Bản mẫu:Thông tin quốc gia/testcases

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
  • ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ
  • Sathalanalat Paxathipatai Paxaxon Lao
    République démocratique populaire Lao (tiếng Pháp)
Quốc kỳ
Quốc kỳ

Tiêu ngữສັນຕິພາບ ເອກະລາດ ປະຊາທິປະໄຕ ເອກະພາບ ວັດທະນາຖາວອນ
"Hòa bình, độc lập, dân chủ, thống nhất và thịnh vượng"

Quốc caເພງຊາດລາວ
Pheng Xat Lao
Bài ca của người Lào
Vị trí của Thông tin quốc gia/testcases
Lào (xanh lục) trong Đông Nam Á (xám đậm)
Tổng quan
Thủ đô
Viêng Chăn
17°58′B 102°36′Đ / 17,967°B 102,6°Đ / 17.967; 102.600 {{}}
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Lào
Chính trị
Chính phủXã hội chủ nghĩa một đảng
Bounnhang Vorachith
Thongloun Sisoulith
Pany Yathotou
Lịch sử
Thành lập
1354–1707
1707—1778
• Chư hầu của ThonburiXiêm
1778—1893
• Chiến tranh kế vị
1826—1828
1893—1949
• Tuyên bố độc lập
19/7/1949
• Độc lập từ Pháp
22/10/1953
9/11/1953—2/12/1975
Địa lý
• Mặt nước (%)
2,53
Dân số 
• Ước lượng 2019
7,123,200 (hạng 104)
29,6/km2
Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng/mi2
Kinh tế
GDP  (PPP)Ước lượng
• Tổng số
49,214 tỷ USD[1]
7.367 USD[1]
GDP  (danh nghĩa)Ước lượng 2018
• Tổng số
18,233 tỷ USD[1]
• Bình quân đầu người
2.599 USD[1]
Đơn vị tiền tệKíp (LAK)
Thông tin khác
HDI? (2015)0,586[2]
Vui lòng
dùng dấu phẩy
thập phân
 · hạng trung bình138
Múi giờUTC+7 (Giờ chuẩn Đông Dương)
Tên miền Internet.la


Cộng hoà Iraq
Tên bản ngữ
Quốc kỳ
Quốc kỳ

Tiêu ngữالله أكبر(tiếng Ả Rập)
"Allahu Akbar(chuyển tự)
"Thượng đế vĩ đại"

Quốc ca"Mawtini"
"موطني"
"Quê hương ta"
Bài hát hoàng gia=
Vị trí của Thông tin quốc gia/testcases
Vị trí Iraq (xanh) trên thế giới
Vị trí của Thông tin quốc gia/testcases
Vị trí Iraq (đỏ) trong khu vực
Tổng quan
Thủ đô
Baghdad
33°20′B 44°26′Đ / 33,333°B 44,433°Đ / 33.333; 44.433 {{{{{Vĩ độ}}}}}
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Ả Rập, tiếng Kurd
Chính trị
Chính phủCộng hòa nghị viện liên bang
Barham Salih
Adel Abdul Mahdi
Lập phápHội đồng đại biểu
Lịch sử
Thành lập
3 tháng 10 năm 1932
• Cộng hoà
14 tháng 7 năm 1958
• Hiến pháp hiện hành
15 tháng 10 năm 2005
Địa lý
• Mặt nước (%)
1,1
Dân số 
• Ước lượng 2016
38.146.025 [3] (hạng 36)
82,7/km2 (hạng 125)
Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng/mi2
Kinh tế
GDP  (PPP)Ước lượng 2017
• Tổng số
612 tỷ USD[1] (hạng 34)
16.551 USD[1] (hạng 71)
GDP  (danh nghĩa)Ước lượng 2015
• Tổng số
240,006 tỷ USD[1] (hạng 47)
• Bình quân đầu người
6.491 USD[1] (hạng 88)
Đơn vị tiền tệDinar Iraq (IQD)
Thông tin khác
Gini? (2012)29,5[4]
Vui lòng
dùng dấu phẩy
thập phân
HDI? (2014)0,654[5]
Vui lòng
dùng dấu phẩy
thập phân
 · hạng trung bình121
Múi giờUTC+3 (AST)
Mã điện thoại+964
Tên miền Internet.iq
  1. ¹ Quốc ca của người Kurd là Ey Reqib
    ² Thủ đô của Vùng tự trị Kurd là Arbil
    ³ Tôn giáo chính thứcđạo Hồi nhưng người dân được tự do tín ngưỡng


Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
Quốc huy
Quốc huy

Tiêu ngữ"Độc lập – Tự do – Hạnh phúc"

Vị trí của Việt Nam
Vị trí của Việt Nam trên thế giới.
Vị trí của Việt Nam
Vị trí của Thông tin quốc gia/testcases (xanh)

ở Đông Nam Á (xám đậm)  –  [Chú giải]

Tổng quan
Thủ đô
Hà Nội
Bản mẫu:21
Ngôn ngữ chính thức
và ngôn ngữ quốc gia[b]
Tiếng Việt
Sắc tộc
Tôn giáo chính
Tên dân cưNgười Việt
Chính trị
Chính phủNhất thể xã hội chủ nghĩa đơn đảng
Nguyễn Phú Trọng
Đặng Thị Ngọc Thịnh
Nguyễn Xuân Phúc
Nguyễn Thị Kim Ngân
Lập phápQuốc hội Việt Nam
Lịch sử
Thành lập
2 tháng 9 năm 1945
30 tháng 4 năm 1975
• Quốc hiệu hiện tại
2 tháng 7 năm 1976
28 tháng 11 năm 2013
Địa lý
Diện tích  
• 
 ha(phần đất liền)[10] (hạng 66)
(128,565) mi2
• Mặt nước (%)
6,4[11]
Dân số 
• Ước lượng 2019
96.208.984[9] (hạng 15)
290/km2
806/mi2
Kinh tế
GDP  (PPP)Ước lượng 2018
• Tổng số
707,620 tỷ USD[12] (hạng 35)
7.482 USD[12] (hạng 128)
GDP  (danh nghĩa)Ước lượng 2018
• Tổng số
241,434 tỷ USD[12] (hạng 47)
• Bình quân đầu người
2.552 USD[12] (hạng 129)
Đơn vị tiền tệĐồng (₫) (VND)
Thông tin khác
Gini? (2016)35,3[13]

Vui lòng
dùng dấu phẩy
thập phân
HDI? (2018)Tăng 0,694[2]

Vui lòng
dùng dấu phẩy
thập phân
 · hạng trung bình116
Múi giờUTC+07:00 (Giờ chuẩn Việt Nam)
Cách ghi ngày thángngày-tháng-năm
Giao thông bênphải
Mã điện thoại+84
Mã ISO 3166[[ISO 3166-2:VN|VN]]
Tên miền Internet.vn
  1. Theo tên chính thức và Hiến pháp 2013


  1. ^ a b c d e f g h “Report for Selected Countries and Subjects”. World Economic Outlook Database. International Monetary Fund. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “imf2” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  2. ^ a b “2016 Human Development Report” (PDF). United Nations Development Programme. 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2017. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “HDI” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  3. ^ Dân số các Quốc gia trên Thế giới, CIA World Factbook ước tính
  4. ^ “World Bank GINI index”. Data.worldbank.org. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
  5. ^ “2015 Human Development Report Statistical Annex” (PDF). United Nations Development Programme. 2015. tr. 9. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
  6. ^ “Dân tộc Kinh”. Đảng Cộng sản Việt Nam. 15 tháng 10 năm 2004. Bản gốc lưu trữ 5 tháng 2 năm 2016. Truy cập 21 tháng 11 năm 2015.
  7. ^ Bielefeldt 2014.
  8. ^ “CHƯƠNG I - CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ - HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”. CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ. Truy cập Ngày 10 tháng 9 năm 2019. Chú thích có tham số trống không rõ: |dead-url= (trợ giúp)
  9. ^ “Công bố kết quả Tổng điều tra dân số 2019”. Trung tâm Tư liệu và Dịch vụ Thống kê, Tổng cục Thống kê. 11 tháng 7 năm 2019.
  10. ^ Bộ Ngoại giao. “Một số thông tin về địa lý Việt Nam”. Chính phủ Việt Nam. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 10 năm 2009. Truy cập 19 tháng 3 năm 2012.
  11. ^ "Vietnam Geography Profile 2018". Index Mundi. 12 tháng 7 năm 2011.
  12. ^ a b c d “Report for Selected Countries and Subjects: Vietnam”. Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019.
  13. ^ "Gini Index (estimate)". Ngân hàng Thế giới. Truy cập 21 tháng 11 năm 2015.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu