Bước tới nội dung

Vòng loại giải bóng đá vô địch U17 quốc gia 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá vô địch U17 Quốc gia 2018
Giải bóng đá vô địch U17 Quốc gia - Cúp Thái Sơn Nam 2018
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gianVòng loại: 26 tháng 5 - 17 tháng 6 năm 2018
Số đội24
2017
2019

Vòng loại giải bóng đá vô địch U17 quốc gia 2018 (Tên gọi chính thức là: Giải bóng đá vô địch U17 Quốc gia - Cúp Thái Sơn Nam 2018 là vòng đấu loại của Giải bóng đá vô địch U17 quốc gia 2018 do VFF tổ chức lần thứ 15, với nhà tài trợ chính đó là Công ty TNHH Thương mại Thái Sơn Nam. Đây là lần thứ 8 liên tiếp Thái Sơn Nam tài trợ cho giải đấu này.[1][2]

Tiêu chí xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là tiêu chí xếp hạng các đội bóng được quy định trong điều lệ của giải đấu.[3]

  • Tính tổng số điểm của các Đội đạt được để xếp thứ hạng trong bảng/nhóm.
  • Tính thành tích đối đầu của các Đội bóng:
  1. Tổng số điểm.
  2. Hiệu số của tổng số bàn thắng trừ tổng số bàn thua.
  3. Tổng số bàn thắng.
  • Tính các chỉ số của tất cả các trận đấu trong bảng/nhóm theo thứ tự:
  1. Hiệu số của tổng số bàn thắng trừ tổng số bàn thua.
  2. Tổng số bàn thắng.
  • Bốc thăm để xác định thứ hạng của các Đội trong bảng/ nhóm (trong trường hợp chỉ có hai đội có các chỉ số trên bằng nhau và còn thi đấu trên sân thì sẽ tiếp tục thi đá luân lưu 11m để xác định đội xếp trên).

Các đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 25 tháng 5 năm 2018, Liên đoàn Bóng đá Việt Nam tiến hành công bố lịch thi đấu vòng loại của Giải bóng đá vô địch U17 quốc gia 2018. Theo đó, vòng loại diễn ra từ ngày 26 tháng 5 năm 2018 đến ngày 17 tháng 6 năm 2018 trên 4 địa điểm đăng cai tổ chức. Mùa giải 2018, có 24 đội U17 tham dự vòng loại.[4][5] Các Đội thi đấu vòng tròn hai lượt tính điểm xếp hạng tại mỗi bảng. Chọn 4 Đội xếp thứ Nhất và 3 Đội xếp thứ Nhì có điểm và các chỉ số cao hơn ở bốn bảng vào vòng chung kết.

Bảng A
Đội bóng Ghi chú
U17 Viettel [a]
U17 Hà Nội
U17 Quảng Ninh
U17 Hải Phòng
U17 Công An Nhân Dân
U17 Nam Định
Bảng B
Đội bóng Ghi chú
U17 Thanh Hóa [b]
U17 SHB Đà Nẵng
U17 Sông Lam Nghệ An
U17 Quảng Nam
U17 Tây Ninh
U17 Thừa Thiên Huế
Bảng C
Đội bóng Ghi chú
U17 Hoàng Anh Gia Lai [c]
U17 Phú Yên
U17 Khánh Hòa
U17 Lâm Đồng
U17 Bình Định
U17 Bình Dương
Bảng D
Đội bóng Ghi chú
U17 Thành phố Hồ Chí Minh [d]
U17 Long An
U17 An Giang
U17 Đồng Tháp
U17 Cần Thơ
U17 Đồng Nai
  1. ^ Bảng A do Trung tâm thể thao Viettel đăng cai tổ chức.
  2. ^ Bảng B do Công ty Cổ phần Bóng đá FLC Thanh Hóa đăng cai tổ chức.
  3. ^ Bảng C do Công ty cổ phần thể thao Hoàng Anh Gia Lai đăng cai tổ chức.
  4. ^ Bảng D do Trung tâm Thể dục Thể thao Thống Nhất đăng cai tổ chức.

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng Bảng A

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 U17 Công An Nhân Dân 10 8 1 1 31 8 +23 25 Tham dự vòng chung kết[a]
2 U17 Viettel 10 8 0 2 33 10 +23 24 Xét tuyển vào vòng chung kết[b]
3 U17 Hà Nội 10 6 1 3 23 8 +15 19
4 U17 Nam Định 10 3 1 6 9 21 −12 10
5 U17 Than Quảng Ninh 10 3 1 6 14 30 −16 10
6 U17 Hải Phòng 10 0 0 10 10 43 −33 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 20 tháng 6 năm 2018. Nguồn: Vff.org.vn
Quy tắc xếp hạng: 1) Tổng điểm số; 2) Thành tích đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Bốc thăm
Ghi chú:
  1. ^ Xếp vào hạt giống của vòng chung kết
  2. ^ Xếp vào hạt giống thứ hai của vòng chung kết
U17 Công An Nhân Dân5–0U17 Hải Phòng
Giáp Tuấn Dương (2)  11'
Hà Văn Phương (7)  18'20'
Bùi Xuân Thịnh (9)  49'
Nguyễn Văn Nhật (14)  77'
Chi tiết
Sân Nhân Tạo Viettel, Hà Nội
Trọng tài: Nguyễn Hoàng Anh
U17 Viettel6–0U17 Quảng Ninh
Bùi Tiên Sinh (10)  26'
Nguyễn Kim Nhật (9)  39'
Lê quốc Nhật Nam (38)  45+5'
Nguyễn Kim Nhật Nam (9)  67'
Nguyễn Ngọc Tú (7)  72'76'
Chi tiết
Sân Tự Nhiên Viettel, Hà Nội
Trọng tài: Nguyễn Nhật Minh
U17 Hà Nội2–0U17 Nam Định
Vũ Tiến Long (15)  51'
Nguyễn Văn Tài (5)  56'
Chi tiết
Sân Nhân Tạo Viettel, Hà Nội
Trọng tài: Ngô Đức Trung
U17 Nam Định0–3U17 Công An Nhân Dân
Chi tiết Bùi Anh Dức (8)  37'
Dỗ Ngọc Trọng (11)  55'
Nguyễn Công Định (12)  83' (ph.l.n)
Sân Nhân Tạo Viettel, Hà Nội
Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng
U17 Hải Phòng0–4U17 Viettel
Chi tiết Bùi Tiến Sinh (10)  37'
Nguyễn Hữu Nam (16)  42'
Đinh Thanh Trung (19)  45'
Phạm Văn Đạt (24)  89'
Sân Tự Nhiên Viettel, Hà Nội
Trọng tài: Trương Quang Thông
U17 Quảng Ninh1–2U17 Hà Nội
Nguyễn Văn Sơn (10)  23' Chi tiết Nguyễn Văn Tùng (10)  38'
Nguyễn văn tài (5)  90+4'
Sân Nhân Tạo Viettel, Hà Nội
Trọng tài: Tạ Công Châu Hòa

Bảng xếp hạng bảng B

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 U17 SHB Đà Nẵng 10 8 2 0 28 4 +24 26 Tham dự vòng chung kết[a]
2 U17 Sông Lam Nghệ An 10 7 3 0 26 3 +23 24 Xét tuyển vào vòng chung kết[b]
3 U17 FLC Thanh Hóa 10 6 1 3 20 12 +8 19
4 U17 Quảng Nam 10 2 0 8 4 31 −27 6
5 U17 Thừa Thiên Huế 10 1 2 7 13 21 −8 5
6 U17 Tây Ninh 10 1 2 7 9 29 −20 5
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 20 tháng 6 năm 2018. Nguồn: Vff.org.vn
Quy tắc xếp hạng: 1) Tổng điểm số; 2) Thành tích đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Bốc thăm
Ghi chú:
  1. ^ Xếp vào hạt giống của vòng chung kết
  2. ^ Xếp vào hạt giống thứ hai của vòng chung kết
U17 FLC Thanh Hóa0–0U17 Sông Lam Nghệ An
Chi tiết
Sân TTBĐT, Thanh Hóa
Trọng tài: Nguyễn Đức Thiện
U17 Thừa Thiên Huế1–2U17 Quảng Nam
Nguyễn Văn Hoàng (3)  90+2' Chi tiết Lê Viết Hải (19)  26'
Nguyễn Phi Hùng (29)  52'
Sân ĐHHĐ, Thanh Hóa
Trọng tài: Nguyễn Ngọc Khánh
U17 SHB Đà Nẵng5–1U17 Tây Ninh
Võ Phúc (15)  16'
Trương Võ Lộc (16)  48'
Phạm Bá Thảo (12)  55'
Bùi Quang Huy (8)  63'
Phạm Xuân Tạo (9)  86'
Chi tiết Ngô Lê Phát Lộc (14)  54'
Sân ĐHHĐ, Thanh Hóa
Trọng tài: Trần Minh Hiếu
U17 Sông Lam Nghệ An1–1U17 SHB Đà Nẵng
Trần Quốc Thành (9)  38' Chi tiết Hồ Văn Duy Bảo (5)  82'
Sân ĐHHĐ, Thanh Hóa
Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải
U17 Tây Ninh1–1U17 Thừa Thiên Huế
Ngô Lê Phát Lộc (14)  36' Chi tiết Võ Bá Quốc  78'
Sân ĐHHĐ, Thanh Hóa
Trọng tài: Lê Quang Cường
U17 Quảng Nam0–1U17 FLC Thanh Hóa
Trần Ngọc Đồng (10) Thẻ vàng 42' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 84' Chi tiết Nguyễn Văn Đạt (23)  52'
Sân TTBĐT, Thanh Hóa
Trọng tài: Nguyễn Hương Phước

Bảng xếp hạng bảng C

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 U17 Hoàng Anh Gia Lai 10 8 2 0 37 8 +29 26 Tham dự vòng chung kết[a]
2 U17 Bình Dương 10 8 0 2 31 12 +19 24 Xét tuyển vào vòng chung kết[b]
3 U17 Lâm Đồng 10 4 1 5 15 26 −11 13
4 U17 Khánh Hòa 10 3 2 5 14 23 −9 11
5 U17 Bình Định 10 2 2 6 9 16 −7 8
6 U17 Phú Yên 10 1 1 8 4 25 −21 4
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 20 tháng 6 năm 2018. Nguồn: Vff.org.vn
Quy tắc xếp hạng: 1) Tổng điểm số; 2) Thành tích đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Bốc thăm
Ghi chú:
  1. ^ Xếp vào hạt giống của vòng chung kết
  2. ^ Xếp vào hạt giống thứ hai của vòng chung kết
U17 Hoàng Anh Gia Lai0–0U17 Bình Định
Chi tiết
Sân Hàm Rồng 4, Gia Lai
Trọng tài: Trần Mạnh Hùng
U17 Becamex Bình Dương3–0U17 Phú Yên
Đoàn Minh Nhựt (9)  13'78'
Võ Hoàng Minh Khoa (8)  50'
Chi tiết
Sân Hàm Rồng 5, Gia Lai
Trọng tài: Võ Phúc Nguyên
U17 Sannest Khánh Hòa1–2U17 Lâm Đồng
Hoàng Mạnh Quỳnh (15)  70' Chi tiết Trịnh Quốc Thắng (11)  18'90+3'
Sân Hàm Rồng 5, Gia Lai
Trọng tài: Lê Đức Thuận
U17 Lâm Đồng1–5U17 Becamex Bình Dương
Phạm Trần Trung Nghĩa (9)  14' Chi tiết Trần Hoàng Bảo (4)  34'43'
Đoàn Minh Nhựt (9)  56'
Nguyễn Hữu Hào (13)  64'
Võ Hoàng Minh Khoa(8)  90+1'
Sân Hàm Rồng 5, Gia Lai
Trọng tài: Trần Văn Khỏe
U17 Phú Yên0–8U17 Hoàng Anh Gia Lai
Nguyễn Thế Kiệt (4) Thẻ đỏ 65' Chi tiết Nguyễn Thế Kiệt (4)  21'
Cao Hoàng Tú (11)  57'
Nguyễn Hoàng Trung Nguyên (9)  58'90+1'
Phan Du Học (17)  67'
Đỗ Thành Đạt (16)  71'
Nguyễn Tuấn Em (10)  78'
Phan Văn Vĩ (3)  87'
Sân Hàm Rồng 4, Gia Lai
Trọng tài: Võ Hoài Thương
U17 Bình Định2–1U17 Sannest Khánh Hòa
Trần Văn Thái (25)  25'
Dương Trí Trường (20)  45+1'
Chi tiết Nguyễn Minh Lợi (2)  90+1'
Sân Hàm Rồng 5, Gia Lai
Trọng tài: Châu Đức Thành

Bảng xếp hạng bảng D

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 U17 An Giang 10 8 1 1 25 9 +16 25 Tham dự vòng chung kết[a]
2 U17 Đồng Tháp 10 7 2 1 18 6 +12 23 Xét tuyển vào vòng chung kết[b]
3 U17 Thành phố Hồ Chí Minh 10 5 2 3 28 18 +10 17
4 U17 Long An 10 2 2 6 12 18 −6 8
5 U17 Đồng Nai 10 2 1 7 9 25 −16 7
6 U17 Cần Thơ 10 2 0 8 6 22 −16 6
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 20 tháng 6 năm 2018. Nguồn: Vff.org.vn
Quy tắc xếp hạng: 1) Tổng điểm số; 2) Thành tích đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Bốc thăm
Ghi chú:
  1. ^ Xếp vào hạt giống của vòng chung kết
  2. ^ Xếp vào hạt giống thứ hai của vòng chung kết
U17 An Giang3–1U17 Long An
Nguyễn Văn Vinh (11)  30'
Khưu Thượng Phúc (22)  32'
Nguyễn Cao Vỹ (16)  90+2'
Chi tiết Nguyễn Quốc Lộc (9)  4'
U17 Thành phố Hồ Chí Minh3–3U17 Đồng Tháp
Nguyễn Trung Thành (11)  17'67'
Nguyễn Ngọc Hậu (16)  45+2'
Dương Vĩnh Khang (10) Thẻ vàng 30' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 45'
Chi tiết Nguyễn Thành Nhân (7)  5'
Kha Tấn Tài (9)  19'
Thành Tùng (12)  41'
U17 Cần Thơ0–2U17 Đồng Nai
Nguyễn Anh Phát (15) Thẻ đỏ 12' Chi tiết Đặng Duy Trường (19)  69'
Lê Cảnh Gia Huy (11)  85'
Sân Thành Long I, Thành phố Hồ Chí Minh
Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ
U17 Đồng Nai2–1U17 An Giang
Đặng Duy Trường (19)  1'
Lê Cảnh Gia Huy (11)  90+2'
Chi tiết Phạm Hữu Nhiều (5)  3'
Phạm Hữu Nhiều (5) Thẻ vàng 14' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 63'
Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng
U17 Long An1–1U17 Thành phố Hồ Chí Minh
Nguyễn Hữu Tài (20)  90+5' Chi tiết Nguyễn Ngọc Hậu (16)  13'
U17 Đồng Tháp2–0U17 Cần Thơ
Nguyễn Ngọc Trường Sơn (10)  35'
Võ Minh Trọng (20)  52'
Chi tiết

Bảng xếp hạng các đội xếp thứ nhì

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 U17 Viettel 10 8 0 2 33 10 +23 24 Tham dự vòng chung kết[a]
2 U17 Sông Lam Nghệ An 10 7 3 0 26 3 +23 24 Tham dự vòng chung kết[b]
3 U17 Bình Dương 10 8 0 2 31 12 +19 24 Tham dự vòng chung kết[c]
4 U17 Đồng Tháp 10 7 2 1 18 6 +12 23
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 20 tháng 6 năm 2018. Nguồn: Vff.org.vn
Quy tắc xếp hạng: 1) Tổng điểm số; 2) Thành tích đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Bốc thăm
Ghi chú:
  1. ^ Không được xếp hạt giống
  2. ^ Không được xếp hạt giống
  3. ^ Không được xếp hạt giống

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Thông báo sửa đổi, bổ sung Điều lệ giải bóng đá Vô địch U17 QG - Cúp Thái Sơn Nam 2018”. http://www.vff.org.vn/. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  2. ^ “Điều lệ Giải bóng đá vô địch U17 Quốc gia- Cúp Thái Sơn Nam 2018”. vff.org.vn. Liên đoàn Bóng đá Việt Nam. ngày 24 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ “Điều lệ Giải bóng đá vô địch U17 Quốc gia- Cúp Thái Sơn Nam 2018”. vff.org.vn. Liên đoàn Bóng đá Việt Nam. ngày 24 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ “TB số 1 giải Bóng đá vô địch U17 Quốc gia - CÚP Thái Sơn Nam 2018”. http://www.vff.org.vn/. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  5. ^ “Lịch thi đấu Vòng loại U17 QG - Cúp Thái Sơn Nam 2018”. vff.org.vn. Liên đoàn Bóng đá Việt Nam. ngày 25 tháng 5 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]