Vòng bảng UEFA Europa League 2023–24

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng bảng UEFA Europa League 2023–24 bắt đầu vào ngày 21 tháng 9 năm 2023 và kết thúc vào ngày 14 tháng 12 năm 2023.[1] Có tổng cộng 32 đội thi đấu ở vòng bảng để xác định 16 trong số 24 suất vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Europa League 2023–24.[2]

Aris Limassol, Brighton & Hove Albion, BK Häcken, Raków Częstochowa, ServetteTSC có lần đầu tiên ra mắt ở vòng bảng. Tất cả 6 câu lạc bộ cũng có lần đầu tiên ra mắt ở vòng bảng một giải đấu UEFA. Hơn nữa, Brighton giành quyền tham dự bóng đá châu Âu lần đầu tiên trong lịch sử của họ. Có tổng cộng 21 hiệp hội quốc gia được đại diện ở vòng bảng.

Đây là mùa giải cuối cùng với thể thức vòng bảng, được thay thế bởi thể thức vòng đấu hạng bắt đầu từ mùa giải tiếp theo.[3]

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là các đội tham dự (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2023),[4] được xếp theo nhóm hạt giống của họ.[5] Họ bao gồm:

Chú thích màu sắc
Đội nhất bảng đi tiếp thẳng vào vòng 16 đội
Đội nhì bảng đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp
Đội đứng thứ ba tham dự vòng play-off đấu loại trực tiếp Europa Conference League
Nhóm 1
Đội Ghi chú Hệ số[4]
Anh West Ham United 50.000
Anh Liverpool 123.000
Ý Roma 97.000
Hà Lan Ajax [EL-PO] 89.000
Tây Ban Nha Villarreal 82.000
Đức Bayer Leverkusen 72.000
Ý Atalanta 55.500
Scotland Rangers [CL-LP] 54.000
Nhóm 2
Đội Ghi chú Hệ số[4]
Bồ Đào Nha Sporting CP 52.500
Cộng hòa Séc Slavia Prague [EL-PO] 52.000
Pháp Rennes 44.000
Hy Lạp Olympiacos [EL-PO] 39.000
Tây Ban Nha Real Betis 37.000
Áo LASK [EL-PO] 36.000
Pháp Marseille [CL-LQ] 33.000
Azerbaijan Qarabağ [EL-PO] 25.000
Nhóm 3
Đội Ghi chú Hệ số[4]
Na Uy Molde [CL-CP] 24.000
Anh Brighton & Hove Albion 21.914
Moldova Sheriff Tiraspol [EL-PO] 19.500
Bỉ Union Saint-Gilloise [EL-PO] 19.000
Đức SC Freiburg 16.496
Cộng hòa Séc Sparta Prague 14.000
Israel Maccabi Haifa [CL-CP] 13.000
Áo Strum Graz [CL-LQ] 12.500
Nhóm 4
Đội Ghi chú Hệ số[4]
Pháp Toulouse 12.232
Hy Lạp AEK Athens [CL-CP] 11.000
Serbia TSC [CL-LQ] 6.475
Thụy Sĩ Servette [CL-LQ] 6.335
Hy Lạp Panathinaikos [CL-LP] 5.045
Ba Lan Raków Częstochowa [CL-CP] 5.000
Cộng hòa Síp Aris Limassol [EL-PO] 4.895
Thụy Điển BK Häcken [EL-PO] 4.750

Ghi chú

  1. EL-PO Đội thắng của vòng play-off.
  2. CL-CP Đội thua của vòng play-off Champions League (Nhóm các đội vô địch).
  3. CL-LP Đội thua của vòng play-off Champions League (Nhóm các đội không vô địch).
  4. CL-LQ Đội thua của vòng loại thứ ba Champions League (Nhóm các đội không vô địch).

Các bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu được công bố vào ngày 2 tháng 9 năm 2023, một ngày sau lễ bốc thăm. Các trận đấu được diễn ra vào ngày 21 tháng 9, 5 tháng 10, 26 tháng 10, 9 tháng 11, 30 tháng 11 và 14 tháng 12 năm 2023. Thời gian bắt đầu trận đấu được lên lịch là 18:45 và 21:00 CET/CEST.

