Danh sách huấn luyện viên hiện tại của Premier League và English Football League

Có 92 câu lạc bộ bóng đá tại bốn giải bóng đá hàng đầu nước Anh, tất cả có một quản lý, hoặc đồng quản lý, đôi khi còn được gọi thay thế với chức danh huấn luyện viên trưởng. Premier League và Football League là các giải chuyên nghiệp duy nhất của Anh. Premier League bao gồm 20 câu lạc bộ cao nhất trong hệ thống các giải bóng đá Anh. 72 câu lạc bộ còn lại chia làm ba hạng của Football League: Championship, League One, và League Two.
Thỉnh thoảng các quản lý có thời gian tham quyền trước khi được nắm quyền lâu dài; nếu có thì sẽ được in nghiêng. Một vài huấn luyện viên dẫn dắt hơn một lần ở câu lạc bộ hiện tại hoặc dẫn dắt nhiều hơn một câu lạc bộ, tuy nhiên thời gian chỉ tính từ lần bổ nhiệm gần nhất bởi câu lạc bộ gần nhất. Chỉ có hai huấn luyện viên có hơn 10 ở công việc hiện tại. Danh sách dưới đây bao gồm tất cả các huấn luyện viên hiện tại của Premier League và The Football League, xếp theo thời gian bổ nhiệm
Arsène Wenger, huấn luyện viên của đội Premier League Arsenal từ tháng 10 năm 1996, là huấn luyện viên hiện tại có thời gian dẫn dắt dài nhất tại giải chuyên nghiệp Anh. Người thứ hai là Paul Tisdale, đang dẫn dắt Exeter City (hiện đang thi đấu tại League Two) từ tháng 8 năm 2006, khi họ còn là một câu lạc bộ ở Conference. Wenger và Tisdale là huấn luyện viên duy nhất của bóng đá Anh dẫn dắt cùng một đội bóng từ trước năm 2010.
Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | QT | Ngày sinh | CLB | Hạng | Bổ nhiệm | Thời gian làm HLV | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Wenger, ArsèneArsène Wenger | ![]() |
22 tháng 10 năm 1949 | Arsenal | Premier League | 1 tháng 10 năm 1996[note 1] | 26 năm, 165 ngày | [1] |
Tisdale, PaulPaul Tisdale | ![]() |
14 tháng 1 năm 1973 | Exeter City | League Two | 26 tháng 6 năm 2006 | 16 năm, 262 ngày | [2] |
Robinson, KarlKarl Robinson | ![]() |
13 tháng 9 năm 1980 | Milton Keynes Dons | League One | 10 tháng 5 năm 2010 | 12 năm, 309 ngày | [3] |
Hurst, PaulPaul Hurst | ![]() |
25 tháng 9 năm 1974 | Grimsby Town | League Two | 23 tháng 3 năm 2011[note 2] | 11 năm, 357 ngày | [4][5] |
Bentley, JimJim Bentley | ![]() |
11 tháng 6 năm 1976 | Morecambe | League Two | 13 tháng 5 năm 2011 | 11 năm, 306 ngày | [6] |
Davis, SteveSteve Davis | ![]() |
26 tháng 7 năm 1965 | Crewe Alexandra | League Two | 10 tháng 11 năm 2011 | 11 năm, 125 ngày | [7] |
Ainsworth, GarethGareth Ainsworth | ![]() |
10 tháng 5 năm 1973 | Wycombe Wanderers | League Two | 24 tháng 9 năm 2012 | 10 năm, 172 ngày | [8][9] |
Ardley, NealNeal Ardley | ![]() |
1 tháng 9 năm 1972 | AFC Wimbledon | League One | 10 tháng 10 năm 2012 | 10 năm, 156 ngày | [10] |
Howe, EddieEddie Howe | ![]() |
29 tháng 11 năm 1977 | Bournemouth | Premier League | 12 tháng 10 năm 2012 | 10 năm, 153 ngày | [11] |
Dyche, SeanSean Dyche | ![]() |
28 tháng 6 năm 1971 | Burnley | Premier League | 30 tháng 10 năm 2012 | 10 năm, 136 ngày | [12] |
McCarthy, MickMick McCarthy | ![]() |
7 tháng 2 năm 1959 | Ipswich Town | Championship | 1 tháng 11 năm 2012 | 10 năm, 134 ngày | [13] |
Hill, KeithKeith Hill | ![]() |
17 tháng 5 năm 1969 | Rochdale | League One | 22 tháng 1 năm 2013 | 10 năm, 52 ngày | [14] |
Grayson, SimonSimon Grayson | ![]() |
19 tháng 12 năm 1969 | Preston North End | Championship | 18 tháng 2 năm 2013 | 10 năm, 25 ngày | [15] |
Brown, PhilPhil Brown | ![]() |
30 tháng 5 năm 1959 | Southend United | League One | 25 tháng 3 năm 2013 | 9 năm, 355 ngày | [16] |
Hughes, MarkMark Hughes | ![]() |
1 tháng 11 năm 1963 | Stoke City | Premier League | 30 tháng 5 năm 2013 | 9 năm, 289 ngày | [17] |
Karanka, AitorAitor Karanka | ![]() |
18 tháng 9 năm 1973 | Middlesbrough | Premier League | 13 tháng 11 năm 2013 | 9 năm, 122 ngày | [18] |
Flitcroft, DavidDavid Flitcroft | ![]() |
14 tháng 1 năm 1974 | Bury | League One | 9 tháng 12 năm 2013 | 9 năm, 96 ngày | [19] |
Allen, MartinMartin Allen | ![]() |
14 tháng 8 năm 1965 | Barnet | League Two | 19 tháng 3 năm 2014 | 8 năm, 361 ngày | [20] |
Clarke, DarrellDarrell Clarke | ![]() |
16 tháng 12 năm 1977 | Bristol Rovers | League One | 28 tháng 3 năm 2014 | 8 năm, 352 ngày | [21] |
Mellon, MickyMicky Mellon | ![]() |
18 tháng 3 năm 1972 | Shrewsbury Town | League One | 12 tháng 5 năm 2014 | 8 năm, 307 ngày | [22] |
Pochettino, MauricioMauricio Pochettino | ![]() |
2 tháng 3 năm 1972 | Tottenham Hotspur | Premier League | 27 tháng 5 năm 2014 | 8 năm, 292 ngày | [23] |
Appleton, MichaelMichael Appleton | ![]() |
4 tháng 12 năm 1975 | Oxford United | League One | 4 tháng 7 năm 2014 | 8 năm, 254 ngày | [24] |
Coleman, JohnJohn Coleman | ![]() |
12 tháng 10 năm 1962 | Accrington Stanley | League Two | 18 tháng 9 năm 2014 | 8 năm, 178 ngày | [25] |
Curle, KeithKeith Curle | ![]() |
14 tháng 11 năm 1963 | Carlisle United | League Two | 19 tháng 9 năm 2014 | 8 năm, 177 ngày | [26] |
Rowett, GaryGary Rowett | ![]() |
6 tháng 3 năm 1974 | Birmingham City | Championship | 27 tháng 10 năm 2014 | 8 năm, 139 ngày | [27] |
Murray, AdamAdam Murray | ![]() |
30 tháng 9 năm 1981 | Mansfield Town | League Two | 21 tháng 11 năm 2014 | 8 năm, 114 ngày | [28] |
Hughton, ChrisChris Hughton | ![]() |
11 tháng 12 năm 1958 | Brighton & Hove Albion | Championship | 31 tháng 12 năm 2014 | 8 năm, 74 ngày | [29] |
Pulis, TonyTony Pulis | ![]() |
16 tháng 1 năm 1958 | West Bromwich Albion | Premier League | 1 tháng 1 năm 2015[note 3] | 8 năm, 73 ngày | [30] |
Pardew, AlanAlan Pardew | ![]() |
18 tháng 7 năm 1961 | Crystal Palace | Premier League | 3 tháng 1 năm 2015 | 8 năm, 71 ngày | [31] |
Neil, AlexAlex Neil | ![]() |
9 tháng 6 năm 1981 | Norwich City | Championship | 9 tháng 1 năm 2015 | 8 năm, 65 ngày | [32] |
Edinburgh, JustinJustin Edinburgh | ![]() |
18 tháng 12 năm 1969 | Gillingham | League One | 7 tháng 2 năm 2015[note 4] | 8 năm, 36 ngày | [33] |
Mowbray, TonyTony Mowbray | ![]() |
22 tháng 11 năm 1963 | Coventry City | League One | 3 tháng 3 năm 2015 | 8 năm, 12 ngày | [34] |
Harris, NeilNeil Harris | ![]() |
12 tháng 7 năm 1977 | Millwall | League One | 10 tháng 3 năm 2015 | 8 năm, 5 ngày | [35][36] |
Johnson, GaryGary Johnson | ![]() |
28 tháng 9 năm 1955 | Cheltenham Town | League Two | 30 tháng 3 năm 2015 | 7 năm, 350 ngày | [37] |
Caldwell, GaryGary Caldwell | ![]() |
12 tháng 4 năm 1982 | Wigan Athletic | Championship | 7 tháng 4 năm 2015 | 7 năm, 342 ngày | [38] |
Cook, PaulPaul Cook | ![]() |
22 tháng 2 năm 1967 | Portsmouth | League Two | 12 tháng 5 năm 2015 | 7 năm, 307 ngày | [39] |
Bilić, SlavenSlaven Bilić | ![]() |
11 tháng 9 năm 1968 | West Ham United | Premier League | 9 tháng 6 năm 2015 | 7 năm, 279 ngày | [40] |
Adams, DerekDerek Adams | ![]() |
25 tháng 6 năm 1975 | Plymouth Argyle | League Two | 11 tháng 6 năm 2015 | 7 năm, 277 ngày | [41] |
Carvalhal, CarlosCarlos Carvalhal | ![]() |
4 tháng 12 năm 1965 | Sheffield Wednesday | Championship | 30 tháng 6 năm 2015 | 7 năm, 258 ngày | [42] |
Ranieri, ClaudioClaudio Ranieri | ![]() |
20 tháng 10 năm 1951 | Leicester City | Premier League | 13 tháng 7 năm 2015 | 7 năm, 245 ngày | [43] |
Klopp, JürgenJürgen Klopp | ![]() |
16 tháng 6 năm 1967 | Liverpool | Premier League | 8 tháng 10 năm 2015 | 7 năm, 158 ngày | [44] |
Ferguson, DarrenDarren Ferguson | ![]() |
9 tháng 2 năm 1972 | Doncaster Rovers | League Two | 16 tháng 10 năm 2015[note 5] | 7 năm, 148 ngày | [45] |
Wagner, DavidDavid Wagner | ![]() |
19 tháng 10 năm 1971 | Huddersfield Town | Championship | 9 tháng 11 năm 2015[note 6] | 7 năm, 126 ngày | [47] |
Derry, ShaunShaun Derry | ![]() |
6 tháng 12 năm 1977 | Cambridge United | League Two | 12 tháng 11 năm 2015 | 7 năm, 123 ngày | [48] |
Smith, DeanDean Smith | ![]() |
19 tháng 3 năm 1971 | Brentford | Championship | 30 tháng 11 năm 2015 | 7 năm, 105 ngày | [49] |
Way, DarrenDarren Way | ![]() |
21 tháng 11 năm 1979 | Yeovil Town | League Two | 1 tháng 12 năm 2015 | 7 năm, 104 ngày | [50][51] |
Hasselbaink, Jimmy FloydJimmy Floyd Hasselbaink | ![]() |
27 tháng 3 năm 1972 | Queens Park Rangers | Championship | 4 tháng 12 năm 2015 | 7 năm, 101 ngày | [52] |
Clough, NigelNigel Clough | ![]() |
19 tháng 3 năm 1966 | Burton Albion | Championship | 7 tháng 12 năm 2015 | 7 năm, 98 ngày | [53] |
Wilson, DannyDanny Wilson | ![]() |
1 tháng 1 năm 1960 | Chesterfield | League One | 24 tháng 12 năm 2015 | 7 năm, 81 ngày | [54] |
Jokanović, SlavišaSlaviša Jokanović | ![]() |
16 tháng 8 năm 1968 | Fulham | Championship | 27 tháng 12 năm 2015 | 7 năm, 78 ngày | [55] |
Williams, LukeLuke Williams | ![]() |
1980 | Swindon Town | League One | 29 tháng 12 năm 2015 | 7 năm, 76 ngày | [56][57] |
Jones, NathanNathan Jones | ![]() |
28 tháng 5 năm 1973 | Luton Town | League Two | 6 tháng 1 năm 2016 | 7 năm, 68 ngày | [58] |
Feeney, WarrenWarren Feeney | ![]() |
17 tháng 1 năm 1981 | Newport County | League Two | 15 tháng 1 năm 2016 | 7 năm, 59 ngày | [59] |
Guidolin, FrancescoFrancesco Guidolin | ![]() |
3 tháng 10 năm 1955 | Swansea City | Premier League | 18 tháng 1 năm 2016[note 7] | 7 năm, 56 ngày | [60] |
Sarll, DarrenDarren Sarll | ![]() |
2 tháng 2 năm 1983 | Stevenage | League Two | 1 tháng 2 năm 2016 | 7 năm, 42 ngày | [61][62] |
Johnson, LeeLee Johnson | ![]() |
7 tháng 6 năm 1981 | Bristol City | Championship | 6 tháng 2 năm 2016[note 8] | 7 năm, 37 ngày | [63] |
Heckingbottom, PaulPaul Heckingbottom | ![]() |
17 tháng 7 năm 1977 | Barnsley | Championship | 6 tháng 2 năm 2016 | 7 năm, 37 ngày | [63][64] |
Hignett, CraigCraig Hignett | ![]() |
12 tháng 1 năm 1970 | Hartlepool United | League Two | 10 tháng 2 năm 2016 | 7 năm, 33 ngày | [65] |
Whitney, JonJon Whitney | ![]() |
23 tháng 12 năm 1970 | Walsall | League One | 7 tháng 3 năm 2016 | 7 năm, 8 ngày | [66][67] |
Benítez, RafaelRafael Benítez | ![]() |
16 tháng 4 năm 1960 | Newcastle United | Championship | 11 tháng 3 năm 2016 | 7 năm, 4 ngày | [68] |
Alexander, GrahamGraham Alexander | ![]() |
10 tháng 10 năm 1971 | Scunthorpe United | League One | 22 tháng 3 năm 2016 | 6 năm, 358 ngày | [69] |
Hessenthaler, AndyAndy Hessenthaler | ![]() |
17 tháng 8 năm 1965 | Leyton Orient | League Two | 12 tháng 4 năm 2016 | 6 năm, 337 ngày | [70][71] |
McCann, GrantGrant McCann | ![]() |
15 tháng 4 năm 1980 | Peterborough United | League One | 23 tháng 4 năm 2016 | 6 năm, 326 ngày | [72][73] |
Drummy, DermotDermot Drummy | ![]() |
16 tháng 1 năm 1961 | Crawley Town | League Two | 27 tháng 4 năm 2016 | 6 năm, 322 ngày | [74] |
McGreal, JohnJohn McGreal | ![]() |
2 tháng 6 năm 1972 | Colchester United | League Two | 4 tháng 5 năm 2016 | 6 năm, 315 ngày | [75] |
Wilder, ChrisChris Wilder | ![]() |
23 tháng 9 năm 1967 | Sheffield United | League One | 12 tháng 5 năm 2016 | 6 năm, 307 ngày | [76] |
Trollope, PaulPaul Trollope | ![]() |
3 tháng 6 năm 1972 | Cardiff City | Championship | 18 tháng 5 năm 2016 | 6 năm, 301 ngày | [77] |
Page, RobRob Page | ![]() |
3 tháng 9 năm 1974 | Northampton Town | League One | 19 tháng 5 năm 2016 | 6 năm, 300 ngày | [78] |
Mourinho, JoséJosé Mourinho | ![]() |
26 tháng 1 năm 1963 | Manchester United | Premier League | 27 tháng 5 năm 2016 | 6 năm, 292 ngày | [79] |
Sheridan, JohnJohn Sheridan | ![]() |
1 tháng 10 năm 1964 | Notts County | League Two | 27 tháng 5 năm 2016 | 6 năm, 292 ngày | [80] |
Pearson, NigelNigel Pearson | ![]() |
21 tháng 8 năm 1963 | Derby County | Championship | 27 tháng 5 năm 2016 | 6 năm, 292 ngày | [81] |
Stubbs, AlanAlan Stubbs | ![]() |
6 tháng 10 năm 1971 | Rotherham United | Championship | 1 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 287 ngày | [82] |
Bowyer, GaryGary Bowyer | ![]() |
26 tháng 6 năm 1971 | Blackpool | League Two | 1 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 287 ngày | [83] |
Monk, GarryGarry Monk | ![]() |
6 tháng 3 năm 1979 | Leeds United | Championship | 2 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 286 ngày | [84] |
Coyle, OwenOwen Coyle | ![]() |
14 tháng 7 năm 1966 | Blackburn Rovers | Championship | 2 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 286 ngày | [85] |
Di Matteo, RobertoRoberto Di Matteo | ![]() |
29 tháng 5 năm 1970 | Aston Villa | Championship | 2 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 286 ngày | [86] |
Slade, RussellRussell Slade | ![]() |
10 tháng 10 năm 1960 | Charlton Athletic | League One | 6 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 282 ngày | [87] |
Parkinson, PhilPhil Parkinson | ![]() |
1 tháng 12 năm 1967 | Bolton Wanderers | League One | 10 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 278 ngày | [88] |
Stam, JaapJaap Stam | ![]() |
17 tháng 7 năm 1972 | Reading | Championship | 13 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 275 ngày | [89] |
Koeman, RonaldRonald Koeman | ![]() |
21 tháng 3 năm 1963 | Everton | Premier League | 14 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 274 ngày | [90] |
McCall, StuartStuart McCall | ![]() |
10 tháng 6 năm 1964 | Bradford City | League One | 20 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 268 ngày | [91] |
Ribeiro, BrunoBruno Ribeiro | ![]() |
22 tháng 10 năm 1975 | Port Vale | League One | 20 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 268 ngày | [92] |
Montanier, PhilippePhilippe Montanier | ![]() |
15 tháng 11 năm 1964 | Nottingham Forest | Championship | 27 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 261 ngày | [93] |
Puel, ClaudeClaude Puel | ![]() |
2 tháng 9 năm 1961 | Southampton | Premier League | 30 tháng 6 năm 2016 | 6 năm, 258 ngày | [94] |
Guardiola, PepPep Guardiola | ![]() |
18 tháng 1 năm 1971 | Manchester City | Premier League | 1 tháng 7 năm 2016 | 6 năm, 257 ngày | [95] |
Mazzarri, WalterWalter Mazzarri | ![]() |
1 tháng 10 năm 1961 | Watford | Premier League | 1 tháng 7 năm 2016 | 6 năm, 257 ngày | [96] |
Conte, AntonioAntonio Conte | ![]() |
31 tháng 7 năm 1969 | Chelsea | Premier League | 3 tháng 7 năm 2016 | 6 năm, 255 ngày | [97] |
Robinson, SteveSteve Robinson | ![]() |
10 tháng 12 năm 1974 | Oldham Athletic | League One | 9 tháng 7 năm 2016 | 6 năm, 249 ngày | [98] |
Phelan, MikeMike Phelan[note 9] | ![]() |
24 tháng 9 năm 1962 | Hull City | Premier League | 22 tháng 7 năm 2016 | 6 năm, 236 ngày | [99][100] |
Moyes, DavidDavid Moyes | ![]() |
25 tháng 4 năm 1963 | Sunderland | Premier League | 23 tháng 7 năm 2016 | 6 năm, 235 ngày | [101] |
Zenga, WalterWalter Zenga | ![]() |
28 tháng 4 năm 1960 | Wolverhampton Wanderers | Championship | 30 tháng 7 năm 2016 | 6 năm, 228 ngày | [102] |
Rösler, UweUwe Rösler | ![]() |
15 tháng 11 năm 1968 | Fleetwood Town | League One | 30 tháng 7 năm 2016 | 6 năm, 228 ngày | [103] |
Warnock, NeilNeil Warnock | ![]() |
1 tháng 12 năm 1948 | Cardiff City | Championship | 5 tháng 10 năm 2016 | 6 năm, 161 ngày | [104] |
Bruce, SteveSteve Bruce | ![]() |
31 tháng 12 năm 1960 | Aston Villa | Championship | 12 tháng 10 năm 2016 | 6 năm, 154 ngày | [105] |
Hurst, PaulPaul Hurst | ![]() |
25 tháng 9 năm 1974 | Shrewsbury Town | League One | 24 tháng 10 năm 2016 | 6 năm, 142 ngày | [106] |
Holloway, IanIan Holloway | ![]() |
12 tháng 3 năm 1963 | Queens Park Rangers | Championship | 11 tháng 11 năm 2016 | 6 năm, 124 ngày | [107] |
Evans, SteveSteve Evans | ![]() |
30 tháng 10 năm 1962 | Mansfield Town | League Two | 16 tháng 11 năm 2016 | 6 năm, 119 ngày | [108] |
Robinson, KarlKarl Robinson | ![]() |
13 tháng 9 năm 1980 | Charlton Athletic | League One | 24 tháng 11 năm 2016 | 6 năm, 111 ngày | [109] |
Warne, PaulPaul Warne | ![]() |
8 tháng 5 năm 1973 | Rotherham United | League One | 28 tháng 11 năm 2016 | 6 năm, 107 ngày | [110][111][112] |
Neilson, RobbieRobbie Neilson | ![]() |
19 tháng 6 năm 1980 | Milton Keynes Dons | League One | 3 tháng 12 năm 2016[note 10] | 6 năm, 102 ngày | [113] |
Clement, PaulPaul Clement | ![]() |
8 tháng 1 năm 1972 | Swansea City | Premier League | 3 tháng 1 năm 2017[note 11] | 6 năm, 71 ngày | [114] |
Artell, DavidDavid Artell | ![]() |
22 tháng 11 năm 1980 | Crewe Alexandra | League Two | 8 tháng 1 năm 2017 | 6 năm, 66 ngày | [115] |
Nolan, KevinKevin Nolan ![]() |
![]() |
24 tháng 6 năm 1982 | Notts County | League Two | 12 tháng 1 năm 2017 | 6 năm, 62 ngày | [116][117] |
Clark, LeeLee Clark | ![]() |
27 tháng 10 năm 1972 | Bury | League One | 15 tháng 2 năm 2017 | 6 năm, 28 ngày | [118] |
Mowbray, TonyTony Mowbray | ![]() |
22 tháng 11 năm 1963 | Blackburn Rovers | League One | 22 tháng 2 năm 2017 | 6 năm, 21 ngày | [119] |
Shakespeare, CraigCraig Shakespeare | ![]() |
26 tháng 10 năm 1963 | Leicester City | Premier League | 23 tháng 2 năm 2017 | 6 năm, 20 ngày | [120][121][122] |
Robins, MarkMark Robins | ![]() |
22 tháng 12 năm 1969 | Coventry City | League Two | 6 tháng 3 năm 2017 | 6 năm, 9 ngày | [123] |
Flynn, MichaelMichael Flynn | ![]() |
17 tháng 10 năm 1980 | Newport County | League Two | 9 tháng 3 năm 2017 | 6 năm, 6 ngày | [124][125] |
Rowett, GaryGary Rowett | ![]() |
6 tháng 3 năm 1974 | Derby County | Championship | 14 tháng 3 năm 2017 | 6 năm, 1 ngày | [126] |
Warburton, MarkMark Warburton | ![]() |
6 tháng 9 năm 1962 | Nottingham Forest | Championship | 14 tháng 3 năm 2017 | 6 năm, 1 ngày | [127] |
Slade, RussellRussell Slade | ![]() |
10 tháng 10 năm 1960 | Grimsby Town | League Two | 12 tháng 4 năm 2017 | 5 năm, 337 ngày | [128] |
Eames, RossiRossi Eames | ![]() |
27 tháng 1 năm 1985 | Barnet | League Two | 15 tháng 4 năm 2017 | 5 năm, 334 ngày | [129][130] |
Kewell, HarryHarry Kewell | ![]() |
22 tháng 9 năm 1978 | Crawley Town | League Two | 23 tháng 5 năm 2017 | 5 năm, 296 ngày | [131] |
Farke, DanielDaniel Farke | ![]() |
30 tháng 10 năm 1976 | Norwich City | Championship | 25 tháng 5 năm 2017 | 5 năm, 294 ngày | [132] |
Silva, MarcoMarco Silva | ![]() |
12 tháng 7 năm 1977 | Watford | Premier League | 27 tháng 5 năm 2017 | 5 năm, 292 ngày | [133] |
Cook, PaulPaul Cook | ![]() |
22 tháng 2 năm 1967 | Wigan Athletic | League One | 31 tháng 5 năm 2017 | 5 năm, 288 ngày | [134] |
Espírito Santo, NunoNuno Espírito Santo | ![]() |
25 tháng 1 năm 1974 | Wolverhampton Wanderers | Championship | 31 tháng 5 năm 2017 | 5 năm, 288 ngày | [135] |
Jackett, KennyKenny Jackett | ![]() |
5 tháng 1 năm 1962 | Portsmouth | League One | 2 tháng 6 năm 2017 | 5 năm, 286 ngày | [136] |
Flitcroft, DavidDavid Flitcroft | ![]() |
14 tháng 1 năm 1974 | Swindon Town | League Two | 5 tháng 6 năm 2017 | 5 năm, 283 ngày | [137] |
Slutsky, LeonidLeonid Slutsky | ![]() |
4 tháng 5 năm 1971 | Hull City | Championship | 9 tháng 6 năm 2017 | 5 năm, 279 ngày | [138] |
Monk, GarryGarry Monk | ![]() |
6 tháng 3 năm 1979 | Middlesbrough | Championship | 9 tháng 6 năm 2017 | 5 năm, 279 ngày | [139] |
Christiansen, ThomasThomas Christiansen | ![]() |
11 tháng 3 năm 1973 | Leeds United | Championship | 15 tháng 6 năm 2017 | 5 năm, 273 ngày | [140] |
Pellegrino, MauricioMauricio Pellegrino | ![]() |
5 tháng 10 năm 1971 | Southampton | Premier League | 23 tháng 6 năm 2017 | 5 năm, 265 ngày | [141] |
Grayson, SimonSimon Grayson | ![]() |
19 tháng 12 năm 1969 | Sunderland | Championship | 29 tháng 6 năm 2017 | 5 năm, 259 ngày | [142] |
Clotet, PepPep Clotet | ![]() |
28 tháng 4 năm 1977 | Oxford United | League One | 1 tháng 7 năm 2017 | 5 năm, 257 ngày | [143] |
Neil, AlexAlex Neil | ![]() |
9 tháng 6 năm 1981 | Preston North End | Championship | 4 tháng 7 năm 2017 | 5 năm, 254 ngày | [144] |
Hasselbaink, Jimmy FloydJimmy Floyd Hasselbaink | ![]() |
27 tháng 3 năm 1972 | Northampton Town | League One | 4 tháng 9 năm 2017 | 5 năm, 192 ngày | [145] |
Hodgson, RoyRoy Hodgson | ![]() |
9 tháng 8 năm 1947 | Crystal Palace | Premier League | 12 tháng 9 năm 2017 | 5 năm, 184 ngày | [146] |
Carsley, LeeLee Carsley[note 12] | ![]() |
28 tháng 2 năm 1974 | Birmingham City | Championship | 16 tháng 9 năm 2017 | 5 năm, 180 ngày | [147] |
Branston, GuyGuy Branston[note 13] | ![]() |
9 tháng 1 năm 1979 | Chesterfield | League Two | 16 tháng 9 năm 2017 | 5 năm, 180 ngày | [148] |
Kelly, DavidDavid Kelly[note 14] | ![]() |
25 tháng 11 năm 1965 | Port Vale | League Two | 16 tháng 9 năm 2017 | 5 năm, 180 ngày | [149] |
Morgan, ChrisChris Morgan[note 14] | ![]() |
9 tháng 11 năm 1977 | Port Vale | League Two | 16 tháng 9 năm 2017 | 5 năm, 180 ngày | [149] |
Vacant[note 15] | ![]() |
Oldham Athletic | League One | 25 tháng 9 năm 2017 | 5 năm, 171 ngày | [150] | |
Vacant[note 16] | ![]() |
Gillingham | League One | 25 tháng 9 năm 2017 | 5 năm, 171 ngày | [151] |
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
‡ chỉ cầu thủ-huấn luyện viên
- ^ Việc bổ nhiệm Wenger được công bố trước trận gặp Sunderland ngày 28 tháng 9 năm 1996, nhưng người tạm quyền Pat Rice tiếp tục dẫn dắt đội một cho trận đấu và Wenger chính thức tiếp quản vào ngày 1 tháng 10 năm 1996.
- ^ Hurst ban đầu được công bố là đồng huấn luyện viên Grimsby Town với Rob Scott, trước khi trở thành huấn luyện viên duy nhất vào ngày 19 tháng 9 năm 2013.
- ^ Việc bổ nhiệm Pulis được công bố vào sáng 1 tháng Một, nhưng huấn luyện viên tạm quyền Rob Kelly tiếp tục dẫn dắt trận đấu vào buổi chiều.
- ^ Việc bổ nhiệm Edinburgh vào sáng ngày 7 tháng Hai, nhưng vị trí tạm quyền của Andy Hessenthaler, Steve Lovell, Mark Patterson và Darren Hare vẫn tiếp tục trong trận đấu gặp Sheffield United buổi chiều hôm đó.
- ^ Việc bổ nhiệm Ferguson được công bố ngày 16 tháng Mười,[45] nhưng huấn luyện viên tạm quyền Rob Jones tiếp tục dẫn dắt tới 18 tháng Mười.[46]
- ^ Wagner được bổ nhiệm là huấn luyện viên ngày 5 tháng 11 năm 2015, nhưng huấn luyện viên tạm quyền Mark Lillis tiếp tục dẫn dắt tới 8 tháng Mười một.
- ^ Việc bổ nhiệm Guidolin vào ngày 18 tháng Một, nhưng huấn luyện viên tạm thời Alan Curtis vẫn dẫn dắt trong trận đấu cùng ngày.
- ^ Johnson được bổ nhiệm được công bố vào ngày 6 tháng Hai, nhưng huấn luyện viên tạm quyền John Pemberton vẫn dẫn dắt trận đấu cùng ngày.
- ^ Phelan là huấn luyện viên tạm quyền tại Hull City sau khi Steve Bruce từ chức.
- ^ Neilson was appointed as manager on 2 December 2016, but caretaker manager Richie Barker remained in charge until 3 December.
- ^ Clement's appointment was announced on 3 January, but caretaker manager Alan Curtis remained in charge for a match that same day.
- ^ Carsley is caretaker manager at Birmingham City following the departure of Harry Redknapp.
- ^ Branston is caretaker manager at Chesterfield following the sacking of Gary Caldwell.
- ^ a b Kelly and Morgan are joint caretaker managers at Port Vale following the sacking of Michael Brown.
- ^ Vị trí quản lý tại Oldham Athletic bị bỏ trống sau sự ra đi của John Sheridan.
- ^ Vị trí quản lý tại Gillingham bị bỏ trống sau sự ra đi của Adrian Pennock.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách huấn luyện viên Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
- Danh sách huấn luyện viên Football League Championship
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Arsène Wenger”. Arsenal F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Tisdale named new Exeter manager”. BBC Sport. ngày 26 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2008.
- ^ “MK Dons appoint Karl Robinson as new manager”. BBC Sport. ngày 10 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2010.
- ^ “Grimsby Town appoint Rob Scott and Paul Hurst”. BBC Sport. ngày 23 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Club Statement - Rob Scott”. Grimsby Town F.C. ngày 13 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Morecambe appoint Jim Bentley as boss”. BBC Sport. ngày 13 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Dario Gradi steps down as Crewe Alexandra manager”. BBC Sport. ngày 10 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Wycombe Wanderers: Gareth Ainsworth made caretaker boss”. BBC Sport. ngày 24 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Gareth Ainsworth gets Wycombe Wanderers job for season”. BBC Sport. ngày 8 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2012.
- ^ “AFC Wimbledon appoint Neal Ardley as new manager”. BBC Sport. ngày 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Eddie Howe: Bournemouth agree deal with Burnley for manager”. BBC Sport. ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Burnley: Sean Dyche named as new manager at Turf Moor”. BBC Sport. ngày 30 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Mick McCarthy: Ipswich Town appoint ex-Wolves boss”. BBC Sport. ngày 1 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Keith Hill: Rochdale return for former Barnsley manager”. BBC Sport. ngày 22 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Simon Grayson named Preston North End manager”. BBC Sport. ngày 18 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013.
- ^ “Phil Brown named new Southend United manager”. BBC Sport. ngày 25 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Mark Hughes: Stoke City appoint former QPR manager”. BBC Sport. ngày 30 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Aitor Karanka: Middlesbrough name ex-Real Madrid man as boss”. BBC Sport. ngày 13 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Bury appoint David Flitcroft as their new manager”. BBC Sport. ngày 9 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Martin Allen returns to Barnet for fourth spell in charge”. BBC Sport. ngày 19 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
- ^ “John Ward becomes Director of Football”. Bristol Rovers Football Club. ngày 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Shrewsbury Town: Micky Mellon is appointed as new manager”. BBC Sport. ngày 12 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Mauricio Pochettino: Tottenham appoint Southampton boss”. BBC Sport. ngày 27 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Oxford United: Michael Appleton named head coach in shake-up”. BBC Sport. ngày 4 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Accrington Stanley: John Coleman returns as manager”. BBC Sport. ngày 18 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Keith Curle: Carlisle name ex-England defender as manager”. BBC Sport. ngày 19 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Gary Rowett: Birmingham City appoint Burton boss as manager”. BBC Sport. ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Adam Murray: Mansfield Town name midfielder player-manager”. BBC Sport. ngày 5 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Chris Hughton named new Brighton & Hove Albion manager”. BBC Sport. ngày 31 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Tony Pulis confirmed as new West Brom boss”. BBC Sport. ngày 1 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Alan Pardew: Crystal Palace confirm manager's appointment”. BBC Sport. ngày 3 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Alex Neil: Norwich City appoint Hamilton player-manager as boss”. BBC Sport. ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Justin Edinburgh: Gillingham appoint Newport boss as manager”. BBC Sport. ngày 7 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Coventry City: Tony Mowbray named new Sky Blues manager”. BBC Sport. ngày 3 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Ian Holloway sacked as Millwall manager after 14 months”. BBC Sport. ngày 10 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Millwall: Neil Harris named manager of relegated club”. BBC Sport. ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Gary Johnson: Cheltenham Town appoint manager for rest of season”. BBC Sport. ngày 30 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Wigan Athletic: Gary Caldwell named manager”. BBC Sport. ngày 7 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Paul Cook: Portsmouth appoint Chesterfield boss as manager”. BBC Sport. ngày 12 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Slaven Bilic: West Ham appoint former defender as manager”. BBC Sport. ngày 9 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Plymouth Argyle: Derek Adams named as club's new manager”. BBC Sport. ngày 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Sheffield Wednesday name Carlos Carvalhal as new head coach”. BBC Sport. ngày 30 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Claudio Ranieri: Leicester City appoint ex-Chelsea manager”. BBC Sport. ngày 13 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2015.
