Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21”
Thẻ: Lùi lại thủ công |
Không in đậm bừa bãi nha Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 1.047: | Dòng 1.047: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3 (27)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 28 tháng 3 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 28 tháng 3 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.091: | Dòng 1.091: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3 (28)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 4 tháng 4 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 4 tháng 4 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.135: | Dòng 1.135: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3 (29)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 11 tháng 4 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 11 tháng 4 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.179: | Dòng 1.179: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3 (31)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 25 tháng 4 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 25 tháng 4 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.223: | Dòng 1.223: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3 (32)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 2 tháng 5 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 2 tháng 5 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.267: | Dòng 1.267: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3 (33)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 9 tháng 5 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 9 tháng 5 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.311: | Dòng 1.311: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3 (35)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 23 tháng 5 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 23 tháng 5 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.355: | Dòng 1.355: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3 (36)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 30 tháng 5 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 30 tháng 5 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.399: | Dòng 1.399: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3 (37)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 6 tháng 6 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 6 tháng 6 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.443: | Dòng 1.443: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4 (40)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 27 tháng 6 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 27 tháng 6 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.487: | Dòng 1.487: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4 (41)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 4 tháng 7 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 4 tháng 7 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.531: | Dòng 1.531: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4 (42)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 11 tháng 7 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 11 tháng 7 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.575: | Dòng 1.575: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4 (44)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 25 tháng 7 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 25 tháng 7 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.619: | Dòng 1.619: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4 (45)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 1 tháng 8 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 1 tháng 8 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.663: | Dòng 1.663: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4 (46)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 8 tháng 8 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 8 tháng 8 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.707: | Dòng 1.707: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4 (48)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 22 tháng 8 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 22 tháng 8 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.751: | Dòng 1.751: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4 (49)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 29 tháng 8 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 29 tháng 8 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 1.795: | Dòng 1.795: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4 (50)==== |
||
'' Phát sóng: Ngày 5 tháng 9 năm 2021'' |
'' Phát sóng: Ngày 5 tháng 9 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 2.381: | Dòng 2.381: | ||
=== Vòng thi quý === |
=== Vòng thi quý === |
||
==== |
====Quý 1 (13)==== |
||
''Phát sóng: Ngày 20 tháng 12 năm 2020'' |
''Phát sóng: Ngày 20 tháng 12 năm 2020'' |
||
Dòng 2.428: | Dòng 2.428: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Quý 2 (26)==== |
||
''Phát sóng: 21 tháng 3 năm 2021'' |
''Phát sóng: 21 tháng 3 năm 2021'' |
||
Dòng 2.475: | Dòng 2.475: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Quý 3 (39)==== |
||
''Phát sóng: Ngày 20 tháng 6 năm 2021'' |
''Phát sóng: Ngày 20 tháng 6 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
||
Dòng 2.520: | Dòng 2.520: | ||
|} |
|} |
||
==== |
====Quý 4 (52)==== |
||
''Phát sóng: Ngày 19 tháng 9 năm 2021'' |
''Phát sóng: Ngày 19 tháng 9 năm 2021'' |
||
{| class="wikitable" width="85%" |
{| class="wikitable" width="85%" |
Phiên bản lúc 02:15, ngày 16 tháng 1 năm 2021
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21 | |
---|---|
Tên khác | Olympia 21 O21 / OLPA 21 / ĐLDO |
Thể loại | Trò chơi truyền hình |
Sáng lập | Đài Truyền hình Việt Nam [1] Bộ giáo dục & Đào tạo Công ty thương hiệu vàng NCC (Golden Brand Corp) |
Dẫn chương trình | Nguyễn Diệp Chi Phạm Ngọc Huy |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Sản xuất | |
Địa điểm | Trường quay S14, Đài Truyền hình Việt Nam |
Tổng đạo diễn | Phan Tiến Dũng |
Tổ chức Sản xuất | Lưu Minh Vũ |
Chủ nhiệm | Nguyễn Thị Thái Hà Đỗ Quang Đức |
Kịch bản | Phan Tiến Dũng Dương Thị Thu Hà |
Đạo diễn hình | Đặng Thái Hưng Lê Phúc |
Biên tập | Phan Tiến Dũng Dương Thị Thu Hà Phạm Ngọc Huy Đỗ Quang Đức |
Âm nhạc | Lưu Hà An |
Phát sóng | |
Thời gian | 27/9/2020 - 26/9/2021 -Dự kiến- |
Kênh | VTV3 |
Thời lượng | 60 phút (tính cả quảng cáo) |
Vị trí | |
Mùa trước | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20 |
Mùa sau | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 22 |
Liên kết ngoài | |
Trang web | [1] |
Mạng xã hội | |
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21, thường được gọi là Olympia 21 hay O21 là năm thứ 21 chương trình Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam và công ty truyền thông NCC thực hiện, phát sóng số đầu tiên vào ngày 27/09/2020. Chung kết năm dự kiến được tổ chức vào ngày 26/09/2021 và được truyền hình trực tiếp trên kênh VTV3.
Những thay đổi
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21 chứng kiến những sự thay đổi lớn, nhằm đánh dấu cho chặng đường tiếp theo của chương trình.
Về giải thưởng
Lần đầu tiên kể từ năm thứ 12, chương trình quyết định nâng mức giải thưởng cho các cuộc thi. Mức giải này được áp dụng kể từ trận chung kết năm thứ 20.
Cuộc thi | Giải Nhất | Giải Nhì | Giải Ba |
---|---|---|---|
Tuần | 10.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm | 8.000.000 VNĐ | 5.000.000 VNĐ |
Tháng | 15.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm | 10.000.000 VNĐ | 8.000.000 VNĐ |
Quý | 30.000.000 VNĐ + Cúp kỉ niệm | 20.000.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ |
Năm | 40.000 USD + Cúp kỉ niệm | 100.000.000 VNĐ | 50.000.000 VNĐ |
Về nhạc hiệu
Kể từ cuộc thi Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 ngày 25/10/2020, hình hiệu và nhạc hiệu mở đầu chương trình được hoàn toàn làm mới, nhạc hiệu chuyển tiếp giữa các phần thi có một chút thay đổi. Tuy nhiên, nhạc nền cũng như âm thanh trong các phần thi thì không thay đổi.
Luật chơi
Khởi động
Mỗi thí sinh sẽ lần lượt khởi động với số câu hỏi không giới hạn thuộc các lĩnh vực: khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, thể thao, nghệ thuật, danh nhân/sự kiện, lĩnh vực khác... trong 60 giây. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm.
Vượt chướng ngại vật
Có 4 từ hàng ngang - cũng chính là 4 gợi ý liên quan đến chướng ngại vật mà 4 thí sinh phải tìm. Có 1 gợi ý thứ 5 (gợi ý trung tâm) là một hình ảnh liên quan đến chướng ngại vật hoặc chính là chướng ngại vật. Hình ảnh được chia thành 5 ô đánh số thứ tự từ 1 - 4 và 1 ô trung tâm.
Mỗi thí sinh có 1 lượt lựa chọn để chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian suy nghĩ 15 giây/câu. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang sẽ được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang, nếu trả lời đúng, 1 góc (được đánh số tương ứng với số từ hàng ngang) của hình ảnh - cũng được mở ra.
Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 1 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong 2 từ hàng ngang được 60 điểm, 3 từ hàng ngang được 40 điểm, 4 từ hàng ngang được 20 điểm, sau gợi ý cuối cùng được 10 điểm.
Sẽ có 15 giây để bấm chuông đưa ra câu trả lời sau khi kết thúc các từ hàng ngang và một câu ở ô trung tâm. Trường hợp nếu hết giờ thì sẽ nhờ khán giả trả lời, khán giả trả lời đúng sẽ nhận kỷ niệm chương của chương trình. Nếu không có khán giả trả lời, MC sẽ công bố đáp án chướng ngại vật.
Nếu trả lời sai chướng ngại vật sẽ bị loại khỏi phần chơi này.[3]
Điểm số tối đa mà thí sinh giành được ở phần thi này là 90 điểm
Tăng tốc
Có 4 câu hỏi, thời gian suy nghĩ: 30 giây/câu.
4 thí sinh cùng trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, cứ tương tự như thế, nhanh thứ 3 là 20 điểm và nhanh thứ 4 là 10 điểm.
3 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:
- 1 câu hỏi IQ (câu số 1): Các dạng câu hỏi ở dạng này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,...
- 1 câu hỏi sắp xếp/lọc/quan sát hình ảnh (câu số 3): Thí sinh phải (1) sắp xếp các bức ảnh theo một trật tự nhất định hoặc (2) lọc các bức ảnh tương ứng với các đáp án A, B, C, D, E... phù hợp với nội dung câu hỏi hoặc (3) xem hình ảnh gợi ý về một sự vật và đoán sự vật đó.
- 2 câu hỏi dữ kiện (câu số 2 và 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự từ mơ hồ tới chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: "Đây là ai / gì", "Đây là địa danh nào", "Đây là loài vật nào"...[3]
Điểm số tối đa thí sinh giành được trong phần thi này là 160 điểm
Về đích
Thí sinh có số điểm cao nhất sau phần thi Tăng tốc sẽ là người thi trước, Sau mỗi lượt thi, thí sinh có số điểm cao nhất trong các thí sinh còn lại sẽ giành được quyền thi ở lượt tiếp theo. Nếu có nhiều hơn một thí sinh cùng có số điểm cao nhất trước mỗi lượt thi, thí sinh có số thứ tự đứng nhỏ hơn sẽ là người tham gia lượt thi đó.
Có 3 mức điểm: 10 điểm, 20 điểm và 30 điểm, mỗi mức điểm gồm 3 câu hỏi. Thời gian suy nghĩ và trả lời câu hỏi 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây và câu 30 điểm là 20 giây.
Thí sinh có 1 lượt lựa chọn 3 câu hỏi tùy ý. Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Trả lời đúng ghi được điểm của câu hỏi. Nếu thí sinh trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi thì chỉ một người nhấn chuông nhanh nhất giành được quyền trả lời. Trả lời đúng giành được điểm của câu hỏi đó từ người trả lời sai, trả lời sai bị trừ đi một nửa số điểm của câu hỏi.
Mỗi thí sinh được đặt ngôi sao hy vọng một lần cho một câu trong số các câu đã chọn. Trả lời đúng câu hỏi có ngôi sao hy vọng được nhân đôi số điểm. Trả lời sai bị trừ đi số điểm của câu hỏi.[3]
Trong trường hợp nếu có 2 hoặc 3 thí sinh cùng điểm cao nhất, các thí sinh phải bước vào câu hỏi phụ để phân định thắng thua.
Điểm số tối đa thí sinh giành được trong phần thi này là 390 điểm
Olympedia
Olympedia là một mục nhỏ trong chương trình Đường lên đỉnh Olympia, sau khi phần thi Khởi động kết thúc, nhằm cung cấp thêm thông tin về một câu hỏi đã được đưa ra trong phần thi này.
Olympedia được sử dụng từ năm thứ 17, cuộc thi Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 (28/08/2016)
Các số phát sóng
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh vô địch chung kết Năm |
Vòng thi tuần
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 (1)
Phát sóng: Ngày 27 tháng 9 năm 2020[4]
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Võ Phương Nam | THPT Chuyên Bảo Lộc – Lâm Đồng | 80 | 30 | 120 | 25 | 255 |
Nguyễn Hoàng Khánh | THPT Bạch Đằng – Quảng Ninh | 110 | 20 | 100 | 90 | 320 |
Đoàn Đặng Phương Nam | Phổ thông Năng khiếu – TP. Hồ Chí Minh | 60 | 20 | 20 | -60 | 40 |
Nguyễn Quang Huy | THPT Ngô Quyền - Ba Vì – Hà Nội | 100 | 10 | 110 | 100 | 320 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1 (2)
Phát sóng: Ngày 4 tháng 10 năm 2020[5]
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Nguyên Hạo | THPT An Ninh – Long An | 70 | 20 | 50 | 20 | 160 |
Khuất Thanh Sơn | Phổ thông Liên cấp Edison – Hưng Yên | 50 | 10 | 80 | 70 | 210 |
Nguyễn Minh Đức | THPT Nguyễn Huệ – Ninh Bình | 70 | 30 | 100 | 40 | 240 |
Trần Công Phúc | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | 60 | 20 | 110 | 30 | 220 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1 (3)
Phát sóng: Ngày 11 tháng 10 năm 2020[6]
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Anh Khôi | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đắk Nông | 120 | 90 | 80 | 20 | 310 |
Trần Thảo Linh | THPT Huỳnh Thúc Kháng – Hà Nội | 70 | 10 | 0 | 10 | 90 |
Nguyễn Anh Sáng | THPT Lê Lợi – Nghệ An | 40 | 0 | 0 | -35 | 5 |
Nguyễn Phú Thiên Hương | THPT Nhơn Trạch – Đồng Nai | 50 | 0 | 0 | 30 | 80 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 (5)
Phát sóng: Ngày 25 tháng 10 năm 2020[7]
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí Thanh Thuý | THPT Sông Công – Thái Nguyên | 40 | 0 | 70 | -30 | 80 |
Đặng Lê Trà My | THPT Hương Khê – Hà Tĩnh | 50 | 10 | 50 | -40 | 70 |
Vũ Công Thành | THPT Chu Văn An – Hà Nội | 120 | 70 | 150 | 60 | 400 |
Nguyễn Trí Hoàng Phú | THPT Hướng Hoá – Quảng Trị | 80 | 10 | 70 | 60 | 220 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1 (6)
Phát sóng: Ngày 1 tháng 11 năm 2020
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Đình Tân | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – Kon Tum | 60 | 10 | 50 | 20 | 140 |
Ngô Đức Trung | THPT Nguyễn Hữu Huân – TP. Hồ Chí Minh | 50 | 90 | 60 | 70 | 270 |
Đặng Tuấn Linh | THPT Trần Quang Khải – Hưng Yên | 110 | 10 | 80 | 50 | 250 |
Nguyễn Tiến Phương | THPT Hoài Đức B – Hà Nội | 30 | 10 | 70 | -10 | 100 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1 (7)
Phát sóng: Ngày 8 tháng 11 năm 2020
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Ngô Nguyễn Thị Đan Quỳnh | THPT Lý Tự Trọng – Bình Định | 50 | 0 | 50 | -30 | 70 |
Trần Đức Trung | THPT Kim Sơn A – Ninh Bình | 100 | 0 | 160 | 70 | 330 |
Bùi Tiến Thuật | THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng | 80 | 10 | 100 | 30 | 220 |
Tạ Lê Thanh Lam | THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai – Sóc Trăng | 70 | 70 | 50 | -50 | 140 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1 (9)
Phát sóng: Ngày 22 tháng 11 năm 2020
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Lê Lâm Phúc | THPT Chuyên Thăng Long – Lâm Đồng | 80 | 90 | 60 | 50 | 280 |
Nguyễn Khánh Huyền | THPT Châu Văn Liêm – Cần Thơ | 70 | 10 | 70 | -55 | 95 |
Đỗ Hồng Quân | THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ – Hoà Bình | 90 | 0 | 110 | 70 | 270 |
Nguyễn Thị Vân Khánh | THPT Lạng Giang số 1 – Bắc Giang | 60 | 0 | 20 | -10 | 70 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1 (10)
Phát sóng: Ngày 29 tháng 11 năm 2020
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lâm Huy Vũ | THPT Lý Tự Trọng – Nam Định | 90 | 0 | 100 | 20 | 210 |
Nguyễn Sơn Tùng | THPT Yên Viên – Hà Nội | 70 | 80 | 160 | 0 | 310 |
Nguyễn Gia Linh | THPT Chuyên Hùng Vương – Bình Dương | 90 | 10 | 60 | -5 | 155 |
Nguyễn Mạnh Quỳnh | THPT Vạn Tường – Quảng Ngãi | 80 | 0 | 60 | 30 | 170 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1 (11)
Phát sóng: Ngày 6 tháng 12 năm 2020
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Ánh | THPT Tiên Yên - Quảng Ninh | 50 | 10 | 90 | -50 | 100 |
Trần Thúy Ngân | THPT Gia Định - TP. Hồ Chí Minh | 90 | 10 | 40 | 10 | 150 |
Nguyễn Khánh Bình | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Khánh Hoà | 50 | 70 | 100 | 30 | 250 |
Nguyễn Ngọc Đạt | THPT Đan Phượng - Hà Nội | 80 | 10 | 70 | -30 | 130 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2 (14)
Phát sóng: Ngày 27 tháng 12 năm 2020
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Bình | THPT Tĩnh Gia II - Thanh Hóa | 70 | 0 | 60 | -15 | 115 |
Lê Văn Hữu | THPT Thái Phiên - Quảng Nam | 70 | 50 | 120 | 80 | 320 |
Trương Thị Mỹ Tâm | THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình | 40 | 10 | 70 | 40 | 160 |
Nguyễn Anh Hoàng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Bà Rịa - Vũng Tàu | 50 | 20 | 110 | -30 | 150 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2 (15)
Phát sóng: Ngày 3 tháng 1 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vũ Văn Trường | THPT Khoa Hoc Giáo Dục - Đại Học Quốc Gia Hà Nội – Hà Nội | 80 | 10 | 90 | -20 | 160 |
Nguyễn Tấn Khải | Trường Quốc tế TPHCM - Học viện Mỹ [8] | 90 | 40 | 120 | 20 | 270 |
Nông Quốc Duy | THPT Chuyên Bắc Kạn - Bắc Kạn | 40 | 20 | 70 | 70 | 200 |
Trần Văn Quang Khải | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai | 40 | 40 | 80 | 10 | 170 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2 (16)
Phát sóng: Ngày 10 tháng 1 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Tuấn Anh | THPT Kim Liên - Hà Nội | 70 | 0 | 160 | 40 | 270 |
Nguyễn Thùy Trang | THPT Gia Lộc - Hải Dương | 30 | 0 | 30 | -20 | 40 |
Trần Văn Minh | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị | 70 | 60 | 80 | 65 | 275 |
Đỗ Hồng Diệp | THPT Phương Sơn - Bắc Giang | 70 | 0 | 50 | -20 | 100 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2 (18)
Phát sóng: Ngày 24 tháng 1 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2 (19)
Phát sóng: Ngày 31 tháng 1 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2 (20)
Phát sóng: Ngày 7 tháng 2 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2 (22)
Phát sóng: Ngày 21 tháng 2 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2 (23)
Phát sóng: Ngày 28 tháng 2 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2 (24)
Phát sóng: Ngày 7 tháng 3 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3 (27)
Phát sóng: Ngày 28 tháng 3 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3 (28)
Phát sóng: Ngày 4 tháng 4 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3 (29)
Phát sóng: Ngày 11 tháng 4 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3 (31)
Phát sóng: Ngày 25 tháng 4 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3 (32)
Phát sóng: Ngày 2 tháng 5 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3 (33)
Phát sóng: Ngày 9 tháng 5 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3 (35)
Phát sóng: Ngày 23 tháng 5 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3 (36)
Phát sóng: Ngày 30 tháng 5 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3 (37)
Phát sóng: Ngày 6 tháng 6 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4 (40)
Phát sóng: Ngày 27 tháng 6 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4 (41)
Phát sóng: Ngày 4 tháng 7 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4 (42)
Phát sóng: Ngày 11 tháng 7 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4 (44)
Phát sóng: Ngày 25 tháng 7 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4 (45)
Phát sóng: Ngày 1 tháng 8 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4 (46)
Phát sóng: Ngày 8 tháng 8 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4 (48)
Phát sóng: Ngày 22 tháng 8 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4 (49)
Phát sóng: Ngày 29 tháng 8 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4 (50)
Phát sóng: Ngày 5 tháng 9 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vòng thi tháng
Tháng 1 - Quý 1 (4)
Phát sóng: Ngày 18 tháng 10 năm 2020
Tháng 1 - Quý 1 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm | |
Nguyễn Minh Đức | THPT Nguyễn Huệ – Ninh Bình | 20 | 30 | 40 | -30 | 60 | |
Nguyễn Anh Khôi | THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đắk Nông | 60 | 20 | 90 | 55 | 225 | |
Nguyễn Hoàng Khánh | THPT Bạch Đằng – Quảng Ninh | 70 | 30 | 60 | 110 | 270 | |
Nguyễn Quang Huy | THPT Ngô Quyền - Ba Vì – Hà Nội | 80 | 20 | 110 | 70 | 280 |
Tháng 2 - Quý 1 (8)
Phát sóng: Ngày 15 tháng 11 năm 2020
Tháng 2 - Quý 1 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm | |
Trần Đức Trung | THPT Kim Sơn A – Ninh Bình | 100 | 20 | 100 | 25 | 245 | |
Ngô Đức Trung | THPT Nguyễn Hữu Huân – TP. Hồ Chí Minh | 50 | 20 | 50 | 10 | 130 | |
Đặng Tuấn Linh | THPT Trần Quang Khải – Hưng Yên | 70 | 20 | 120 | 45 | 255 | |
Vũ Công Thành | THPT Chu Văn An – Hà Nội | 100 | 70 | 100 | -20 | 250 |
Tháng 3 - Quý 1 (12)
Phát sóng: Ngày 13 tháng 12 năm 2020
Tháng 3 - Quý 1 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường THPT | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm | |
Nguyễn Khánh Bình | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Khánh Hoà | 30 | 10 | 70 | -60 | 50 | |
Nguyễn Lê Lâm Phúc | THPT Chuyên Thăng Long – Lâm Đồng | 40 | 10 | 80 | 70 | 200 | |
Đỗ Hồng Quân | THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ – Hoà Bình | 50 | 10 | 120 | 20 | 200 | |
Nguyễn Sơn Tùng | THPT Yên Viên - Hà Nội | 50 | 70 | 90 | 10 | 220 |
Tháng 1 - Quý 2 (17)
Phát sóng: Ngày 17 tháng 1 năm 2021
Tháng 1 - Quý 2 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm | |
Lê Văn Hữu | THPT Thái Phiên - Quảng Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Nguyễn Tấn Khải | THPT Quốc Tế TPHCM - Học viện Mỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Trần Văn Minh | THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Phạm Tuấn Anh | THPT Kim Liên - Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tháng 2 - Quý 2 (21)
Phát sóng: Ngày 14 tháng 2 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tháng 3 - Quý 2 (25)
Phát sóng: Ngày 14 tháng 3 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tháng 1 - Quý 3 (30)
Phát sóng: Ngày 18 tháng 4 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tháng 2 - Quý 3 (34)
Phát sóng: Ngày 16 tháng 5 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tháng 3 - Quý 3 (38)
Phát sóng: Ngày 13 tháng 6 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tháng 1 - Quý 4 (43)
Phát sóng: Ngày 18 tháng 7 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tháng 2 - Quý 4 (47)
Phát sóng: Ngày 15 tháng 8 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tháng 3 - Quý 4 (51)
Phát sóng: Ngày 12 tháng 9 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
THPT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vòng thi quý
Quý 1 (13)
Phát sóng: Ngày 20 tháng 12 năm 2020
Quý 1 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm | |
Đặng Tuấn Linh | THPT Trần Quang Khải – Hưng Yên | 50 | 10 | 0 | 40 | 100 | |
Nguyễn Hoàng Khánh | THPT Bạch Đằng – Quảng Ninh | 70 | 90 | 140 | 75 | 375 | |
Nguyễn Quang Huy | THPT Ngô Quyền - Ba Vì – Hà Nội | 60 | 10 | 60 | -30 | 100 | |
Nguyễn Sơn Tùng | THPT Yên Viên - Hà Nội | 60 | 10 | 60 | -40 | 90 |
Quý 2 (26)
Phát sóng: 21 tháng 3 năm 2021
Quý 2 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm | |
THPT | |||||||
THPT | |||||||
THPT | |||||||
THPT |
Quý 3 (39)
Phát sóng: Ngày 20 tháng 6 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | ||||||
THPT | ||||||
THPT | ||||||
THPT |
Quý 4 (52)
Phát sóng: Ngày 19 tháng 9 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
THPT | ||||||
THPT | ||||||
THPT | ||||||
THPT |
Chung kết năm
Phát sóng trực tiếp (dự kiến): 08h00 ngày 26 tháng 9 năm 2021
Họ tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hoàng Khánh | THPT Bạch Đằng – Quảng Ninh | |||||
THPT | ||||||
THPT | ||||||
THPT |
Tổng kết tạm thời
Tổng kết trong cuộc thi
Dưới đây là bảng tổng kết tạm thời nhũng số điểm cao của các vòng thi Tuần, Tháng và Quý. Số liệu được lấy từ những số phát sóng trên.
- Tổng điểm: Lấy từ 300 điểm trở lên
- Khởi động: Lấy từ 80 điểm trở lên
- Vượt chướng ngại vật: 80 và 90 điểm
- Tăng tốc: Lấy từ 120 điểm trở lên
- Về đích: Lấy từ 80 điểm trở lên
TỔNG ĐIỂM | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm | |
Vũ Công Thành | 5 | 400 | |
Nguyễn Hoàng Khánh | 13 | 375 | |
Trần Đức Trung | 7 | 330 | |
Nguyễn Quang Huy | 1GC4 | 320 | |
Lê Văn Hữu | 14 | ||
Nguyễn Anh Khôi | 3 | 310 | |
Nguyễn Sơn Tùng | 10 |
Vòng thi Khởi động | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm | |
Nguyễn Anh Khôi | 3 | 120 | |
Vũ Công Thành | 5GC5 | ||
Nguyễn Hoàng Khánh | 1 | 110 | |
Đặng Tuấn Linh | 6 | ||
Nguyễn Quang Huy | 1GC1 | 100 | |
Trần Đức Trung | 7, 8 | ||
Đỗ Hồng Quân | 9 | 90 | |
Lâm Huy Vũ | 10 | ||
Nguyễn Gia Linh | 10 | ||
Trần Thúy Ngân | 11 | ||
Nguyễn Tấn Khải | 15 | ||
Võ Phương Nam | 1 | 80 | |
Nguyễn Trí Hoàng Phú | 5 | ||
Bùi Tiến Thuật | 7 | ||
Nguyễn Lê Lâm Phúc | 9 | ||
Nguyễn Mạnh Quỳnh | 10 | ||
Nguyễn Ngọc Đạt | 11 | ||
Vũ Văn Trường | 15 |
Vòng thi Vượt chướng ngại vật | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm | |
Nguyễn Anh Khôi | 3 | 90 | |
Ngô Đức Trung | 6 | ||
Nguyễn Lê Lâm Phúc | 9 | ||
Nguyễn Hoàng Khánh | 13 | ||
Nguyễn Sơn Tùng | 10 | 80 |
Vòng thi tăng tốc | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm | |
Trần Đức Trung | 7 | 160 | |
Nguyễn Sơn Tùng | 10 | ||
Phạm Tuấn Anh | 16 | ||
Vũ Công Thành | 5 | 150 | |
Nguyễn Hoàng Khánh | 13 | 140 | |
Võ Phương Nam | 1 | 120 | |
Đặng Tuấn Linh | 9 | ||
Đỗ Hồng Quân | 12 | ||
Lê Văn Hữu | 14 | ||
Nguyễn Tấn Khải | 15 |
Vòng thi Về đích | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Số phát sóng | Điểm | |
Nguyễn Hoàng Khánh | 4GC2 | 110 | |
Nguyễn Quang Huy | 1 | 100 | |
Lê Văn Hữu | 14 | 80 |
So sánh giữa các năm trước
Số lượng thí sinh tham gia ở các tỉnh thành
Tỉnh, thành | Vòng tuần | Vòng tháng | Vòng quý | Chung kết năm | Tổng (địa phương) |
---|---|---|---|---|---|
An Giang | |||||
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1 | 1 | |||
Bạc Liêu | |||||
Bắc Giang | 2 | 2 | |||
Bắc Kạn | 1 | 1 | |||
Bắc Ninh | |||||
Bến Tre | |||||
Bình Dương | 1 | 1 | |||
Bình Định | 1 | 1 | |||
Bình Phước | |||||
Bình Thuận | 1 | 1 | |||
Cà Mau | |||||
Cao Bằng | |||||
Cần Thơ | 1 | 1 | |||
Đà Nẵng | |||||
Đắk Lắk | |||||
Đắk Nông | 1 | 1 | |||
Đồng Nai | 1 | 1 | |||
Đồng Tháp | |||||
Điện Biên | |||||
Gia Lai | 1 | 1 | |||
Hà Giang | |||||
Hà Nam | |||||
Hà Nội | 4 | 2 | 2 | 8 | |
Hà Tĩnh | 1 | 1 | |||
Hải Dương | 1 | 1 | |||
Hải Phòng | 1 | 1 | |||
Hậu Giang | |||||
Hoà Bình | 1 | 1 | |||
Hưng Yên | 1 | 1 | 2 | ||
Khánh Hoà | 1 | 1 | |||
Kiên Giang | |||||
Kon Tum | 1 | 1 | |||
Lai Châu | |||||
Lạng Sơn | |||||
Lào Cai | |||||
Lâm Đồng | 1 | 1 | 2 | ||
Long An | 1 | 1 | |||
Nam Định | 1 | 1 | |||
Nghệ An | 1 | 1 | |||
Ninh Bình | 2 | 2 | |||
Ninh Thuận | |||||
Phú Thọ | |||||
Phú Yên | |||||
Quảng Nam | 1 | 1 | |||
Quảng Bình | |||||
Quảng Ngãi | 1 | 1 | |||
Quảng Ninh | 1 | 1 | 2 | ||
Quảng Trị | 1 | 1 | 2 | ||
Sơn La | |||||
Sóc Trăng | 1 | 1 | |||
Tây Ninh | |||||
Thái Bình | 1 | 1 | |||
Thái Nguyên | 1 | 1 | |||
Thanh Hoá | 1 | 1 | |||
Thừa Thiên - Huế | |||||
Tiền Giang | |||||
TP. Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 4 | ||
Trà Vinh | |||||
Tuyên Quang | |||||
Vĩnh Long | |||||
Vĩnh Phúc | |||||
Yên Bái | |||||
Tổng (cả nước) | 32 | 12 | 3 | 1 | 48 |
Kỷ lục
Khởi động
Người trải qua số câu hỏi ở vòng thi khởi động nhiều nhất: Nguyễn Hoàng Khánh (17 câu).
Tăng tốc
Thí sinh có điểm số ở phần thi Tăng tốc cao nhất: Trần Đức Trung, Nguyễn Sơn Tùng, Phạm Tuấn Anh (160 điểm)
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “CHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA”. Olympia.vtv.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015.
...Đài Truyền hình Việt Nam đã hợp tác cùng công ty điện tử LG Việt Nam nghiên cứu sản xuất một chương trình mới cho khán giả trẻ...
- ^ Cố vấn chương trình: | - GS.TS.NSND Vũ Văn Vụ | - PGS.TSKH.NGND Nguyễn Thế Khôi | - PGS.TS Phan Doãn Thoại | - PGS.TS Mai Văn Hưng | - PGS.TS Trần Trung Ninh | - TS Vũ Đức Lưu | - Nhà giáo Trần Trọng Hà | - Nhà giáo Đỗ Kim Hồi | - Nhà sử học Lê Văn Lan | - Nhà báo Nguyễn Như Mai | - PGS.TS Ngô Hoàng Long | - Nhà báo Trương Anh Ngọc | - Tổ chức GD&ĐT Apollo Việt Nam.
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênLC
- ^ https://www.youtube.com/watch?v=IVWuFuAb9kQ
- ^ https://www.youtube.com/watch?v=mcXEpO6THgY
- ^ https://www.youtube.com/watch?v=39PVdCTzaIQ
- ^ https://www.youtube.com/watch?v=ETd6mtj4e-A
- ^ International School HCMC - American Academy