Bản mẫu:Tỷ lệ tử vong đại dịch COVID-19 theo quốc gia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Số ca đại dịch COVID-19 và tỷ lệ tử vong theo quốc gia tính đến ngày 4 tháng 9 năm 2021[1]
Quốc gia Số ca xác nhận Tử vong Tỷ lệ tử vong ca bệnh Số tử vong trên 100.000 dân
 Peru 2.153.092 198.420 9,2% 610,33
 Hungary 813.040 30.061 3,7% 307,69
 Bosna và Hercegovina 216.124 9.862 4,6% 298,76
 Bắc Macedonia 178.879 6.013 3,4% 288,61
 Cộng hòa Séc 1.680.046 30.405 1,8% 284,97
 Montenegro 117.080 1.748 1,5% 280,97
 Brasil 20.856.060 582.670 2,8% 276,08
 Bulgaria 460.691 19.051 4,1% 273,10
 San Marino 5.345 90 1,7% 265,80
 Argentina 5.199.919 112.356 2,2% 250,02
 Colombia 4.914.881 125.158 2,5% 248,63
 Moldova 269.602 6.419 2,4% 241,53
 Slovakia 395.532 12.549 3,2% 230,08
 Paraguay 458.799 15.864 3,5% 225,19
 Bỉ 1.192.008 25.397 2,1% 221,15
 Ý 4.559.970 129.410 2,8% 214,62
 Slovenia 269.248 4.453 1,7% 213,27
 Gruzia 559.943 7.649 1,4% 205,60
 México 3.405.294 262.221 7,7% 205,54
 Croatia 376.417 8.355 2,2% 205,41
 Tunisia 670.027 23.710 3,5% 202,74
 Anh Quốc 6.937.270 133.365 1,9% 199,55
 Ba Lan 2.889.773 75.372 2,6% 198,50
 Hoa Kỳ 39.850.256 647.579 1,6% 197,29
 Chile 1.640.192 37.041 2,3% 195,45
 Ecuador 502.146 32.296 6,4% 185,89
 Tây Ban Nha 4.877.755 84.795 1,7% 180,12
 România 1.103.198 34.650 3,1% 179,01
 Uruguay 385.423 6.034 1,6% 174,31
 Bồ Đào Nha 1.042.322 17.772 1,7% 173,06
 Pháp 6.897.529 115.269 1,7% 171,89
 Andorra 15.055 130 0,9% 168,52
 Panama 459.077 7.073 1,5% 166,56
 Armenia 243.981 4.892 2,0% 165,40
 Litva 301.167 4.593 1,5% 164,81
 Bolivia 491.759 18.486 3,8% 160,56
 Liechtenstein 3.301 59 1,8% 155,19
 Kosovo 150.001 2.584 1,7% 144,02
 Thụy Điển 1.130.525 14.692 1,3% 142,84
 Nam Phi 2.805.604 83.161 3,0% 142,01
 Namibia 125.313 3.399 2,7% 136,26
 Latvia 143.800 2.584 1,8% 135,09
 Luxembourg 76.102 830 1,1% 133,89
 Iran 5.083.133 109.549 2,2% 132,12
 Ukraina 2.393.002 57.192 2,4% 128,85
 Thụy Sĩ 785.696 11.011 1,4% 128,41
 Hy Lạp 596.383 13.737 2,3% 128,19
 Nga 6.875.713 182.341 2,7% 126,30
 Suriname 30.120 733 2,4% 126,08
 Áo 693.416 10.785 1,6% 121,49
 Liban 605.521 8.079 1,3% 117,84
 Đức 3.996.688 92.331 2,3% 111,06
 Costa Rica 472.315 5.568 1,2% 110,31
 Hà Lan 1.984.977 18.396 0,9% 106,13
 Bahamas 18.694 412 2,2% 105,78
 Serbia 773.426 7.339 0,9% 105,67
 Seychelles 20.230 103 0,5% 105,51
 Jordan 799.825 10.454 1,3% 103,49
 Ireland 353.936 5.112 1,4% 103,45
 Botswana 159.317 2.276 1,4% 98,80
 Eswatini 44.014 1.132 2,6% 98,60
 Estonia 143.181 1.296 0,9% 97,69
 Trinidad và Tobago 45.300 1.318 2,9% 94,48
 Belize 16.750 363 2,2% 92,99
 Honduras 342.508 8.998 2,6% 92,32
 Albania 149.117 2.508 1,7% 87,87
 Malta 36.364 441 1,2% 87,73
 Monaco 3.224 33 1,0% 84,69
 Bahrain 272.807 1.388 0,5% 84,57
 Oman 302.466 4.070 1,3% 81,81
 Guyana 26.112 636 2,4% 81,25
 Palestine 350.224 3.706 1,1% 79,10
 Israel 1.104.971 7.129 0,6% 78,74
 Kazakhstan 879.358 13.732 1,6% 74,17
 Guatemala 484.263 12.155 2,5% 73,21
 Canada 1.519.248 27.061 1,8% 71,99
 Thổ Nhĩ Kỳ 6.412.247 57.000 0,9% 68,32
 Libya 313.504 4.308 1,4% 63,56
 Saint Lucia 8.887 116 1,3% 63,46
 Kuwait 410.167 2.422 0,6% 57,57
 Azerbaijan 436.257 5.760 1,3% 57,47
 Cabo Verde 35.739 315 0,9% 57,28
 Fiji 47.509 508 1,1% 57,08
 Malaysia 1.805.382 17.521 1,0% 54,84
 Jamaica 69.789 1.585 2,3% 53,76
 Iraq 1.908.079 20.994 1,1% 53,41
 Indonesia 4.116.890 134.930 3,3% 49,86
 Cuba 672.599 5.538 0,8% 48,86
 El Salvador 96.067 2.944 3,1% 45,62
 Antigua và Barbuda 1.750 44 2,5% 45,31
 Sri Lanka 451.401 9.806 2,2% 44,98
 Đan Mạch 349.258 2.589 0,7% 44,50
 Síp 114.604 512 0,4% 42,72
 Maldives 81.653 226 0,3% 42,56
 Belarus 487.017 3.814 0,8% 40,29
 Kyrgyzstan 176.193 2.541 1,4% 39,35
 Nepal 767.271 10.809 1,4% 37,78
 Cộng hòa Dominica 351.200 4.009 1,1% 37,33
 Maroc 876.732 12.923 1,5% 35,43
 Ấn Độ 32.945.907 440.225 1,3% 32,22
 Philippines 2.040.568 33.873 1,7% 31,33
 Zimbabwe 125.331 4.457 3,6% 30,43
 Mông Cổ 228.685 957 0,4% 29,67
 Myanmar 409.509 15.693 3,8% 29,04
 Ả Rập Xê Út 543.318 8.512 1,6% 24,84
 Qatar 233.280 602 0,3% 21,26
 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 721.308 2.044 0,3% 20,92
 Zambia 206.884 3.611 1,7% 20,22
 Cộng hòa Congo 55.307 1.061 1,9% 19,72
 Lesotho 14.395 403 2,8% 18,96
 Afghanistan 153.375 7.127 4,6% 18,73
 Phần Lan 129.105 1.031 0,8% 18,68
 Thái Lan 1.249.140 12.374 1,0% 17,77
 Barbados 5.183 51 1,0% 17,77
 Comoros 4.083 147 3,6% 17,28
 São Tomé và Príncipe 2.657 37 1,4% 17,20
 Ai Cập 289.353 16.766 5,8% 16,70
 Bangladesh 1.510.283 26.432 1,8% 16,21
 Mauritanie 33.989 730 2,1% 16,13
 Djibouti 11.768 157 1,3% 16,13
 Na Uy 165.051 822 0,5% 15,37
 Venezuela 337.359 4.056 1,2% 14,22
 Gambia 9.736 323 3,3% 13,76
 Việt Nam 501.649 12.446 2,5% 12,90
 Nhật Bản 1.546.477 16.279 1,1% 12,89
 Algérie 197.308 5.373 2,7% 12,48
 Pakistan 1.171.578 26.035 2,2% 12,02
 Syria 28.303 2.029 7,2% 11,89
 Malawi 60.728 2.203 3,6% 11,83
 Campuchia 94.417 1.937 2,1% 11,75
 Sénégal 73.047 1.785 2,4% 10,95
 Saint Vincent và Grenadines 2.358 12 0,5% 10,85
 Guinea Xích Đạo 9.760 128 1,3% 9,44
 Iceland 10.956 33 0,3% 9,13
 Kenya 238.852 4.757 2,0% 9,05
 Rwanda 89.172 1.112 1,2% 8,81
 Gabon 26.079 167 0,6% 7,69
 Saint Kitts và Nevis 1.148 4 0,3% 7,57
 Uganda 120.377 3.038 2,5% 6,86
 Sudan 37.886 2.837 7,5% 6,63
 Somalia 17.630 992 5,6% 6,42
 Guiné-Bissau 5.869 120 2,0% 6,25
 Mozambique 147.431 1.872 1,3% 6,16
 Đông Timor 17.379 74 0,4% 5,72
 Dominica 1.832 4 0,2% 5,57
 Cameroon 84.210 1.357 1,6% 5,24
 Haiti 20.977 586 2,8% 5,20
 Yemen 8.018 1.513 18,9% 5,19
 Liberia 5.727 245 4,3% 4,96
 Hàn Quốc 258.913 2.315 0,9% 4,48
 Ethiopia 312.348 4.731 1,5% 4,22
 Úc 59.949 1.036 1,7% 4,08
 Angola 48.261 1.248 2,6% 3,92
 Grenada 817 4 0,5% 3,57
 Madagascar 42.878 956 2,2% 3,54
 Đài Loan 16.012 837 5,2% 3,52
 Ghana 120.452 1.052 0,9% 3,46
 Uzbekistan 158.561 1.099 0,7% 3,27
 Nicaragua 11.735 200 1,7% 3,06
 Brunei 3.093 12 0,4% 2,77
 Mali 14.919 540 3,6% 2,75
 Guinée 29.742 346 1,2% 2,71
 Mauritius 11.181 31 0,3% 2,45
 Togo 21.980 190 0,9% 2,35
 Papua New Guinea 17.926 192 1,1% 2,19
 Cộng hòa Trung Phi 11.296 100 0,9% 2,11
 Bờ Biển Ngà 56.608 455 0,8% 1,77
 Sierra Leone 6.371 121 1,9% 1,55
 Tajikistan 17.313 125 0,7% 1,34
 Nigeria 194.088 2.495 1,3% 1,24
 Bénin 16.946 135 0,8% 1,14
 Tchad 4.995 174 3,5% 1,09
 Nam Sudan 11.473 120 1,0% 1,08
 Singapore 68.210 55 0,1% 0,96
 Niger 5.869 199 3,4% 0,85
 Burkina Faso 13.816 171 1,2% 0,84
 Eritrea 6.646 38 0,6% 0,62
 New Zealand 3.749 27 0,7% 0,55
 Bhutan 2.596 3 0,1% 0,39
 Trung Quốc 107.157 4.848 4,5% 0,35
 Burundi 12.585 38 0,3% 0,33
 Cộng hòa Dân chủ Congo 13.588 183 1,3% 0,21
 Lào 15.605 15 0,1% 0,21
 Tanzania 1.367 50 3,7% 0,09

