Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá châu Đại Dương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ca:Copa de Nacions de l'OFC |
n r2.7.1) (Bot: Thêm bn:ওএফসি নেশন্স কাপ |
||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
[[id:Piala Oseania]] |
[[id:Piala Oseania]] |
||
[[ms:Piala Negara-Negara OFC]] |
[[ms:Piala Negara-Negara OFC]] |
||
[[bn:ওএফসি নেশন্স কাপ]] |
|||
[[ca:Copa de Nacions de l'OFC]] |
[[ca:Copa de Nacions de l'OFC]] |
||
[[cs:Oceánský pohár národů]] |
[[cs:Oceánský pohár národů]] |
Phiên bản lúc 22:31, ngày 6 tháng 3 năm 2013
Cúp bóng đá châu Đại Dương (tiếng Anh: OFC Nations Cup) là giải bóng đá giữa đội tuyển bóng đá quốc gia quốc gia châu Đại Dương do Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương (OFC) tổ chức. Giải lần đầu tiên diễn ra tại New Zealand năm 1973 và nhà vô địch đầu tiên là đội tuyển nước chủ nhà. Từ năm 1996, giải được tổ chức 2 năm một lần. Tính đến nay, đội tuyển bóng đá quốc gia Úc đã 4 lần vô địch. Tuy nhiên Úc đã rút khỏi Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương từ 1/1/2006 và gia nhập Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC)
Các trận chung kết và tranh hạng 3
Năm | Nước đăng cai |
Chung kết | Tranh hạng 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Hạng nhì | Hạng ba | Tỷ số | Hạng tư | ||||
1973 | New Zealand | New Zealand | 2-0 | Tahiti | New Caledonia | 2-1 | New Hebrides | ||
1980 | New Caledonia | Úc | 4-2 | Tahiti | New Caledonia | 2-1 | Fiji | ||
1996 | không có quốc gia đăng cai |
Úc | 6-0, 5-0 | Tahiti | New Zealand và Solomon | ||||
1998 | Úc | New Zealand | 2-0 | Úc | Fiji | 4-2 | Tahiti | ||
2000 | Tahiti | Úc | 2-0 | New Zealand | Solomon | 2-1 | Vanuatu | ||
2002 | New Zealand | New Zealand | 1-0 | Úc | Tahiti | 1-0 | Vanuatu | ||
2004 | Úc | Úc | 5-1, 6-0 | Solomon | New Zealand và Fiji |
Liên kết ngoài
Mùa giải | |
---|---|
Vòng loại | |
Đội hình | |
Trận chung kết |