Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Johan Neeskens”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:35.9795976 |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
| caption = Neeskens năm 1981 |
| caption = Neeskens năm 1981 |
||
| fullname = Johannes Jacobus Neeskens |
| fullname = Johannes Jacobus Neeskens |
||
| height = {{height|m=1 |
| height = {{height|m=1,78}}<ref name="worldfootball.net">{{chú thích web|url=http://kor.worldfootball.net/spielerprofil/johan-neeskens/#redirect|title= worldfootball.net-Johan Neeskens}}</ref> |
||
| birthdate = {{birth date and age|df=y|1951|9|15}} |
| birthdate = {{birth date and age|df=y|1951|9|15}} |
||
| birthplace = [[Heemstede]], [[Hà Lan]] |
| birthplace = [[Heemstede]], [[Hà Lan]] |
||
Dòng 64: | Dòng 64: | ||
| managerclubs5 = [[NEC Nijmegen|NEC]] |
| managerclubs5 = [[NEC Nijmegen|NEC]] |
||
| manageryears6 = 2005–2006 |
| manageryears6 = 2005–2006 |
||
| managerclubs6 = [[ |
| managerclubs6 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Úc|Úc]] (phó quản lý) |
||
| manageryears7 = 2006–2008 |
| manageryears7 = 2006–2008 |
||
| managerclubs7 = [[F.C. Barcelona]] (phó quản lý) |
| managerclubs7 = [[F.C. Barcelona]] (phó quản lý) |
||
Dòng 70: | Dòng 70: | ||
| managerclubs8 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Hà Lan]] |
| managerclubs8 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Hà Lan]] |
||
| manageryears9 = 2009–2010 |
| manageryears9 = 2009–2010 |
||
| managerclubs9 = [[Galatasaray S.K. ( |
| managerclubs9 = [[Galatasaray S.K. (bóng đá)|Galatasaray]] (phó quản lý) |
||
| manageryears10 = 2011–2012 |
| manageryears10 = 2011–2012 |
||
| managerclubs10 = [[Mamelodi Sundowns]]}} |
| managerclubs10 = [[Mamelodi Sundowns]]}} |
||
Dòng 87: | Dòng 87: | ||
{{thể loại Commons|Johan Neeskens}} |
{{thể loại Commons|Johan Neeskens}} |
||
{{FIFA_100}} |
{{FIFA_100}} |
||
{{Cầu thủ nước ngoài xuất sắc nhất La Liga}} |
|||
{{Thời gian sống|1951||Neeskens, Johan}} |
{{Thời gian sống|1951||Neeskens, Johan}} |
Phiên bản lúc 20:03, ngày 11 tháng 1 năm 2017
Neeskens năm 1981 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Johannes Jacobus Neeskens | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1968–1970 | RCH | 68 | (1) |
1970–1974 | Ajax | 124 | (33) |
1974–1979 | F.C. Barcelona | 140 | (35) |
1979–1984 | New York Cosmos | 94 | (17) |
1984–1985 | Groningen | 7 | (0) |
1985 | Fort Lauderdale Sun | ? | (?) |
1985–1986 | Kansas City Comets (trong nhà) | 23 | (1) |
1986–1987 | Löwenbrau (nghiệp dư) | ? | (?) |
1987–1990 | Baar | 23 | (5) |
1990–1991 | Zug | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1970–1981 | Hà Lan | 49 | (17) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1991–1993 | Zug | ||
1993–1995 | Stäfa | ||
1995–1996 | Singen | ||
1995–2000 | Hà Lan (phó quản lý) | ||
2000–2004 | NEC | ||
2005–2006 | Úc (phó quản lý) | ||
2006–2008 | F.C. Barcelona (phó quản lý) | ||
2008–2009 | Hà Lan | ||
2009–2010 | Galatasaray (phó quản lý) | ||
2011–2012 | Mamelodi Sundowns | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Johannes ("Johan") Jacobus Neeskens (sinh 15 tháng 9 năm 1951) là một huấn luyện viên và cựu tiền vệ huyền thoại người Hà Lan. Ông từng là thành viên quan trọng của Hà Lan giành huy chương bạc World Cup 1974 và World Cup 1978. Ông từng là trợ lý HLV cho Frank Rijkaard tại F.C. Barcelona (2005-2008).
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Grandes Futbolistas en la Historia de los Mundiales: Johan Neeskens (1974, 1978)
- (tiếng Hà Lan) Profile on Beijen
- Bản mẫu:Wvo
- Playing career on National Football Teams
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Johan Neeskens. |