Cầu thủ xuất sắc nhất châu Phi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất châu Phi của France Football được trao cho cầu thủ bóng đá châu Phi xuất sắc nhất hàng năm bởi tập chí France Football (Pháp) từ năm 1970 đến 1994. Giải bị kết thúc năm 1995 sau khi Quả bóng vàng châu Âu (Ballon d'or) được mở rộng cho cả những cầu thủ không thuộc quốc tịch châu Âu, và George Weah được giải thưởng này năm đó. Nó đã được thay với giải thưởng chính thức, Cầu thủ xuất sắc nhất châu Phi, trao bởi Liên đoàn bóng đá châu Phi từ năm 1992. Samuel Eto'o (Cameroon) và Yaya Touré (Bờ Biển Ngà) là hai cầu thủ đoạt giải nhiều lần nhất, cùng 4 lần.

Danh sách các cầu thủ đoạt giải[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Cầu thủ Câu lạc bộ Đội tuyển
1970 Salif Keita Pháp AS Saint-Étienne  Mali
1971 Ibrahim Sunday Ghana Asante Kotoko  Ghana
1972 Cherif Souleymane Guinée Hafia Conakry  Guinée
1973 Tshimen Bwanga Zaire TP Mazembe Englebert  Zaire
1974 Paul Moukila Cộng hòa Congo CARA Brazzaville  Cộng hòa Congo
1975 Ahmed Faras Maroc SC Chabab Mohammedia  Maroc
1976 Roger Milla Cameroon Canon Yaoundé  Cameroon
1977 Tarak Dhiab Tunisia Espérance  Tunisia
1978 Karim Abdoul Razak Ghana Asante Kotoko  Ghana
1979 Thomas Nkono Cameroon Canon Yaoundé  Cameroon
1980 Jean Manga Onguene
1981 Lakhdar Belloumi Algérie GCR Mascara  Algérie
1982 Thomas Nkono Tây Ban Nha RCD Espanyol  Cameroon
1983 Mahmoud Al Khatib Ai Cập Al Ahly  Ai Cập
1984 Theophile Abega Pháp Toulouse FC  Cameroon
1985 Mohamed Timoumi Maroc FAR Rabat  Maroc
1986 Badou Ezaki Tây Ban Nha Real Mallorca  Maroc
1987 Rabah Madjer Bồ Đào Nha FC Porto  Algérie
1988 Kalusha Bwalya Bỉ Cercle Brugge KSV  Zambia
1989 George Weah Pháp AS Monaco FC  Liberia
1990 Roger Milla Pháp St Denis  Cameroon
1991 Abedi Pele Ayew Pháp Olympique de Marseille  Ghana
1992
1993
1994 Emmanuel Amunike Bồ Đào Nha Sporting Lisbon  Nigeria
1995 George Weah Ý AC Milan  Liberia
1996 Nwankwo Kanu Ý Inter Milan  Nigeria
1997 Victor Ikpeba Pháp AS Monaco FC
1998 Mustapha Hadji Tây Ban Nha Deportivo de La Coruña  Maroc
1999 Nwankwo Kanu Anh Arsenal  Nigeria
2000 Patrick Mboma Ý Parma  Cameroon
2001 El Hadji Diouf Pháp Stade Rennais FC  Sénégal
2002 Anh Liverpool
2003 Samuel Eto'o Tây Ban Nha RCD Mallorca  Cameroon
2004 Tây Ban Nha Barcelona
2005
2006 Didier Drogba Anh Chelsea  Bờ Biển Ngà
2007 Frédéric Kanouté Tây Ban Nha Sevilla  Mali
2008 Emmanuel Adebayor Anh Arsenal  Togo
2009 Didier Drogba Anh Chelsea  Bờ Biển Ngà
2010 Samuel Eto'o Ý Inter Milan  Cameroon
2011 Yaya Touré Anh Manchester City  Bờ Biển Ngà
2012
2013
2014
2015 Pierre-Emerick Aubameyang Đức Borussia Dortmund  Gabon
2016 Riyad Mahrez Anh Leicester City  Algérie
2017 Mohamed Salah Anh Liverpool  Ai Cập
2018
2019 Sadio Mané Anh Liverpool  Sénégal
2022 Sadio Mané Đức Bayern Munich  Sénégal

Xếp hạng theo nước[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Nước Hạng 1 Hạng 2 Hạng 3
1 Cameroon Cameroon 11 8 11
2 Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà 8 6 7
3 Ghana Ghana 6 8 7
4 Nigeria Nigeria 5 6 8
5 Maroc Maroc 4 1 0
6 Liberia Liberia 3 4 0
7 Algérie Algérie 3 4 5
8 Sénégal Senegal 3 3 1
9 Ai Cập Ai Cập 2 2 4
10 Mali Mali 2 2 0
11 Guinée Guinea 1 3 2
12 Cộng hòa Dân chủ Congo* Cộng hòa Dân chủ Congo 1 3 0
13 Ghana Ghana 1 1 0
14 Zambia Zambia 1 0 1
14 Togo Togo 1 0 1
16 Tunisia Tunisia 1 0 0
16 Cộng hòa Congo Cộng hòa Congo 1 0 0
18 Tchad Chad 0 1 0
19 Gabon Gabon 1 2 2

* Được biết đến là Zaire Zaire từ năm 1971 đến năm 1997
Được biết đến là Cộng hòa Congo Cộng hòa Nhân dân Congo từ năm 1970 đến năm 1992

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]