

B

(Main)

B

(Main)

14 16 21 34 36 39 Đã bị loại
SDT Entertainment Ly Mạn

(鹂蔓)

C

(Reserve)

B

(Main)

91 81 71 Đã bị loại
Thư Nhất Linh

(舒一灵)

C

(Reserve)

A

(Priority)

90 78 64 Đã bị loại
Vương Hy Dao

(王曦瑶)

C

(Reserve)

F

(Back Seat)

86 79 70

(Reserve)

70

(Reserve)

Đã bị loại
Tằng Thục Nham

(曾淑岩)

C

(Reserve)

B

(Main)

76 74 63 Đã bị loại
Trương Hinh Duẫn

(张馨允)

C

(Reserve)

B

(Main)

55 71 66 Đã bị loại
TOP CLASS Entertainment

(TOP CLASS 娱乐)

Hoàng Vũ Tình

(黄雨晴)

F

(Back Seat)

B

(Main)

96 101 100 Đã bị loại
Thẩm Tiểu Đình

(沈小婷)

F

(Back Seat)

B

(Main)

64 87 80 Đã bị loại
Ôn Hinh

(温馨)

F

(Back Seat)

B

(Main)

95 100 99 Đã bị loại
Châu Vũ Lâm

(周雨霖)

F

(Back Seat)

F

(Back Seat)

93 99 94 Đã bị loại
Xếp hạng Tập 2 Tập 3 Tập 4 Tập 5 Tập 6 Tập 7 Tập 8 Tập 9 Tập 10
1 Hy Lâm Na Y · Cao

(希林娜依·高)

Hy Lâm Na Y · Cao

(希林娜依·高)

Hy Lâm Na Y · Cao

(希林娜依·高)

Hy Lâm Na Y · Cao

(希林娜依·高)

Hy Lâm Na Y · Cao

(希林娜依·高)

Hy Lâm Na Y · Cao

(希林娜依·高)

Triệu Việt

(赵粤)

Triệu Việt

(赵粤)

Hy Lâm Na Y · Cao

(希林娜依·高)

2 Trần Trác Tuyền

(陈卓璇)

Trần Trác Tuyền

(陈卓璇)

Trần Trác Tuyền

(陈卓璇)

Trần Trác Tuyền

(陈卓璇)

Nene/Trịnh Nãi Hinh

(郑乃馨)

Nene/Trịnh Nãi Hinh

(郑乃馨)

Vương Nghệ Cẩn

(王艺瑾)

Hy Lâm Na Y · Cao

(希林娜依·高)

Triệu Việt

(赵粤)

3 Lưu Tá Ninh

(刘些宁)

Nene/Trịnh Nãi Hinh

(郑乃馨)

Nene/Trịnh Nãi Hinh

(郑乃馨)

Nene/Trịnh Nãi Hinh

(郑乃馨)

Trần Trác Tuyền

(陈卓璇)

Trần Trác Tuyền

(陈卓璇)

Hy Lâm Na Y · Cao

(希林娜依·高)

Vương Nghệ Cẩn

(王艺瑾)

Vương Nghệ Cẩn

(王艺瑾)

4 Nene/Trịnh Nãi Hinh

(郑乃馨)

Lưu Tá Ninh

(刘些宁)

Trương Nghệ Phàm

(张艺凡)

Trương Nghệ Phàm

(张艺凡)

Triệu Việt

(赵粤)

Triệu Việt

(赵粤)

Từ Nghệ Dương

(徐艺洋)

Trần Trác Tuyền

(陈卓璇)

Trần Trác Tuyền

(陈卓璇)

5 Trương Nghệ Phàm

(张艺凡)

Trương Nghệ Phàm

(张艺凡)

Lưu Tá Ninh

(刘些宁)

Lưu Tá Ninh

(刘些宁)

Trương Nghệ Phàm

(张艺凡)

Trương Nghệ Phàm

(张艺凡)

Trần Trác Tuyền

(陈卓璇)

Nene/Trịnh Nãi Hinh

(郑乃馨)

Nene/Trịnh Nãi Hinh

(郑乃馨)

6 Lâm Quân Di

(林君怡)

Khương Trinh Vũ

(姜贞羽)

Khương Trinh Vũ

(姜贞羽)