Tham khảo[sửa mã nguồn]

  1. ^ “Mortality Analyses”. Đại học Johns Hopkins. Coronavirus Resource Center. Để cập nhật xem thông tin tại đây.
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Bản mẫu này có thể được sử dụng để cập nhật nhanh bảng tỷ lệ tử vong đại dịch COVID-19 theo quốc gia tại các bài viết như Tỷ lệ tử vong đại dịch COVID-19 theo quốc gia, cho phép định dạng kiểu bảng bằng cách sử dụng TemplateStyles.

Để biết thêm thông tin về cách cập nhật bản mẫu này, xem tại đây. Sao chép thẳng bảng thống kê tại trang nguồn. Dán vào tab2wiki. Bỏ chọn tất các ô ngoại trừ "Compress table". Nhấn vào "Do it". Xóa dữ liệu bảng cũ và dán dữ liệu mới cập nhật vào. Thêm ngày tháng.

Thêm liên kết và cờ quốc gia nếu muốn. Điều này có thể thực hiện trong trình sửa đổi mã nguồn wiki. Đầu tiên vào trang tùy chọn sửa đổi: Đặc biệt:Tùy chọn#mw-prefsection-editing. Chọn ô: "Kích hoạt thanh công cụ sửa đổi. Tính năng này còn được gọi là 'trình soạn thảo wiki 2010'"

Sau đó nhấn vào liên kết sửa đổi mã nguồn của bảng. Nhấn vào "Nâng cao" trên thanh công cụ sửa đổi. Sau đó nhấn vào biểu tượng tìm và thay thế ở bên phải. Chọn vào ô "Xem chuỗi tìm kiếm là biểu thức chính quy". Điền vào ô "Tìm kiếm" như sau:

(\|-.*\n\|\s*)([^\|\n]*)

Điền vào ô "Thay thế bằng" như sau:

$1{{flaglist|$2}}

Sau đó ấn "Thay tất cả". Toàn bộ, hoặc gần như toàn bộ các quốc gia sẽ được liên kết và đi kèm quốc kỳ.

Đổi liên kết các quốc gia thành "Đại dịch COVID-19 tại [quốc gia]". Sử dụng chức năng tìm và thay thế ở bất cứ trình chỉnh sửa văn bản nào. Hoặc nhấn vào biểu tượng tìm và thay thế như vừa nói ở trên. Sau đó bỏ chọn ô "Xem chuỗi tìm kiếm là biểu thức chính quy". Thay thế {{flaglist bằng:
{{flag+link|Đại dịch COVID-19 tại

Phương pháp dán đoạn văn bản chỉnh sửa trên cũng có thể áp dụng trừ đối với Đài Loan, Diamond Princess và Trung Quốc. Đổi:
Taiwan* thành Đài Loan
tại|China thành tại|Trung Quốc đại lục.