Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
English Football League One (gọi tắt là League One ) hoặc cũng có thể gọi là: Sky Bet League 1 (vì lý do tài trợ) là giải đấu xếp thứ ba của các câu lạc bộ bóng đá Anh, sau Giải bóng đá Ngoại hạng Anh và EFL Championship . Giải League One đã được giới thiệu tại mùa giải 2004-2005. Trước đây nó được gọi là Giải hạng nhì khi chưa có giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh và các giải hạng ba chưa ra đời.[ 1]
Có 24 câu lạc bộ ở giải League One. Mỗi câu lạc bộ gặp câu lạc bộ khác hai lần (một lần tại sân nhà và một khác tại sân khách). Được 3 điểm cho một trận thắng, được 1 điểm cho một trận hòa và không có điểm nào khi thất bại. Vào cuối mùa giải một xếp hạng League One được xác định dựa trên các tiêu chí sau đây theo thứ tự: điểm thu được, hiệu số bàn thắng bại, số bàn thắng, số bàn thua, thành tích đối đầu, cuối cùng có một hay nhiều trận play-off để xác định xếp hạng.
Vào cuối mỗi mùa giải, hai câu lạc bộ đứng đầu bảng xếp hạng và đội bóng giành chiến thắng trong trận play-off giữa các câu lạc bộ đã kết thúc ở vị trí thứ 3 đến vị trí thứ 6 được thăng lên Football League Championship . Có 3 câu lạc bộ xếp hạng cuối cùng ở Football League Championship xuống chơi tại Football League One .
Tương tự như vậy, bốn câu lạc bộ kết thúc ở dưới cùng của League One được chuyển xuống Football League Two và được thay thế bằng ba câu lạc bộ xếp hạng đứng đầu tại Football League Two và đội bóng giành chiến thắng trong trận play-off giữa các câu lạc bộ đã kết thúc ở vị trí thứ 4 đến vị trí thứ 7 của Football League Two .
Địa điểm các đội bóng Football League One mùa 2019–20
Sau đây là danh sách 23 câu lạc bộ hiện thi đấu tại League One trong mùa giải 2019–20 . Câu lạc bộ thứ 24, Bury đã bị trục xuất khỏi EFL vào ngày 27 tháng 8 năm 2019 và không có bất cứ lần xuất hiện nào của họ ở mùa giải này. Huấn luyện viên khi đó của họ là Paul Wilkinson.
Câu lạc bộ
Vị trí kết thúc mùa trước
Địa điểm
Sân vận động
Sức chứa[ 2]
Accrington Stanley
&0000000000000014.000000 14th
Accrington
Crown Ground
5,057 (2,000 chỗ ngồi)
AFC Wimbledon
&0000000000000020.000000 20th
London (Kingston upon Thames )
Kingsmeadow
4,850 (2,265 chỗ ngồi)
Blackpool
&0000000000000010.000000 10th
Blackpool
Bloomfield Road
17,338
Bolton Wanderers
&0000000000000000.230000 23rd tại Championship (xuống hạng)
Bolton
University of Bolton Stadium
28,723
Bristol Rovers
&0000000000000015.000000 15th
Bristol
Memorial Stadium
12,300
Burton Albion
&0000000000000009.000000 9th
Burton upon Trent
Pirelli Stadium
6,912 (2,034 chỗ ngồi)
Coventry City
&0000000000000008.000000 8th
Birmingham (Bordesley )
St Andrew's
29,409
Doncaster Rovers
&0000000000000006.000000 6th
Doncaster
Keepmoat Stadium
15,231
Fleetwood Town
&0000000000000011.000000 11th
Fleetwood
Highbury Stadium
5,311 (2,701 chỗ ngồi)
Gillingham
&0000000000000013.000000 13th
Gillingham
Priestfield Stadium
11,582
Ipswich Town
&0000000000000000.240000 24th tại Championship (xuống hạng)
Ipswich
Portman Road
30,311
Lincoln City
&0000000000000025.000000 1st tại League Two (thăng hạng)
Lincoln
Sincil Bank
10,307
Milton Keynes Dons
&0000000000000027.000000 3rd tại League Two (thăng hạng)
Milton Keynes
Stadium MK
30,500
Oxford United
&0000000000000012.000000 12th
Oxford
Kassam Stadium
12,500
Peterborough
&0000000000000007.000000 7th
Peterborough
London Road
15,314
Portsmouth
&0000000000000004.000000 4th
Portsmouth
Fratton Park
21,100
Rochdale
&0000000000000016.000000 16th
Rochdale
Spotland
10,249
Rotherham United
&0000000000000000.220000 22nd tại Championship (xuống hạng)
Rotherham
New York Stadium
12,021
Shrewsbury Town
&0000000000000018.000000 18th
Shrewsbury
New Meadow
9,875
Southend United
&0000000000000019.000000 19th
Southend-on-Sea
Roots Hall
12,392
Sunderland
&0000000000000005.000000 5th
Sunderland
Stadium of Light
48,707
Tranmere Rovers
&0000000000000028.000000 6th tại League Two (thăng hạng vì thắng play-offs)
Birkenhead
Prenton Park
16,587
Wycombe Wanderers
&0000000000000017.000000 17th
High Wycombe
Adams Park
10,300
Mùa giải
Bán kết 1
Bán kết 2
Chung kết
2004–05
Sheffield Wednesday 1–0 Brentford
Hartlepool United 2–0 Tranmere Rovers
Brentford 1–2 Sheffield Wednesday
Tranmere Rovers 2–0 Hartlepool United (Hartlepool thắng 6–5 trong loạt sút luân lưu, AET )
Sheffield Wednesday 4–2 Hartlepool United AET
2005–06
Barnsley 0–1 Huddersfield Town
Swansea City 1–1 Brentford
Huddersfield Town 1–3 Barnsley
Brentford 0–2 Swansea City
Barnsley 2–2 Swansea City
(Barnsley thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu, AET )
2006–07
Yeovil Town 0–2 Nottingham Forest Oldham Athletic 1–2 Blackpool
Nottingham Forest 2–5 Yeovil Town AET Blackpool 3–1 Oldham Athletic
Blackpool 2–0 Yeovil Town
2007–08
Southend United 0–0 Doncaster Rovers Leeds United 1–2 Carlisle United
Doncaster Rovers 5–1 Southend United Carlisle United 0–2 Leeds United
Leeds United 0–1 Doncaster Rovers
2008–09
Scunthorpe United 1–1 Milton Keynes Dons Millwall 1–0 Leeds United
Milton Keynes Dons 0–0 Scunthorpe United
(Scunthorpe thắng 7–6 trong loạt sút luân lưu, AET )
Leeds United 1–1 Millwall
Scunthorpe United 3–2 Millwall
2009–10
Swindon Town 2–1 Charlton Athletic
Huddersfield Town 0–0 Millwall
Charlton Athletic 2–1 Swindon Town
(Swindon thắng 5–4 trong loạt sút luân lưu, AET )
Millwall 2–0 Huddersfield Town
Millwall 1–0 Swindon Town
2010–11
Bournemouth 1–1 Huddersfield Town
Milton Keynes Dons 3–2 Peterborough United
Huddersfield Town 3–3 Bournemouth
(Huddersfield thắng 4–2 trong loạt sút luân lưu, AET ) Peterborough United 2–0 Milton Keynes Dons
Huddersfield Town 0–3 Peterborough United
2011-12
Stevenage 0–0 Sheffield United
Milton Keynes Dons 0–2 Huddersfield Town
Sheffield United 1–0 Stevenage
Huddersfield Town 1–2 Milton Keynes Dons
Huddersfield Town 0–0 Sheffield United
(Huddersfield thắng 8–7 trong loạt sút luân lưu, AET )
2012–13
Sheffield United 1–0 Yeovil Town
Swindon Town 1–1 Brentford
Yeovil Town 2–0 Sheffield United
Brentford 3-3 Swindon Town
(Brentford thắng 5-4 trong loạt sút luân lưu, AET )
Brentford 1–2 Yeovil Town
2013–14
Peterborough United 1–1 Leyton Orient
Preston North End 1–1 Rotherham United
Leyton Orient 2–1 Peterborough United
Rotherham United 3-1 Preston North End
Leyton Orient 2-2 Rotherham United
(Rotherham thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu, AET )
2014–15
Chesterfield 0–1 Preston North End Sheffield United 1–2 Swindon Town
Preston North End 3–0 Chesterfield Swindon Town 5–5 Sheffield United
Preston North End 4–0 Swindon Town
2015–16
Barnsley 3–0 Walsall Bradford City 1–3 Millwall
Walsall 1–3 Barnsley Millwall 1–1 Bradford City
Barnsley 3–1 Millwall
2016–17
Millwall 0–0 Scunthorpe United
Bradford City 1–0 Fleetwood Town
Scunthorpe United 2–3 Millwall
Fleetwood Town 0–0 Bradford City
Bradford City 0–1 Millwall
2017–18
Charlton Athletic 0–1 Shrewsbury Town
Scunthorpe United 2–2 Rotherham United
Shrewsbury Town 1–0 Charlton Athletic
Rotherham United 2–0 Scunthorpe United
Rotherham United 2–1 Shrewsbury Town (AET )
2018–19
Doncaster Rovers 1–2 Charlton Athletic
Sunderland 1–0 Portsmouth
Charlton Athletic 2–3 Doncaster Rovers (Charlton Athletic thắng 4–3 trong loạt sút luân lưu, AET )
Portsmouth 0–0 Sunderland
Charlton Athletic 2–1 Sunderland
2021-22
Portsmouth 1–1 Oxford United Fleetwood Town 1–4 Wycombe Wanderers
Oxford United 1–1 Portsmouth (Oxford United thắng 5–4 trên loạt sút luân lưu, a.e.t. ) Wycombe Wanderers 2–2 Fleetwood Town
Oxford United 1–2 Wycombe Wanderers
2020–21
Oxford United 0–3 Blackpool Lincoln City 2–0 Sunderland
Blackpool 3-3 Oxford United Sunderland 2–1 Lincoln City
Blackpool 2–1 Lincoln City
2021–22
Wycombe Wanderers 2–0 Milton Keynes Dons Sunderland 1–0 Sheffield Wednesday
Milton Keynes Dons 1–0 Wycombe Wanderers Sheffield Wednesday 1–1 Sunderland
Sunderland 2–0 Wycombe Wanderers
2022–23
Peterborough United 4–0 Sheffield Wednesday Bolton Wanderers 1–1 Barnsley
Sheffield Wednesday 5–1 Peterborough United (Sheffield Wednesday thắng 5–3 trên loạt sút luân lưu, a.e.t. ) Barnsley 1–0 Bolton Wanderers
Sheffield Wednesday 1–0 Barnsley (a.e.t. )
Mùa giải
Các Câu lạc bộ
2004–05
Torquay United , Wrexham , Peterborough United , Stockport County
2005–06
Hartlepool United , Milton Keynes Dons , Swindon Town , Walsall
2006–07
Chesterfield , Bradford City , Rotherham United , Brentford
2007–08
Bournemouth , Gillingham , Port Vale , Luton Town
2008–09
Northampton Town , Crewe Alexandra , Cheltenham Town , Hereford United
2009–10
Gillingham , Wycombe Wanderers , Southend United , Stockport County
2010–11
Dagenham and Redbridge , Bristol Rovers , Plymouth Argyle , Swindon Town
2011–12
Wycombe Wanderers , Chesterfield , Exeter City , Rochdale
2012-13
Scunthorpe United , Bury , Hartlepool United , Portsmouth
2013-14
Stevenage , Shrewburys Town , Carlisle United , Tranmere Rovers
2014–15
Crawley Town , Leyton Orient , Yeovil Town , Notts County
2015–16
Crewe Alexandra , Blackpool , Colchester United , Doncaster Rovers
2016–17
Port Vale , Coventry City , Swindon Town , Chesterfield
2017–18
Oldham Athletic , Northampton Town , Milton Keynes Dons , Bury
2018–19
Plymouth Argyle , Walsall , Scunthorpe United , Bradford City
2019-20
Tranmere Rovers F.C. , Southend United F.C. , Bolton , Bury
2020-21
Rochdale , Northampton Town , Swindon Town F.C. , Bristol Rovers F.C.
2021-22
Gillingham , Doncaster Rovers , AFC Wimbledon , Crewe Alexandra
2022-23
MK Dons , Morecambe , Accrington Stanley , Forest Green Rovers
b In 35 games. Season truncated because of coronavirus.
Mùa giải Mùa giải 2020-21 Câu lạc bộ từng thi đấu Giải đấu Thống kê và giải thưởng Tài chính Nhà tài trợ Giải đấu liên kết Thăng xuống hạng
Third Division
Second Division
League One
Đội tuyển quốc gia Các giải đấu
Hạng 1 Hạng 2–4 Hạng 5–6 Hạng 7–8 Hạng 9–10
Giải đấu Cúp
Các cúp FA Các cúp League Các cúp khác
Giải đấu trẻ Giải đấu khác Các danh sách
Giải bóng đá hạng ba của Châu Âu (
UEFA )