Triệu Việt

(赵粤)

Lưu Tá Ninh

(刘些宁)

Lưu Tá Ninh

(刘些宁)

Lưu Tá Ninh

(刘些宁)

Từ Nghệ Dương

(徐艺洋)

Lưu Tá Ninh

(刘些宁)

7 Vương Nghệ Cẩn

(王艺瑾)

Vương Nghệ Cẩn

(王艺瑾)

Vương Nghệ Cẩn

(王艺瑾)

Vương Nghệ Cẩn

(王艺瑾)

Vương Nghệ Cẩn

(王艺瑾)

Vương Nghệ Cẩn

(王艺瑾)

Nene/Trịnh Nãi Hinh

(郑乃馨)

Lưu Tá Ninh

(刘些宁)

Trương Nghệ Phàm

(张艺凡)

Chung kết diễn ra trực tiếp ngày 4 tháng 7 năm 2020. Bảy thực tập sinh cuối cùng ra mắt dưới tên 硬糖少女303 (BonBon Girls 303).

# Tập 10 (Tổng phiếu bầu)
Tên Số phiếu Công ty
1 Hy Lâm Na Y · Cao

(希林娜依·高)

251,110,993 Mộng Hưởng Cường Âm

(梦响强音)

2 Triệu Việt

(赵粤)

180,117,595 Shanghai Star48 Culture Media Group

SNH48 (丝芭传媒)

3 Vương Nghệ Cẩn

(王艺瑾)

147,605,682 Gia Hành Thiên Hạ

(嘉行传媒)

4 Trần Trác Tuyền

(陈卓璇)

145,019,245 Thiên Hạo Thịnh Thế

(天浩盛世)

5 Nene/Trịnh Nãi Hinh

(郑乃馨)

125,278,972 Hoa Ảnh Nghệ Tinh

(华影艺星)

6 Lưu Tá Ninh

(刘些宁)

93,272,515 Hot Idol

(好好榜样)

7 Trương Nghệ Phàm

(张艺凡)

91,588,994 Thời Đại Phong Tuấn

(时代峰峻)

Công diễn

[sửa | sửa mã nguồn]

Công diễn 1: Đấu nhóm

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Nhóm thắng
  •      Trung tâm/Nhóm trưởng
# Nhóm Ca sĩ gốc Bài hát Thành viên Số phiếu nhóm
1 LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm) Vương Tâm Lăng Honey Nene/Trịnh Nãi Hinh 20
Biện Tạp
Hoàng Ân Như
Vạn Phương Chu
Ngũ Nhã Lộ
Trương Nghệ Phàm
Triệu Thiên Ái
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch) Trương Sắc Tractor Sky (手扶拖拉机斯基) Khương Đan 1
Lý Bảo Di
Lâm Gia Tuệ
Mã Ngọc Linh
Vương Lệ Na
Văn Tiệp
2 LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm) Thái Y Lâm Chiêu Bài Động Tác (招牌动作) Lưu Tá Ninh 5
Hoa Thừa Nghiên
Lý Mộng Kỳ
Lý Tử Mộng
Vương Kha
Từ Nghệ Dương
Tăng Thục Nham
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch) Tiêu Á Hiên Tiêu Sái Tiểu Tỷ (潇洒小姐) Tăng Tuyết Dao 16
Ngao Tâm Nghi
Khương Trinh Vũ
Lâm Quân Di
Thư Nhất Linh
Tô Nhuế Kỳ
Hy Lâm Na Y · Cao
3 LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm) Ngô Diệc Phàm Bát Mỳ Lớn (大碗宽面) Đồ Chỉ Oánh 20
Trần Kha
Trần Nhu Băng
Lý Huệ Ngọc
Tống Vũ Miêu
Tôn Lộ Lộ
Vệ Thiến Ny
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch) Lý Tư Hãn Trất Tức (窒息) Lạp Na 1
Hoàng Nhược Nguyên
Lý Giai Khiết
Lữ Hân Úy
Mạnh Hoan
Trương Thanh
4 LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm) Tôn Yến Tư Thần Kỳ (神奇) Vương Nghệ Cẩn 1
Cao Trực
Cát Dương Liễu
Phan Tiểu Tuyết
Bàng Tuyết Thiến
Trương Tân Uyển
Triệu Việt
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch) Ikimono-gakari Thanh Điểu (青鸟) Hoàng Vũ Tình 20
Hoàng Bích Nhân
Ly Mạn
Mã Tư Huệ
Vương Tĩnh Hiền
Trương Nhã Trác
Trọng Phi Phi
5 LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm) Marian Hill One time Tất Thiểu Nham 10
Trần Thiến Nam
Lý Giai Ân
Lưu Vũ Lộ
Ôn Hinh
Hứa Tiêu Hàm
Trương Hân Mị
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch) High4/IU Apart from Spring, Love and Cherry Blossoms (除了爱情春天和樱花) Chu Chủ Ái 11
Trần Trác Tuyền
Thôi Văn Mỹ Tú
Hồ Gia Hân
Hồ Mã Nhĩ
Sử Nhuế Y
Vương Hi Dao
6 LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm) Uông Siêu Phàm Tùy Tiện (随便) Chung Hân 14
Trần Hân Diệp
Hồ Á Nam
Lý Thừa Tịch
Đàm Tư Tuệ
Tạ An Thi
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch) Châu Hoa Kiện Đao Kiếm Như Mộng (刀剑如梦) Lưu Thi Kỳ 7
Lý Vũ Lộ
Diệu Tĩnh Âu
Thẩm Tiểu Đình
Vương Nhất Kiều
Dư Tử Ngư
Trương Thuần Như
7 LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm) Đặng Lệ Quân Điềm Mật Mật (甜蜜蜜) Điền Kinh Phàm 17
Phùng Uyển Hạ
Khang Tịch
Ngô Diệu Nhân
Trương Hân Văn
Chu Vũ Lâm
Bất Tống (不宋) (Tống Thiên và Mao Bất Dịch) Wowkie Zhang Ha Lu Ha Lu Ha Lu (哈鹿哈鹿哈鹿) Liu Nian 3
Đinh Thi Dư
Tôn Trân Ny
Vương Vũ Đóa
Ngô Hiểu Ngưng
Vu Dương Tử
Chu Linh
8 Sân khấu đặc biệt TFBoys Cố lên! AMIGO (Fighting! AMIGO) Lưu Mộng N/A
Trần Du Cẩn
Tôn Như Vân
Tạ An Nhiên
Tạ Anh Tuấn
Diêu Tuệ
Viên Gia Nghệ
9 Sân khấu đặc biệt

(MIGO TOM/哇偶文化)

Đại Trương Vĩ Na Tra Nháo (哪吒闹) Hà Cần N/A
La Dương Vân Tử
Trương Thu Nhứ
Mai Tử
Vương Xu Dĩnh

Công diễn 2: Đánh giá vị trí

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Nhóm thắng
  •      Trung tâm/Nhóm trưởng
  •      Thực tập sinh nhiều phiếu bầu nhất
  •      Thực tập sinh dự bị
# Vị trí Nhóm Ca sĩ gốc Bài hát Thực tập sinh Phiếu bầu cá nhân Tổng phiếu bầu cá nhân Phiếu bầu nhóm
1 Dance LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm) Lưu Bách Tân Manta Ngao Tâm Nghi 74 331 83
Hồ Mã Nhĩ 51
Lý Tử Mộng 67
Tăng Tuyết Dao 97
Trương Hân Mị 42
Dance Bất Tống (不宋) (Tống Thiến và Mao Bất Dịch) R1SE Ai cũng đừng keo kiệt

(谁都别吝啬)

Trần Kha 32 221 19
Thôi Văn Mỹ Tú 59
Lạp Na 57
Mã Ngọc Linh 23
Đồ Chỉ Oánh 50
2 Dance LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm) Thái Y Lâm, Namie Amuro I'm not yours Lý Mộng Kỳ 84 318 41
Biện Tạp 9
Lý Giai Ân 54
Lưu Niệm 56
Hứa Tiêu Hàm 115
Dance Bất Tống (不宋) (Tống Thiến và Mao Bất Dịch) Nhất Minh Cưỡi Trên Chiếc Motor Nhỏ Yêu Thích Của Tôi

(骑上我心爱的小摩托)