Thời gian là CET/CEST,[note 1] do UEFA liệt kê (giờ địa phương nếu khác nhau thì được hiển thị trong ngoặc đơn).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự WHU FRE OLY TSC
1 Anh West Ham United 6 5 0 1 10 4 +6 15 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–0 1–0 3–1
2 Đức SC Freiburg 6 4 0 2 17 7 +10 12 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–2 5–0 5–0
3 Hy Lạp Olympiacos 6 2 1 3 11 14 −3 7 Chuyển qua Europa Conference League 2–1 2–3 5–2
4 Serbia TSC 6 0 1 5 6 19 −13 1 0–1 1–3 2–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
West Ham United Anh3–1Serbia TSC
Chi tiết Stanić  48'
Olympiacos Hy Lạp2–3Đức SC Freiburg
Chi tiết

SC Freiburg Đức1–2Anh West Ham United
Chi tiết
TSC Serbia2–2Hy Lạp Olympiacos
Chi tiết

Olympiacos Hy Lạp2–1Anh West Ham United
Chi tiết
TSC Serbia1–3Đức SC Freiburg
Chi tiết

SC Freiburg Đức5–0Serbia TSC
Chi tiết
West Ham United Anh1-0Hy Lạp Olympiacos
Chi tiết

SC Freiburg Đức5–0Hy Lạp Olympiacos
Chi tiết
TSC Serbia0–1Anh West Ham United
Chi tiết

West Ham United Anh2–0Đức SC Freiburg
Chi tiết
Olympiacos Hy Lạp5–2Serbia TSC
Chi tiết

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BHA MAR AJA AEK
1 Anh Brighton & Hove Albion 6 4 1 1 10 5 +5 13 Đi tiếp vào vòng 16 đội 1–0 2–0 2–3
2 Pháp Marseille 6 3 2 1 14 10 +4 11 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 2–2 4–3 3–1
3 Hà Lan Ajax 6 1 2 3 10 13 −3 5 Chuyển qua Europa Conference League 0–2 3–3 3–1
4 Hy Lạp AEK Athens 6 1 1 4 6 12 −6 4 0–1 0–2 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ajax Hà Lan3–3Pháp Marseille
Chi tiết
Brighton & Hove Albion Anh2–3Hy Lạp AEK Athens
João Pedro  30' (ph.đ.)67' (ph.đ.) Chi tiết

Marseille Pháp2–2Anh Brighton & Hove Albion
Chi tiết
AEK Athens Hy Lạp1–1Hà Lan Ajax
Chi tiết
Khán giả: 29.524[22]
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)

Marseille Pháp3–1Hy Lạp AEK Athens
Chi tiết
Brighton & Hove Albion Anh2–0Hà Lan Ajax
Chi tiết

Ajax Hà Lan0–2Anh Brighton & Hove Albion
Chi tiết
AEK Athens Hy Lạp0–2Pháp Marseille
Chi tiết

AEK Athens Hy Lạp0–1Anh Brighton & Hove Albion
Chi tiết
Marseille Pháp4–3Hà Lan Ajax
Chi tiết
Khán giả: 60.638[28]
Trọng tài: Simone Sozza (Ý)

Ajax Hà Lan3–1Hy Lạp AEK Athens
Chi tiết
Brighton & Hove Albion Anh1–0Pháp Marseille
Chi tiết

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự RAN SPP BET ALI
1 Scotland Rangers 6 3 2 1 8 6 +2 11 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–1 1–0 1–1
2 Cộng hòa Séc Sparta Prague 6 3 1 2 9 7 +2 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–0 1–0 3–2
3 Tây Ban Nha Real Betis 6 3 0 3 9 7 +2 9 Chuyển qua Europa Conference League 2–3 2–1 4–1
4 Cộng hòa Síp Aris Limassol 6 1 1 4 7 13 −6 4 2–1 1–3 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Sparta Prague Cộng hòa Séc3–2Cộng hòa Síp Aris Limassol
Chi tiết
Khán giả: 17.371[31]
Trọng tài: Jérôme Brisard (Pháp)
Rangers Scotland1–0Tây Ban Nha Real Betis
Chi tiết
Khán giả: 45.634[32]
Trọng tài: Lawrence Visser (Bỉ)

Real Betis Tây Ban Nha2–1Cộng hòa Séc Sparta Prague
Chi tiết
Aris Limassol Cộng hòa Síp2–1Scotland Rangers
Chi tiết

Sparta Prague Cộng hòa Séc0–0Scotland Rangers
Chi tiết
Khán giả: 18.250[35]
Trọng tài: Sascha Stegemann (Đức)
Aris Limassol Cộng hòa Síp0–1Tây Ban Nha Real Betis
Chi tiết

Real Betis Tây Ban Nha4–1Cộng hòa Síp Aris Limassol
Chi tiết
Rangers Scotland2–1Cộng hòa Séc Sparta Prague
Chi tiết
Khán giả: 48.838[38]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)

Sparta Prague Cộng hòa Séc1–0Tây Ban Nha Real Betis
Chi tiết
Rangers Scotland1–1Cộng hòa Síp Aris Limassol
Chi tiết
Khán giả: 48.890[40]
Trọng tài: Rohit Saggi (Na Uy)

Real Betis Tây Ban Nha2–3Scotland Rangers
Chi tiết
Aris Limassol Cộng hòa Síp1–3Cộng hòa Séc Sparta Prague
Chi tiết

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ATA SCP STU RAK
1 Ý Atalanta 6 4 2 0 12 4 +8 14 Đi tiếp vào vòng 16 đội 1–1 1–0 2–0
2 Bồ Đào Nha Sporting CP 6 3 2 1 10 6 +4 11 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 1–2 14 Dec 2–1
3 Áo Sturm Graz 6 1 1 4 4 9 −5 4[a] Chuyển qua Europa Conference League 2–2 1–2 0–1
4 Ba Lan Raków Częstochowa 6 1 1 4 3 10 −7 4[a] 14 Dec 1–1 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Bằng nhau ở kết quả đối đầu. Hiệu số bàn thắng thua tổng thể được sử dụng làm tiêu chí xếp hạng.
Atalanta Ý2–0Ba Lan Raków Częstochowa
Chi tiết
Sturm Graz Áo1–2Bồ Đào Nha Sporting CP
Chi tiết

Sporting CP Bồ Đào Nha1–2Ý Atalanta
Chi tiết
Raków Częstochowa Ba Lan0–1Áo Sturm Graz
Chi tiết

Sturm Graz Áo2–2Ý Atalanta
Chi tiết
Khán giả: 14.167[47]
Trọng tài: Duje Strukan (Croatia)
Raków Częstochowa Ba Lan1–1Bồ Đào Nha Sporting CP
Chi tiết

Atalanta Ý1–0Áo Sturm Graz
Chi tiết
Sporting CP Bồ Đào Nha2–1Ba Lan Raków Częstochowa
Chi tiết

Atalanta Ý1–1Bồ Đào Nha Sporting CP
Chi tiết
Sturm Graz Áo0–1Ba Lan Raków Częstochowa
Chi tiết
Khán giả: 12.517[52]
Trọng tài: Filip Glova (Slovakia)

Sporting CP Bồ Đào Nha3–0Áo Sturm Graz
Chi tiết
Raków Częstochowa Ba Lan0–4Ý Atalanta
Chi tiết

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LIV TOU USG LAS
1 Anh Liverpool 6 4 0 2 17 7 +10 12 Đi tiếp vào vòng 16 đội 5–1 2–0 4–0
2 Pháp Toulouse 6 3 2 1 8 9 −1 11 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 3–2 0–0 1–0
3 Bỉ Union Saint-Gilloise 6 2 2 2 5 8 −3 8 Chuyển qua Europa Conference League 2–1 1–1 2–1
4 Áo LASK 6 1 0 5 6 12 −6 3 1–3 1–2 3–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
LASK Áo1–3Anh Liverpool
Chi tiết
Khán giả: 18.091[55]
Trọng tài: Marco Di Bello (Ý)
Union Saint-Gilloise Bỉ1–1Pháp Toulouse
Chi tiết

Liverpool Anh2–0Bỉ Union Saint-Gilloise
Chi tiết
Toulouse Pháp1–0Áo LASK
Chi tiết
Khán giả: 29.233[58]
Trọng tài: Nick Walsh (Scotland)

Union Saint-Gilloise Bỉ2–1Áo LASK
Chi tiết
Liverpool Anh5–1Pháp Toulouse
Chi tiết

LASK Áo3–0Bỉ Union Saint-Gilloise
Chi tiết
Khán giả: 15.900[61]
Trọng tài: Simone Sozza (Ý)
Toulouse Pháp3–2Anh Liverpool
Chi tiết

Liverpool Anh4–0Áo LASK
Chi tiết
Toulouse Pháp0–0Bỉ Union Saint-Gilloise
Chi tiết
Khán giả: 31.205[64]
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)

Union Saint-Gilloise Bỉ2–1Anh Liverpool
Chi tiết
LASK Áo1–2Pháp Toulouse
Chi tiết
Khán giả: 16.100[66]
Trọng tài: Fabio Maresca (Ý)

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự VIL REN MHA PAO
1 Tây Ban Nha Villarreal 6 4 1 1 9 7 +2 13 Đi tiếp vào vòng 16 đội 1–0 0–0 3–2
2 Pháp Rennes 6 4 0 2 13 6 +7 12 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 2–3 3–0 3–1
3 Israel Maccabi Haifa 6 1 2 3 3 9 −6 5 Chuyển qua Europa Conference League 1–2 0–3 0–0
4 Hy Lạp Panathinaikos 6 1 1 4 7 10 −3 4 2–0 1–2 1–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Rennes Pháp3–0Israel Maccabi Haifa
Chi tiết
Panathinaikos Hy Lạp2–0Tây Ban Nha Villarreal
Chi tiết

Villarreal Tây Ban Nha1–0Pháp Rennes
Chi tiết
Maccabi Haifa Israel0–0Hy Lạp Panathinaikos
Chi tiết

Panathinaikos Hy Lạp1–2Pháp Rennes
Chi tiết

Rennes Pháp3–1Hy Lạp Panathinaikos
Chi tiết
Maccabi Haifa Israel1–2Tây Ban Nha Villarreal
Chi tiết

Maccabi Haifa Israel0–3Pháp Rennes
Chi tiết
Villarreal Tây Ban Nha3–2Hy Lạp Panathinaikos
Chi tiết

Villarreal Tây Ban Nha0–0Israel Maccabi Haifa
Chi tiết

Rennes Pháp2–3Tây Ban Nha Villarreal
Chi tiết
Panathinaikos Hy Lạp1–2Israel Maccabi Haifa
Chi tiết

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự SLP ROM SRV SHE
1 Cộng hòa Séc Slavia Prague 6 5 0 1 17 4 +13 15 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–0 4–0 6–0
2 Ý Roma 6 4 1 1 12 4 +8 13 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 2–0 4–0 3–0
3 Thụy Sĩ Servette 6 1 2 3 4 13 −9 5 Chuyển qua Europa Conference League 0–2 1–1 2–1
4 Moldova Sheriff Tiraspol 6 0 1 5 5 17 −12 1 2–3 1–2 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Servette Thụy Sĩ0–2Cộng hòa Séc Slavia Prague
Chi tiết
Sheriff Tiraspol Moldova1–2Ý Roma
Chi tiết

Roma Ý4–0Thụy Sĩ Servette
Chi tiết
Khán giả: 55.764[85]
Trọng tài: Igor Pajač (Croatia)
Slavia Prague Cộng hòa Séc6–0Moldova Sheriff Tiraspol
Chi tiết
Khán giả: 17.844[86]
Trọng tài: Willy Delajod (Pháp)