- ^ Smith, Ben (ngày 8 tháng 10 năm 2015). “Liverpool: Jurgen Klopp confirmed as manager at Anfield”. BBC Sport. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2015.
- ^ a b “Darren Ferguson: Doncaster appoint ex-Peterborough boss”. BBC Sport. ngày 16 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Doncaster 0–1 Bradford”. BBC Sport. ngày 17 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “David Wagner named new Huddersfield Town head coach”. BBC Sport. ngày 5 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Shaun Derry: Cambridge United appoint ex-Notts County manager”. BBC Sport. ngày 12 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Dean Smith leaves Walsall to take Brentford job”. BBC Sport. ngày 30 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Yeovil Town: Paul Sturrock leaves League Two's bottom club”. BBC Sport. ngày 1 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Yeovil Town: Darren Way appointed as Glovers manager”. BBC Sport. ngày 31 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Jimmy Floyd Hasselbaink: QPR appoint Burton manager as boss”. BBC Sport. ngày 4 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Nigel Clough: Burton Albion confirm former manager's return”. BBC Sport. ngày 7 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Danny Wilson: Chesterfield appoint ex-Barnsley manager”. BBC Sport. ngày 24 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Slavisa Jokanovic: Fulham appoint Serb as new head coach”. BBC Sport. ngày 27 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Martin Ling: Swindon Town boss resigns because of 'health reasons'”. BBC Sport. ngày 29 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Luke Williams: Swindon Town confirm caretaker boss as head coach”. BBC Sport. ngày 9 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Nathan Jones: Brighton coach appointed Luton Town boss”. BBC Sport. ngày 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Warren Feeney: Newport County appoint new manager”. BBC Sport. ngày 15 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Francesco Guidolin: Swansea City name Italian as new head coach”. BBC Sport. ngày 18 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Teddy Sheringham: Stevenage sack former England striker”. BBC Sport. ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Darren Sarll: Stevenage boss to remain in charge alongside advisor Glenn Roeder”. BBC Sport. ngày 8 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b “Lee Johnson: Bristol City appoint Barnsley head coach as manager”. BBC Sport. ngày 6 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Paul Heckingbottom: Barnsley appoint head coach on 12-month rolling contract”. BBC Sport. ngày 15 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016.
- ^ Lake, Jefferson (ngày 10 tháng 2 năm 2016). “Craig Hignett named new Hartlepool United manager”. Sky Sports. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Walsall: Jon Whitney to take charge following Sean O'Driscoll sacking”. BBC Sport. ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Jon Whitney: Walsall confirm interim boss as new manager”. BBC Sport. ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Rafael Benitez: Newcastle United appoint Spaniard as Steve McClaren's successor”. BBC Sport. ngày 11 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Graham Alexander: Scunthorpe appoint ex-Fleetwood boss as manager”. BBC Sport. ngày 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Kevin Nolan: Leyton Orient remove midfielder from managerial role”. BBC Sport. ngày 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Andy Hessenthaler: Leyton Orient give caretaker manager full-time job”. BBC Sport. ngày 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Graham Westley: Peterborough United part with manager”. BBC Sport. ngày 23 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Peterborough United: Grant McCann appointed manager”. BBC Sport. ngày 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Dermot Drummy: Crawley Town name ex-Chelsea coach as head coach”. BBC Sport. ngày 27 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
- ^ “John McGreal: Colchester United appoint under-21 boss as first-team coach”. BBC Sport. ngày 4 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Chris Wilder: Sheffield United appoint Northampton boss to replace Nigel Adkins”. BBC Sport. ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Cardiff City: Paul Trollope to succeed Russell Slade as first-team boss”. BBC Sport. ngày 18 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Rob Page: Northampton Town appoint Port Vale manager to replace Chris Wilder”. BBC Sport. ngày 19 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Jose Mourinho: Man Utd confirm former Chelsea boss as new manager”. BBC Sport. ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
- ^ “John Sheridan: Oldham Athletic boss joins Notts County on three-year deal”. BBC Sport. ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Nigel Pearson: Derby County appoint former Leicester City boss as new manager”. BBC Sport. ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Alan Stubbs: Rotherham United appoint Hibernian boss as their new manager”. BBC Sport. ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Blackpool appoint former Blackburn boss Gary Bowyer as their new manager”. BBC Sport. ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Garry Monk: Leeds United appoint former Swansea City boss”. BBC Sport. ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Owen Coyle: Blackburn Rovers appoint former Bolton and Burnley manager”. BBC Sport. ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Roberto Di Matteo named Aston Villa manager - Steve Clarke as assistant”. BBC Sport. ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Charlton Athletic appoint Russell Slade as manager after Championship relegation”. BBC Sport. ngày 6 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Phil Parkinson: Bolton Wanderers appoint Bradford City boss as new manager”. BBC Sport. ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Jaap Stam: Reading appoint ex-Manchester United star as manager”. BBC Sport. ngày 13 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Ronald Koeman: Everton appoint ex-Southampton boss as manager”. BBC Sport. ngày 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Stuart McCall: Bradford City appoint Scotland coach as manager for second time”. BBC Sport. ngày 20 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Port Vale: Bruno Ribeiro appointed as new manager at League One club”. BBC Sport. ngày 20 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Philippe Montanier takes over as Nottingham Forest head coach”. BBC Sport. ngày 26 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Claude Puel: Southampton appoint Frenchman as manager on three-year deal”. BBC Sport. ngày 30 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Pep Guardiola to succeed Manuel Pellegrini as Manchester City boss”. BBC Sport. ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Watford: Walter Mazzarri named as new head coach”. BBC Sport. ngày 21 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Antonio Conte: Chelsea appoint Italy boss as head coach”. BBC Sport. ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Stephen Robinson: Oldham appoint Northern Ireland assistant as new manager”. BBC Sport. ngày 9 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Steve Bruce: Hull City manager leaves newly promoted club”. BBC Sport. 22 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Club Statement”. Hull City A.F.C. 22 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Sunderland: David Moyes replaces Sam Allardyce as manager”. BBC Sport. 23 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Walter Zenga: Wolves name former Italy international as head coach”. BBC Sport. 30 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Uwe Rosler: Fleetwood Town appoint ex-Leeds, Wigan and Brentford boss”. BBC Sport. 30 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016.