Lâm Quân Di 68 230 7
Cao Trực 64
Lưu Mộng 44
Lý Vũ Lộ 5
Sử Nhuế Y 49
Tôn Như Vân N/A (Dự bị)
3 Vocal LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm) Huỳnh Nghĩa Đạt Cô ấy nói với tôi

(那女孩对我)

Trần Trác Tuyền 34 238 9
Tôn Trân Ny 66
Điền Kinh Phàm 48
Vương Kha 61
Vương Lệ Na 29
Dance Bất Tống (不宋) (Tống Thiến và Mao Bất Dịch) Tô Vận Oánh Thời điểm

(时候)

Khương Trinh Vũ 115 318 67
Hồ Gia Hân 30
Khang Tịch 24
Lưu Tá Ninh 95
Tạ An Nhiên 54
4 Vocal LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm) Ôn Lam Cơn gió mùa hạ

(夏天的风)

Trương Nghệ Phàm 47 179 5
Cát Dương Liễu 53
Dư Tử Ngư 14
Trương Nhã Trác 22
Chu Linh 43
Vocal Bất Tống (不宋) (Tống Thiến và Mao Bất Dịch) Vương Thi An Một Bước Thành Thơ

(一步成诗)

Diệu Tĩnh Âu 108 373 36
Phùng Uyển Hạ 31
Ngũ Nhã Lộ 58
Nene/Trịnh Nãi Hinh 120
Trọng Phi Phi 56
5 Vocal LTG (Hoàng Tử Thao và Lộc Hàm) EXCUSE ME

(打扰一下乐团)

Thế giới sẽ không dễ dàng sụp đổ

(世界不会轻易崩塌)

Hy Lâm Na Y · Cao 93 354 57
Trần Thiến Nam 22
Hoàng Ân Như 59
Vương Nghệ Cẩn 97
Trương Thanh 83
Composition Bất Tống (不宋) (Tống Thiến và Mao Bất Dịch) Bài hát chưa được phát hành Starlight MOU

(星光备忘录)

Diêu Tuệ 35 198 11
Tô Nhuế Kỳ 60
Vu Dương Tử 10
Chung Hân 59
Chu Chủ Ái 34
Lý Thừa Tịch N/A (Reserve)
Vương Hi Dao N/A (Reserve)
6 Dance & Vocal Sân khấu đặc biệt

(五个小超人)[b]

Bishop Briggs River Triệu Việt 66 278 82
Hoa Thừa Nghiên 35
Mã Tư Huệ 67
Vương Nhất Kiều 21
Từ Nghệ Dương 89

Công diễn 3: Đấu concept

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại màu

  •      Nhóm thắng
  •      Trung tâm/Nhóm trưởng
  •      Thực tập sinh nhiều phiếu bầu nhất
# Producer Bài hát Khách mời Thực tập sinh Phiếu bầu cá nhân Tổng phiếu bầu cá nhân Phiếu bầu nhóm
1 Cung Các 《怪女孩》

(Quái Nữ Hài)

Thi Bách Vũ Từ Nghệ Dương 114 287 78
Trần Kha 17
Lạp Na 39
Tạ An Nhiên 47
Diêu Tuệ 8
Trương Nghệ Phàm 62
2 Zheng Nan 《离群》

(Outlier)

Lý Trì Đình Vương Nghệ Cẩn 111 286 37
Trần Trác Tuyền 42
Hoa Thừa Nghiên 17
Lâm Quân Di 19
Mã Tư Huệ 73
Zhang Qing 24
3 Da Zhangwei 《每天起来唱一遍》

(Sing It Once Every Morning)

Vương Đại Lục Lưu Tá Ninh 78 288 12
Lưu Niệm 20
Vương Kha 64
Hứa Tiêu Hàm 24
Chu Chủ Ái 102
4 Han Xingzhou 《对心》

(Right Place)

Nhậm Hào Triệu Việt 80 290 26
Trần Thiến Nam 19
Lưu Mộng 53
Tô Nhuế Kỳ 105
Tăng Tuyết Dao 33
5 Zheng Nan 《着迷》

(Mê Muội)

Đinh Vũ Hề Nene/Trịnh Nãi Hinh 157 284 70
Hồ Gia Hân 45
Hồ Mã Nhĩ 21
Khang Tịch 19
Lý Giai Ân 30
Ngũ Nhã Lộ 12
6 Xu Rongzhen 《Ice Queen》 Trương Vân Long Hi Lâm Na Y · Cao 133 291 65
Lý Mộng Kỳ 40
Tôn Trân Ny 48
Điền Kinh Phàm 43
Vương Nhất Kiều 18
Trọng Phi Phi 9

Công diễn 4: Vòng đấu cuối

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài hát vòng đấu cuối
Bài hát Thực tập sinh
《Ma đăng thiên hậu It's a Bomb》 Nene/Trịnh Nãi Hinh
Lưu Tá Ninh
Chu Chủ Ái
Lưu Niệm
Ngũ Nhã Lộ
Tô Nhuế Kỳ
Vương Kha
Lưu Mộng
《Hỏa vũ Phoenix》 Triệu Việt
Hi Lâm Na Y · Cao
Vương Nghệ Cẩn
Trần Trác Tuyền
Từ Nghệ Dương
Trương Nghệ Phàm
Lâm Quân Di
Sân khấu cá nhân đặc biệt
Nhóm Thực tập sinh Bài hát Ca sĩ Nhóm trình diễn Trung tâm
Vocal team Vương Nghệ Cẩn Shallow Lady Gaga & Bradley Cooper Daisies bởi Katy Perry Hi Lâm Na Y · Cao
Chu Chủ Ái Tố Mộng Chu Chủ Ái
Từ Nghệ Dương Ngày Mai Của Chúng Ta Lộc Hàm/Trở lại tuổi 20 OST
Tô Nhuế Kỳ Tại Thành Đô Tô Nhuế Kỳ
Ngũ Nhã Lộ Đêm Của Những Điều Có Thể Châu Thâm
Nene/Trịnh Nãi Hinh Tình Yêu Không Cần Thời Gian Chứng Minh (รักไม่ต้องการเวลา) Klear
Trần Trác Truyền Bang Bang Jessie J, Ariana Grande & Nicki Minaj
Hy Lâm Na Y · Cao Thật Muốn Yêu Thương Thế giới Này Hoa Thần Vũ
Dance team Lâm Quân Di Got Your Love Dirtyphonics x RIOT Dám (敢)

biên đạo bởi Parris Goebel

Triệu Việt
Trương Nghệ Phàm Ký Ức Sao Thủy Quách Đính
Lưu Mộng KillaBeatZ KillaBeatZ
Vương Kha Strip Little Mix
Lưu Tá Ninh Do You? TroyBoi
Lưu Niệm No Way Man (ノーウェイマン) AKB48 Team SH
Triệu Việt Thái Tử Phi Chi Vũ Thái Tử Phi Thăng Chức Ký OST

Đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Phát hành Ngôn ngữ Label
《你最最最重要》

(Cậu Là Quan Trọng Nhất)

2 tháng 5 năm 2020 Tiếng Trung Tencent

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Chuang 2020 (TV Series 2020)”. IMDb.
  2. ^ Tencent announces new reality show for aspiring singers China Daily. ngày 25 tháng 4 năm 2020
  3. ^ “创造营2020正式官宣 主视觉口号曝光元气满满”. ent.sina.cn. ngày 11 tháng 3 năm 2020.
  4. ^ “干 来自YKYBtao-黄子韬 - 微博”. Weibo. ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  5. ^ 'Produce Camp 2020' 1st episode released. Victoria, Tao and Luhan have taken mentor roles”. Allkpop. ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  6. ^ “African-Chinese TV show contestant target of racism”. South China Morning Post (bằng tiếng Anh). ngày 15 tháng 4 năm 2020.
  7. ^ “Jiang Zhenyu withdraws from competition”. Weibo. ngày 19 tháng 6 năm 2020. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp)
  8. ^ “Gugudan's Sally To Compete On China's Survival Show "Produce Camp 2020". Soompi (bằng tiếng Anh). ngày 8 tháng 4 năm 2020.
  1. ^ Audience picked one of three Reserve trainees to save.
  2. ^ Group formed by mentors. Trainees had to both dance and sing unlike other groups which focused only on one aspect.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]