Roma Ý2–0Cộng hòa Séc Slavia Prague
Chi tiết
Khán giả: 64.934[87]
Trọng tài: Espen Eskås (Na Uy)
Sheriff Tiraspol Moldova1–1Thụy Sĩ Servette
Chi tiết
Khán giả: 2.834[88]
Trọng tài: John Brooks (Anh)

Servette Thụy Sĩ2–1Moldova Sheriff Tiraspol
Chi tiết
Slavia Prague Cộng hòa Séc2–0Ý Roma
Chi tiết

Servette Thụy Sĩ1–1Ý Roma
Chi tiết
Sheriff Tiraspol Moldova2–3Cộng hòa Séc Slavia Prague
Chi tiết

Roma Ý3–0Moldova Sheriff Tiraspol
Chi tiết
Khán giả: 47.803[93]
Trọng tài: Jérôme Brisard (Pháp)
Slavia Prague Cộng hòa Séc4–0Thụy Sĩ Servette
Chi tiết
Khán giả: 18.380[94]
Trọng tài: Nick Walsh (Scotland)

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự LEV QAR MOL HAC
1 Đức Bayer Leverkusen 6 6 0 0 19 3 +16 18 Đi tiếp vào vòng 16 đội 5–1 5–1 4–0
2 Azerbaijan Qarabağ 6 3 1 2 7 9 −2 10 Đi tiếp vào vòng play-off đấu loại trực tiếp 0–1 1–0 2–1
3 Na Uy Molde 6 2 1 3 12 12 0 7 Chuyển qua Europa Conference League 1–2 2–2 5–1
4 Thụy Điển BK Häcken 6 0 0 6 3 17 −14 0 0–2 0–1 1–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Bayer Leverkusen Đức4–0Thụy Điển BK Häcken
Chi tiết
Qarabağ Azerbaijan1–0Na Uy Molde
Chi tiết

Molde Na Uy1–2Đức Bayer Leverkusen
Chi tiết
BK Häcken Thụy Điển0–1Azerbaijan Qarabağ
Chi tiết

Molde Na Uy5–1Thụy Điển BK Häcken
Chi tiết
Khán giả: 5.870[99]
Trọng tài: Urs Schnyder (Thụy Sĩ)
Bayer Leverkusen Đức5–1Azerbaijan Qarabağ
Chi tiết

Qarabağ Azerbaijan0–1Đức Bayer Leverkusen
Chi tiết
BK Häcken Thụy Điển1–3Na Uy Molde
Chi tiết

Molde Na Uy2–2Azerbaijan Qarabağ
Chi tiết
Khán giả: 5.291[103]
Trọng tài: Erik Lambrechts (Bỉ)
BK Häcken Thụy Điển0–2Đức Bayer Leverkusen
Chi tiết

Bayer Leverkusen Đức5–1Na Uy Molde
Chi tiết
Khán giả: 28.504[105]
Trọng tài: Robert Jones (Anh)
Qarabağ Azerbaijan2–1Thụy Điển BK Häcken
Chi tiết