- ^ Phillips, Rob (5 tháng 10 năm 2016). “Cardiff City: Neil Warnock named manager after Paul Trollope sacking”. BBC Sport. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Aston Villa: Steve Bruce appointed manager of Championship club”. BBC Sport. 12 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Paul Hurst: Shrewsbury Town name ex-Grimsby boss as new manager”. BBC Sport. 24 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Ian Holloway: QPR reappoint ex-Crystal Palace & Blackpool boss”. BBC Sport. 11 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Steve Evans: Mansfield Town appoint former Leeds boss as manager”. BBC Sport. 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Karl Robinson: Charlton Athletic name ex-MK Dons boss as new manager”. BBC Sport. 24 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Rotherham United: Kenny Jackett resigns as manager of Championship club”. BBC Sport. 28 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Paul Warne: Rotherham United caretaker boss takes charge until end of season”. BBC Sport. 13 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2017.
- ^ “Paul Warne: Rotherham United appoint interim boss as manager”. BBC Sport. 5 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Robbie Neilson: Hearts head coach completes MK Dons move”. BBC Sport. 2 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Swansea City: Paul Clement confirmed as third boss of the season”. BBC Sport. 3 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Crewe Alexandra: David Artell named manager after sacking of Steve Davis”. BBC Sport. 8 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Kevin Nolan: Notts County appoint new manager”. BBC Sport. 12 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Kevin Nolan: Notts County boss registered as a player”. BBC Sport. 31 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Lee Clark: Bury agree deal for Kilmarnock boss to join”. BBC Sport. 15 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2017.
- ^ “Tony Mowbray: Blackburn Rovers appoint Owen Coyle replacement”. BBC Sport. 22 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2017.
- ^ “Claudio Ranieri: Leicester City sack Premier League-winning manager”. BBC Sport. 23 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.
- ^ “Craig Shakespeare: Leicester City caretaker boss appointed manager until end of season”. BBC Sport. 12 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Craig Shakespeare: Leicester City caretaker named permanent manager”. BBC Sport. 8 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Mark Robins: Coventry City name new manager, replacing Russell Slade”. BBC Sport. 6 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Newport County sack manager Graham Westley”. BBC Sport. 9 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Mike Flynn appointed permanent Newport County manager”. BBC Sport. 9 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Gary Rowett: Derby County appoint ex-Birmingham City boss as manager”. BBC Sport. 14 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Mark Warburton: Nottingham Forest appoint former Rangers boss as manager”. BBC Sport. 14 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Russell Slade: Grimsby Town appoint manager for second time”. BBC Sport. 12 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Kevin Nugent: Barnet part company with head coach”. BBC Sport. 15 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Rossi Eames: Barnet appoint new head coach”. BBC Sport. 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Harry Kewell: Crawley Town appoint ex-Leeds and Liverpool winger as head coach”. BBC Sport. 23 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Daniel Farke: Norwich City appoint Borussia Dortmund II boss as head coach”. BBC Sport. 25 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Marco Silva: Watford appoint former Hull boss as new manager”. BBC Sport. 27 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Paul Cook: Wigan Athletic appoint Portsmouth boss as new manager”. BBC Sport. 31 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Nuno Espirito Santo: Wolves appoint ex-Porto boss as head coach”. BBC Sport. 31 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Kenny Jackett: Former Wolves head coach appointed Portsmouth boss”. BBC Sport. 2 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2017.
- ^ “David Flitcroft: Swindon Town confirm appointment of ex-Barnsley and Bury boss”. BBC Sport. 5 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Leonid Slutsky: Hull City appoint former Russia boss as head coach”. BBC Sport. 9 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Garry Monk: Middlesbrough name ex-Leeds United boss as manager”. BBC Sport. 9 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Thomas Christiansen: Leeds United name ex-Spain international as head coach”. BBC Sport. 15 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Mauricio Pellegrino: Southampton appoint former Alaves boss as manager”. BBC Sport. 23 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Simon Grayson: Sunderland appoint Preston North End boss as manager”. BBC Sport. 29 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Pep Clotet: Oxford United name ex-Leeds United and Swansea City coach as manager”. BBC Sport. 1 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Alex Neil: Preston North End appoint ex-Norwich boss as manager”. BBC Sport. 4 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Jimmy Floyd Hasselbaink: Northampton Town appoint new manager to succeed Justin Edinburgh”. BBC Sport. 4 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Crystal Palace: Roy Hodgson succeeds Frank de Boer as manager”. BBC Sport. 12 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Harry Redknapp: Birmingham City part company with manager”. BBC Sport. 16 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Gary Caldwell: Chesterfield sack manager after eight months in charge”. BBC Sport. 16 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2017.
- ^ a b “Michael Brown: Port Vale manager leaves with club bottom of League Two”. BBC Sport. 16 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2017.
- ^ “John Sheridan: Oldham Athletic manager leaves by mutual consent”. BBC Sport. 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Ady Pennock: Gillingham head coach leaves League One club by mutual consent”. BBC Sport. 25 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- “Longest Serving Managers”. League Managers Association. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2006.