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ CEST (UTC+2) cho thời gian đến ngày 26 tháng 10 năm 2023 (lượt trận 1–3) và CET (UTC+1) cho thời gian trở về sau (lượt trận 4–6).
  2. ^ Trận đấu diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng sau quyết định của chính phủ liên quan đến hành vi ẩu đả của cổ động viên.[18]
  3. ^ Trận đấu giữa Union Saint-Gilloise và Toulouse, ban đầu dự kiến được diễn ra lúc 18:45, đã bị hoãn đến 18:55 do tình trạng giao thông mà cả hai đội gặp phải trước khi đến sân vận động.
  4. ^ Panathinaikos thi đấu trận đấu sân nhà đầu tiên của họ tại Sân vận động Olympic ở Athens, thay vì sân vận động thông thường của họ, Sân vận động Leoforos Alexandras ở Athens.[68]
  5. ^ a b Do chiến tranh Israel–Hamas, Maccabi Haifa thi đấu các trận đấu sân nhà còn lại của họ tại một địa điểm trung lập.[74]
  6. ^ Trận đấu được diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng.[76]
  7. ^ Trận đấu được diễn ra đằng sau những cánh cửa đóng.[78]
  8. ^ Trận đấu giữa Villarreal và Maccabi Haifa, ban đầu dự kiến diễn ra vào ngày 26 tháng 10 năm 2023, đã được dời lại đến ngày 6 tháng 12 năm 2023.[74]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2023/24 UEFA Europa League: Matches, final, key dates”. UEFA. 12 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.
  2. ^ “Regulations of the UEFA Europa League, 2023/24 Season”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 2023. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2023.
  3. ^ “UEFA approves final format and access list for its club competitions as of the 2024/25 season”. UEFA.com. 10 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2023.
  4. ^ a b c d e “Club coefficients”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 1 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2023.
  5. ^ “Europa League group stage draw pots confirmed”. UEFA.com. 1 tháng 9 năm 2023.
  6. ^ “West Ham United vs. TSC” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  7. ^ “Olympiacos vs. SC Freiburg” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  8. ^ “SC Freiburg vs. West Ham United” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  9. ^ “TSC vs. Olympiacos” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  10. ^ “Olympiacos vs. West Ham United” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  11. ^ “TSC vs. SC Freiburg” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  12. ^ “SC Freiburg vs. TSC” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  13. ^ “West Ham United vs. Olympiacos” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  14. ^ “SC Freiburg vs. Olympiacos” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  15. ^ “TSC vs. West Ham United” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  16. ^ “West Ham United vs. SC Freiburg” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  17. ^ “Olympiacos vs. TSC” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  18. ^ “Greek football goes behind closed doors for two months” [Bóng đá Hy Lạp đóng cửa suốt 2 tháng]. BBC Sport. 11 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2023.
  19. ^ “Ajax vs. Marseille” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  20. ^ “Brighton & Hove Albion vs. AEK Athens” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  21. ^ “Marseille vs. Brighton & Hove Albion” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  22. ^ “AEK Athens vs. Ajax” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  23. ^ “Marseille vs. AEK Athens” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  24. ^ “Brighton & Hove Albion vs. Ajax” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  25. ^ “Ajax vs. Brighton & Hove Albion” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  26. ^ “AEK Athens vs. Marseille” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  27. ^ “AEK Athens vs. Brighton & Hove Albion” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  28. ^ “Marseille vs. Ajax” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  29. ^ “Ajax vs. AEK Athens” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  30. ^ “Brighton & Hove Albion vs. Marseille” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  31. ^ “Sparta Prague vs. Aris Limassol” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  32. ^ “Rangers vs. Real Betis” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  33. ^ “Real Betis vs. Sparta Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  34. ^ “Aris Limassol vs. Rangers” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  35. ^ “Sparta Prague vs. Rangers” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  36. ^ “Aris Limassol vs. Real Betis” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  37. ^ “Real Betis vs. Aris Limassol” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  38. ^ “Rangers vs. Sparta Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  39. ^ “Sparta Prague vs. Real Betis” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  40. ^ “Rangers vs. Aris Limassol” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  41. ^ “Real Betis vs. Rangers” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  42. ^ “Aris Limassol vs. Sparta Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  43. ^ “Atalanta vs. Raków Częstochowa” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  44. ^ “Sturm Graz vs. Sporting CP” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  45. ^ “Sporting CP vs. Atalanta” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  46. ^ “Raków Częstochowa vs. Sturm Graz” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  47. ^ “Sturm Graz vs. Atalanta” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  48. ^ “Raków Częstochowa vs. Sporting CP” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  49. ^ “Atalanta vs. Sturm Graz” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  50. ^ “Sporting CP vs. Raków Częstochowa” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  51. ^ “Atalanta vs. Sporting CP” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  52. ^ “Sturm Graz vs. Raków Częstochowa” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  53. ^ “Sporting CP vs. Sturm Graz” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  54. ^ “Raków Częstochowa vs. Atalanta” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  55. ^ “LASK vs. Liverpool” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  56. ^ “Union Saint-Gilloise vs. Toulouse” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  57. ^ “Liverpool vs. Union Saint-Gilloise” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  58. ^ “Toulouse vs. LASK” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  59. ^ “Union Saint-Gilloise vs. LASK” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  60. ^ “Liverpool vs. Toulouse” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  61. ^ “LASK vs. Union Saint-Gilloise” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  62. ^ “Toulouse vs. Liverpool” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  63. ^ “Liverpool vs. LASK” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  64. ^ “Toulouse vs. Union Saint-Gilloise” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  65. ^ “Union Saint-Gilloise vs. Liverpool” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  66. ^ “LASK vs. Toulouse” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  67. ^ “Rennes vs. Maccabi Haifa” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  68. ^ “Το πρόγραμμα του Παναθηναϊκού στους ομίλους του Europa League” [Lịch thi đấu của Panathinaikos ở các bảng Europa League] (bằng tiếng Hy Lạp). Panathinaikos FC. 2 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2023.
  69. ^ “Panathinaikos vs. Villarreal” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  70. ^ “Villarreal vs. Rennes” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  71. ^ “Maccabi Haifa vs. Panathinaikos” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  72. ^ “Panathinaikos vs. Rennes” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  73. ^ “Rennes vs. Panathinaikos” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  74. ^ a b “European Qualifier match between Belgium and Sweden declared abandoned with half-time result confirmed as final” [Trận đấu vòng loại châu Âu giữa Bỉ và Thụy Điển bị hủy bỏ với kết quả hiệp một được xác nhận là kết quả chung cuộc]. UEFA.com (Thông cáo báo chí). Union of European Football Associations. 19 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2023.
  75. ^ “Maccabi Haifa vs. Villarreal” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  76. ^ “UEFA Europa League match Maccabi Haifa FC vs Villarreal CF new venue announced”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 27 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2023.
  77. ^ “Maccabi Haifa vs. Rennes” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  78. ^ “Venue changed for the UEFA Europa League match featuring Maccabi Haifa FC and Stade Rennais FC” [Thay đổi địa điểm trận đấu UEFA Europa League giữa Maccabi Haifa FC và Stade Rennais FC]. UEFA.com. Union of European Football Associations. 23 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  79. ^ “Villarreal vs. Panathinaikos” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  80. ^ “Villarreal vs. Maccabi Haifa” (JSON). Union of European Football Associations. 6 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2023.
  81. ^ “Rennes vs. Villarreal” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  82. ^ “Panathinaikos vs. Maccabi Haifa” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  83. ^ “Servette vs. Slavia Praha” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  84. ^ “Sheriff vs. Roma” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  85. ^ “Roma vs. Servette” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  86. ^ “Slavia Prague vs. Sheriff Tiraspol” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  87. ^ “Roma vs. Slavia Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  88. ^ “Sheriff Tiraspol vs. Servette” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  89. ^ “Servette vs. Sheriff Tiraspol” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  90. ^ “Slavia Prague vs. Roma” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  91. ^ “Servette vs. Roma” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  92. ^ “Sheriff Tiraspol vs. Slavia Prague” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  93. ^ “Roma vs. Sheriff Tiraspol” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  94. ^ “Slavia Prague vs. Servette” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  95. ^ “Leverkusen vs. Häcken” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  96. ^ “Qarabağ vs. Molde” (JSON). Union of European Football Associations. 21 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2023.
  97. ^ “Molde vs. Bayer Leverkusen” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  98. ^ “BK Häcken vs. Qarabağ” (JSON). Union of European Football Associations. 5 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2023.
  99. ^ “Molde vs. BK Häcken” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  100. ^ “Bayer Leverkusen vs. Qarabağ” (JSON). Union of European Football Associations. 26 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2023.
  101. ^ “Qarabağ vs. Bayer Leverkusen” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  102. ^ “BK Häcken vs. Molde” (JSON). Union of European Football Associations. 9 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  103. ^ “Molde vs. Qarabağ” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  104. ^ “BK Häcken vs. Bayer Leverkusen” (JSON). Union of European Football Associations. 30 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  105. ^ “Bayer Leverkusen vs. Molde” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.
  106. ^ “Qarabağ vs. BK Häcken” (JSON). Union of European Football Associations. 14 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]