Danh sách thí sinh tham gia Produce X 101
Produce X 101 là một chương trình thực tế sống còn của Hàn Quốc được phát sóng trên kênh Mnet trong năm 2019.
Thí sinh
[sửa | sửa mã nguồn]Tên chuyển tự Latinh được công bố trên trang web chính thức.[1]
- Chú thích màu
- Thành viên của X1
- Bị loại ở chung kết
- Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba
- Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai
- Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất
- Được cứu (cuộc chiến hồi sinh X)
- Rời chương trình
- Top 10 của tuần
Công ty quản lý | Tên | Năm sinh | Đánh giá của giám khảo | Xếp hạng | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
#1 | #2 | Tập 1 | Tập 2 | Tập 3 | Tập 5 | Tập 6 | Tập 8 | Tập 11 | Tập 12 | Tổng số lượt bình chọn |
Kết quả cuối cùng | ||||||||
Latinh | Hangul | # | # | # | # | Bình chọn | # | # | Bình chọn | # | Bình chọn | # | Bình chọn | ||||||
Thực tập sinh tự do (개인연습생) | Kang Seok-hwa[a] | 강석화 | 2000 | C | B | 21 | 29 | 35 | 35 | 156,788 | 34 | 35 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 35 | |||||
Kim Sung-yeon[a][b] | 김성연 | 2002 | C | B | 54 | 52 | 56 | 59 | 68,946 | 49 | 45 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 45 | ||||||
Lee Eugene[c] | 이유진 | 2004 | X | F | 7 | 12 | 16 | 27 | 247,706 | 53 | 55 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 55 | ||||||
Lee Hyeop | 이협 | 1999 | C | C | 40 | 48 | 52 | 49 | 85,520 | 40 | 26 | 418,222 | 24 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | 24 | ||||
Park Jin-yeol | 박진열 | 2001 | C | C | 64 | 64 | 73 | 81 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 81 | |||||||||
Lee Ha-min | 이하민 | 1996 | A | B | 50 | 58 | 67 | 63 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 63 | |||||||||
Im Si-u | 임시우 | 1999 | D | — | 51 | Rời chương trình[3] | 101 | ||||||||||||
Jung Young-bin | 정영빈 | 1998 | B | B | 62 | 61 | 62 | 68 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 68 | |||||||||
Choi Su-hwan | 최수환 | 2001 | A | A | 56 | 56 | 24 | 24 | 280,824 | 28 | 29 | 363,605 | 28 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | 28 | ||||
A.CONIC (에이코닉) | Kwon Tae-eun | 권태은 | 1999 | X | F | 74 | 57 | 66 | 46 | 93,285 | 32 | 34 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 34 | |||||
AAP.Y | Jung Myung-hoon | 정명훈 | 1997 | B | C | 90 | 69 | 71 | 71 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 71 | ||||||||
Kang Hyeon-su[d] | 강현수 | 1996 | A | A | 79 | 59 | 69 | 40 | 119,932 | 22 | 20 | 660,757 | 26 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | 26 | ||||
Lee Mi-dam[a] | 이미담 | 1997 | B | C | 32 | 30 | 36 | 36 | 148,119 | 38 | 37 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 37 | ||||||
Around US Entertainment (어라운드어스) | Woo Je-won | 우제원 | 1998 | A | B | 63 | 60 | 55 | 55 | 72,957 | 50 | 54 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 54 | |||||
Jeong Jae-hun | 정재훈 | 2000 | A | C | 65 | 66 | 59 | 60 | 68,564 | 47 | 39 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 39 | ||||||
Choi Si-hyuk | 최시혁 | 2000 | B | C | 69 | 70 | 74 | 79 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 79 | |||||||||
Astory Entertainment (애스토리) | Heo Jin-ho | 허진호 | 1998 | C | B | 94 | 89 | 93 | 83 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 83 | ||||||||
Jeon Hyun-woo | 전현우 | 1997 | B | B | 35 | 51 | 63 | 64 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 64 | |||||||||
Brand New Music (브랜뉴뮤직) | Hong Seong-jun | 홍성준 | 1999 | B | F | 53 | 23 | 33 | 37 | 143,400 | 56 | 51 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 51 | |||||
Kim Si-hun | 김시훈 | 1999 | B | A | 43 | 17 | 19 | 18 | 350,549 | 25 | 24 | 456,615 | 27 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | 27 | ||||
Lee Eun-sang | 이은상 | 2002 | A | C | 14 | 2 | 3 | 5 | 931,256 | 6 | 6 | 1,313,074 | 9 | 230,716 | 13 | 689,489 | 3,164,535 | X | |
Yun Jeong-hwan | 윤정환 | 2001 | A | B | 58 | 18 | 23 | 31 | 212,257 | 35 | 38 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 38 | ||||||
C9 Entertainment | Keum Dong-hyun | 금동현 | 2003 | B | C | 23 | 26 | 30 | 17 | 360,277 | 16 | 19 | 680,687 | 10 | 187,264 | 14 | 674,500 | 1,902,728 | 14 |
Lee Jae-bin | 이재빈 | 2000 | B | C | 73 | 88 | 91 | 95 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 95 | |||||||||
Chandelier Music | Peak[e] | 픽 | 2001 | D | D | 34 | 42 | 51 | 58 | 69,707 | 51 | 50 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 50 | |||||
Cre.ker Entertainment (크래커) | Kwon Hui-jun | 권희준 | 2001 | X | F | 44 | 46 | 50 | 53 | 79,864 | 52 | 56 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 56 | |||||
DS Entertainment | Steven Kim | 스티븐 킴 | 2000 | X | D | 70 | 72 | 79 | 72 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 72 | ||||||||
DSP Media (DSP 미디어) | Lee Hwan | 이환 | 1999 | B | B | 46 | 49 | 60 | 67 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 67 | ||||||||
Lee Jun-hyuk | 이준혁 | 2000 | C | A | 68 | 65 | 75 | 75 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 75 | |||||||||
Son Dong-pyo | 손동표 | 2002 | B | A | 6 | 6 | 7 | 7 | 710,483 | 12 | 11 | 1,049,918 | 12 | 178,034 | 6 | 824,389 | 2,762,824 | 6 | |
E Entertainment (E엔터) | Lee Won-jun | 이원준 | 2002 | B | D | 77 | 83 | 43 | 44 | 110,290 | 36 | 47 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 47 | |||||
Won Hyuk | 원혁 | 2002 | B | D | 83 | 99 | 57 | 57 | 70,759 | 48 | 33 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 33 | ||||||
Enfant Terrible Company (앙팡테리블) | Choi Byung-hoon | 최병훈 | 2000 | D | F | 91 | 94 | 97 | 98 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 98 | ||||||||
ESteem Entertainment | Kim Seung-hwan | 김승환 | 1999 | X | F | 81 | 80 | 83 | 89 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 89 | ||||||||
Kim Jin-gon | 김진곤 | 1998 | X | D | 61 | 55 | 65 | 62 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 62 | |||||||||
Anzardi Timothée | 앙자르디 디모데 | 1999 | X | F | 49 | 53 | 61 | 61 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 61 | |||||||||
Yuri | 유리 | 1994 | B | D | 33 | 34 | 27 | 29 | 216,426 | 33 | 40 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 40 | ||||||
Fantagio (판타지오) | Han Gi-chan | 한기찬 | 1998 | X | C | 16 | 22 | 25 | 33 | 196,506 | 46 | 57 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 57 | |||||
Gost Agency | Lee Sang-ho | 이상호 | 1997 | X | X | 95 | 90 | 96 | 88 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 88 | ||||||||
Yun Hyun-jo | 윤현조 | 1997 | X | F | 98 | 81 | 90 | 96 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 96 | |||||||||
Happy Face Entertainment (해피페이스) | Won Hyun-sik | 원현식 | 1997 | C | D | 72 | 73 | 76 | 77 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 77 | ||||||||
HONGYI | Wei Zi Yue[f] | 위자월 | 1998 | C | F | 31 | 43 | 31 | 34 | 171,595 | 45 | 43 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 43 | |||||
Tony | 토니 | 2002 | A | F | 55 | 44 | 21 | 20 | 326,901 | 24 | 27 | 410,110 | 19 | 127,231 | 20 | 284,789 | 1,149,031 | 20 | |
iMe KOREA (아이엠이코리아) | Lee Se-jin | 이세진 | 1996 | X | F | 8 | 14 | 13 | 13 | 459,837 | 20 | 21 | 632,247 | 20 | 125,530 | 18 | 464,655 | 1,682,269 | 18 |
Jellyfish Entertainment (젤리피쉬) | Kim Min-kyu | 김민규 | 2001 | X | D | 1 | 3 | 2 | 2 | 1,033,132 | 3 | 10 | 1,238,668 | 5 | 290,944 | 17 | 472,150 | 3,034,894 | 17 |
Choi Jun-seong | 최준성 | 2002 | B | D | 59 | 63 | 40 | 39 | 120,879 | 41 | 46 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 46 | ||||||
JH1 Entertainment | Uehara Jun | 우에하라 준 | 1996 | D | C | 88 | 96 | 82 | 91 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 91 | ||||||||
JYP Entertainment | Yun Seo-bin | 윤서빈 | 1999 | C | X | 12 | Rời chương trình[4] | 100 | |||||||||||
Kiwi Media Group (키위미디어그룹) | Kim Hyeong-min | 김형민 | 1999 | D | C | 97 | 79 | 89 | 90 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 90 | ||||||||
Lim Da-hun | 임다훈 | 2000 | C | D | 100 | 91 | 98 | 97 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 97 | |||||||||
Song Chang-ha | 송창하 | 2000 | C | C | 71 | 74 | 78 | 73 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 73 | |||||||||
Krazy Entertainment (크레이지) | Kim Kwan-woo | 김관우 | 1997 | D | D | 80 | 75 | 80 | 80 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 80 | ||||||||
Maroo Entertainment (마루기획) | Lee Jin-woo | 이진우 | 2004 | C | B | 10 | 19 | 14 | 12 | 493,042 | 4 | 8 | 1,259,112 | 22 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | 22 | |||
Lee Tae-seung | 이태승 | 2003 | X | F | 26 | 47 | 47 | 48 | 86,239 | 55 | 53 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 53 | ||||||
Lee Woo-jin | 이우진 | 2003 | X | F | 52 | 71 | 54 | 50 | 84,822 | 42 | 41 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 41 | ||||||
MBK Entertainment | Kim Yeong-sang [g] | 김영상 | 1997 | D | F | 93 | 50 | 58 | 65 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 65 | ||||||||
Nam Do-hyon[h] | 남도현 | 2004 | A | D | 37 | 4 | 5 | 6 | 844,597 | 7 | 7 | 1,265,468 | 7 | 272,795 | 8 | 764,433 | 3,147,303 | 8 | |
Lee Han-gyul[i] | 이한결 | 1999 | C | D | 41 | 28 | 28 | 21 | 326,482 | 17 | 15 | 928,085 | 16 | 172,067 | 7 | 794,411 | 2,221,045 | 7 | |
Million Market (밀리언마켓) | Yoo Geun-min | 유건민 | 1998 | C | D | 101 | 77 | 68 | 70 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 70 | ||||||||
MLD Entertainment | Kim Dong-bin[j] | 김동빈 | 2001 | B | C | 18 | 16 | 17 | 26 | 267,398 | 37 | 42 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 42 | |||||
Music Works (뮤직웍스) | Kim Kook-heon[k][b] | 김국헌 | 1997 | A | A | 29 | 13 | 15 | 16 | 361,172 | 18 | 22 | 604,095 | 21 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | 21 | |||
Song Yu-vin[k][l] | 송유빈 | 1998 | A | A | 17 | 5 | 8 | 8 | 679,286 | 9 | 12 | 1,015,134 | 17 | 152,724 | 16 | 479,644 | 2,326,788 | 16 | |
NEST Entertainment | Oh Sae-bom | 오새봄 | 1994 | C | C | 99 | 76 | 64 | 69 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 69 | ||||||||
Park Yun-sol[m] | 박윤솔 | 1996 | C | A | 82 | 84 | 49 | 43 | 110,322 | 43 | 48 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 48 | ||||||
Oui Entertainment (위) | Kim Yo-han | 김요한 | 1999 | A | C | 3 | 1 | 1 | 1 | 1,094,299 | 5 | 3 | 1,458,183 | 1 | 582,503 | 1 | 1,334,011 | 4,468,996 | 1 |
Plan A Entertainment (플랜에이) | Choi Byung-chan[n] | 최병찬 | 1997 | A | A | 20 | 25 | 20 | 19 | 329,821 | 14 | 16 | 888,115 | Rời chương trình[5] | 31 | ||||
Han Seung-woo[n] | 한승우 | 1994 | A | A | 39 | 39 | 34 | 30 | 212,352 | 13 | 9 | 1,248,496 | 4 | 329,581 | 3 | 1,079,200 | 3,869,629 | 3 | |
Plasma Entertainment (플라즈마) | Park Si-on | 박시온 | 2002 | X | F | 84 | 95 | 85 | 93 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 93 | ||||||||
SF Entertainment | Sung Min-seo | 성민서 | 2001 | D | D | 92 | 82 | 92 | 87 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 87 | ||||||||
sidusHQ (싸이더스HQ) | Park Sun-ho[o] | 박선호 | 1993 | B | B | 36 | 8 | 10 | 14 | 417,093 | 26 | 28 | 397,067 | 25 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | 25 | |||
Source Music (쏘스뮤직) | Kim Hyeon-bin | 김현빈 | 2002 | D | A | 28 | 27 | 29 | 23 | 290,830 | 27 | 25 | 432,101 | 30 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | 30 | |||
Yoon Min-gook | 윤민국 | 2002 | D | B | 96 | 85 | 99 | 92 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 92 | |||||||||
Tsai Chia Hao | 채가호 | 1998 | D | C | 57 | 62 | 72 | 78 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 78 | |||||||||
Starship Entertainment (스타쉽) | Ham Won-jin | 함원진 | 2001 | D | A | 19 | 15 | 12 | 10 | 578,263 | 10 | 14 | 942,284 | 18 | 145,789 | 19 | 359,733 | 2,026,069 | 19 |
Kang Min-hee | 강민희 | 2002 | X | D | 11 | 20 | 18 | 22 | 311,174 | 23 | 23 | 564,822 | 14 | 173,169 | 10 | 749,444 | 1,798,609 | 10 | |
Koo Jung-mo | 구정모 | 2000 | X | F | 2 | 9 | 9 | 9 | 669,616 | 8 | 5 | 1,334,726 | 15 | 172,337 | 12 | 704,748 | 2,881,427 | 13 | |
Moon Hyun-bin | 문현빈 | 2000 | D | A | 27 | 36 | 41 | 41 | 115,595 | 39 | 32 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 32 | ||||||
Song Hyeong-jun | 송형준 | 2002 | X | D | 9 | 10 | 4 | 3 | 1,024,849 | 2 | 4 | 1,418,328 | 8 | 242,818 | 4 | 1,049,222 | 3,735,217 | 4 | |
Stone Music Entertainment (스톤뮤직) | Kim Sung-hyun[p] | 김성현 | 1996 | C | C | 22 | 33 | 39 | 42 | 112,110 | 44 | 44 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 44 | |||||
The South (더사우스) | Nam Dong-hyun [q] | 남동현 | 1999 | A | C | 45 | 40 | 45 | 52 | 80,485 | 57 | 60 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 60 | |||||
Think About Entertainment (띵크어바웃) | Kim Jun-jae[h] | 김준재 | 2000 | X | F | 87 | 86 | 87 | 94 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 94 | ||||||||
TOP Media (티오피미디어) | Kim Woo-seok[r] | 김우석 | 1996 | B | A | 5 | 7 | 6 | 4 | 933,869 | 1 | 1 | 1,728,930 | 2 | 457,477 | 2 | 1,304,033 | 4,424,309 | 2 |
Lee Jin-hyuk[r] | 이진혁 | 1996 | B | A | 38 | 35 | 32 | 25 | 274,197 | 11 | 2 | 1,480,425 | 3 | 351,174 | 11 | 719,466 | 2,825,262 | 12 | |
Urban Works Media (얼반웍스) | Byeon Seong-tae | 변성태 | 1998 | D | D | 60 | 67 | 70 | 66 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 66 | ||||||||
Hong Sung-hyeon | 홍성현 | 1996 | B | C | 86 | 98 | 88 | 85 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 85 | |||||||||
Kim Dong-kyu | 김동규 | 2000 | C | B | 76 | 78 | 84 | 99 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 99 | |||||||||
Kim Min-seo | 김민서 | 2002 | D | B | 89 | 87 | 94 | 82 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 82 | |||||||||
Vine Entertainment (바인) | Baek Jin[b] | 백진 | 1995 | B | F | 30 | 32 | 42 | 45 | 98,209 | 30 | 36 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 36 | |||||
WM Entertainment | Lee Gyu-hyung | 이규형 | 1994 | C | C | 85 | 97 | 86 | 76 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 76 | ||||||||
Woollim Entertainment (울림) | Kim Dong-yun | 김동윤 | 2002 | D | B | 15 | 21 | 26 | 32 | 211,787 | 29 | 31 | 354,360 | 23 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | 23 | |||
Kim Min-seo | 김민서 | 2002 | X | F | 48 | 54 | 48 | 47 | 87,664 | 54 | 52 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 52 | ||||||
Moon Jun-ho | 문준호 | 2000 | X | F | 25 | 38 | 44 | 51 | 83,743 | 59 | 59 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 59 | ||||||
Joo Chang-uk | 주창욱 | 2001 | D | B | 24 | 31 | 37 | 38 | 140,627 | 31 | 30 | 357,875 | 29 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ ba | 29 | ||||
Cha Jun-ho | 차준호 | 2002 | C | C | 4 | 11 | 11 | 11 | 499,672 | 15 | 13 | 1,011,352 | 11 | 181,445 | 9 | 756,939 | 2,449,408 | 9 | |
Hwang Yun-seong | 황윤성 | 2000 | B | D | 13 | 24 | 22 | 15 | 397,255 | 21 | 18 | 689,778 | 13 | 173,360 | 15 | 554,589 | 1,814,982 | 15 | |
WUZO Entertainment | Choi Jin-hwa | 최진화 | 2002 | A | D | 75 | 98 | 81 | 74 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 74 | ||||||||
YG Entertainment | Hidaka Mahiro[a] | 히다카 마히로 | 2001 | D | D | 47 | 45 | 53 | 56 | 71,950 | 58 | 49 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 49 | |||||
Wang Jyun Hao[a] | 왕군호 | 2000 | C | F | 42 | 37 | 46 | 54 | 74,073 | 60 | 58 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ hai | 58 | ||||||
Yuehua Entertainment (위에화) | Yu Seong-jun | 유성준 | 2001 | X | F | 78 | 93 | 95 | 86 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 86 | ||||||||
Cho Seung-youn[s] | 조승연 | 1996 | B | B | 67 | 41 | 38 | 28 | 235,056 | 19 | 17 | 754,435 | 6 | 281,580 | 5 | 929,312 | 2,200,382 | 5 | |
Hwang Geum-ryul | 황금률 | 1998 | C | B | 66 | 68 | 77 | 84 | Bị loại ở vòng loại trừ thứ nhất | 84 |
Đánh giá Group X Battle (Tập 3 - 4)
[sửa | sửa mã nguồn]Hai đội chọn bài hát của cùng một nghệ sĩ sẽ thi đấu với nhau. Đội có tổng số lượt bình chọn trực tiếp cao hơn sẽ thắng và các thành viên trong đội đó sẽ nhận thêm 3,000 phiếu bầu. Tên in đậm biểu thị thực tập sinh đã chọn các thành viên cho đội.
Chú thích màu
- Đội chiến thắng
- Thí sinh được chọn là leader
- Thí sinh được chọn là center
- Thí sinh được chọn là leader và center
Màn trình diễn | Đội | Thí sinh | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Nghệ sĩ | Bài hát | # | Tên | Bình chọn | Vị trí | Tên | Bình chọn | Bình chọn + thưởng | Xếp hạng |
1 | EXO[6] | MAMA | 1 | BaeBae (배배) | 327 | Main Vocal | Yun Seo-bin | 62 | 62 | 59 |
Sub Vocal 1 | Kang Seok-hwa | 30 | 30 | 79 | ||||||
Sub Vocal 2 | Tony | 24 | 24 | 87 | ||||||
Sub Vocal 3 | Hwang Yun-seong | 99 | 99 | 51 | ||||||
Sub Vocal 4 | Kang Min-hee | 56 | 56 | 63 | ||||||
Rapper 1 | Hidaka Mahiro | 8 | 8 | 99 | ||||||
Rapper 2 | Han Gi-chan | 48 | 48 | 69 | ||||||
Love Shot | 2 | Oh! NaNa (Oh! 나나) | 517 | Main Vocal | Cho Seung-youn | 77 | 3077 | 24 | ||
Sub Vocal 1 | Lee Han-gyul | 53 | 3053 | 33 | ||||||
Sub Vocal 2 | Hong Seong-jun | 5 | 3005 | 50 | ||||||
Sub Vocal 3 | Lee Se-jin | 87 | 3087 | 20 | ||||||
Sub Vocal 4 | Kim Woo-seok | 210 | 5210 | 4 | ||||||
Rapper 1 | Keum Dong-hyun | 50 | 3050 | 34 | ||||||
Rapper 2 | Kim Si-hun | 35 | 3035 | 40 | ||||||
2 | BTS[6] | No More Dream | 1* | P.T.S | 597 | Main Rapper | Hong Sung-hyun | 113 | 3113 | 13 |
Sub Rapper 1 | Steven Kim | 75 | 3075 | 25 | ||||||
Sub Rapper 2 | Kim Hyeon-bin | 285 | 5285 | 1 | ||||||
Vocal 1 | Won Hyun-sik | 32 | 3032 | 41 | ||||||
Vocal 2 | Kim Sung-yeon | 80 | 3080 | 21 | ||||||
Vocal 3 | Lee Sang-ho | 12 | 3012 | 49 | ||||||
Blood, Sweat & Tears | 2 | PDX (프듀쏘년단) | 237 | Main Rapper | Lee Won-jun | 51 | 51 | 65 | ||
Sub Rapper 1 | Lee Hwan | 32 | 32 | 78 | ||||||
Sub Rapper 2 | Yun Hyun-jo | 14 | 14 | 96 | ||||||
Vocal 1 | Jeong Young-bin | 27 | 27 | 81 | ||||||
Vocal 2 | Moon Hyun-bin | 59 | 59 | 60 | ||||||
Vocal 3 | Park Yoon-sol | 54 | 54 | 64 | ||||||
3 | Monsta X[6] | Trespass | 1 | Top of the Pyramid (피라미드 꼭대기) | 461 | Main Vocal | Yoon Min-guk | 39 | 3039 | 37 |
Sub Vocal 1 | Wei Zi Yue | 218 | 5218 | 3 | ||||||
Sub Vocal 2 | Lee Gyu-hyung | 30 | 3030 | 42 | ||||||
Sub Vocal 3 | Lee Yoo-jin | 111 | 3111 | 14 | ||||||
Rapper 1 | Yoo Sung-joon | 27 | 3027 | 43 | ||||||
Rapper 2 | Jeong Jae-hoon | 36 | 3036 | 39 | ||||||
Dramarama | 2 | Sweet Life (달콤한 인생) | 283 | Main Vocal | Choi Jun-sang | 15 | 15 | 94 | ||
Sub Vocal 1 | Oh Sae-bom | 66 | 66 | 58 | ||||||
Sub Vocal 2 | Nam Dong-hyun | 84 | 84 | 54 | ||||||
Sub Vocal 3 | Yoo Gun-min | 56 | 56 | 63 | ||||||
Rapper 1 | Kim Kwan-woo | 27 | 27 | 81 | ||||||
Rapper 2 | Kim Dong-gyu | 35 | 35 | 76 | ||||||
4 | Seventeen[6] | Adore U | 1 | WooHaHwaHoHoHo (우하화호호호) | 233 | Main Vocal | Jeon Hyun-woo | 30 | 30 | 79 |
Sub Vocal 1 | Wang Jyun Hao | 50 | 50 | 68 | ||||||
Sub Vocal 2 | Park Sun-ho | 27 | 27 | 81 | ||||||
Sub Vocal 3 | Moon Jun-ho | 21 | 21 | 88 | ||||||
Rapper 1 | Song Chang-ha | 87 | 87 | 53 | ||||||
Rapper 2 | Choi Jin-hwa | 18 | 18 | 90 | ||||||
Clap | 2 | Clapping (클래핑) | 544 | Main Vocal | Lee Hyeop | 18 | 3018 | 46 | ||
Sub Vocal 1 | Kwon Tae-eun | 57 | 3057 | 28 | ||||||
Sub Vocal 2 | Kim Jin-gon | 56 | 3056 | 29 | ||||||
Sub Vocal 3 | Ham Won-jin | 164 | 3164 | 10 | ||||||
Rapper 1 | Nam Do-hyon | 78 | 3078 | 23 | ||||||
Rapper 2 | Kim Dong-yoon | 171 | 5171 | 6 | ||||||
5 | Wanna One[6] | Energetic | 1 | We Are The World | 582 | Main Vocal | Jeong Myung-hoon | 113 | 3113 | 12 |
Sub Vocal 1 | Woo Je-won | 39 | 3039 | 36 | ||||||
Sub Vocal 2 | Anzardi Timothée | 27 | 3027 | 43 | ||||||
Sub Vocal 3 | Peak | 56 | 3056 | 29 | ||||||
Rapper 1 | Lee Jun-hyuk | 173 | 3173 | 9 | ||||||
Rapper 2 | Won Hyuk | 174 | 5174 | 5 | ||||||
Light | 2 | Light | 219 | Main Vocal | Choi Si-hyuk | 18 | 18 | 90 | ||
Sub Vocal 1 | Uehara Jun | 14 | 14 | 96 | ||||||
Sub Vocal 2 | Tsai Chia Hao | 69 | 69 | 56 | ||||||
Sub Vocal 3 | Lee Jae-bin | 35 | 35 | 76 | ||||||
Rapper 1 | Park Jin-yeol | 41 | 41 | 73 | ||||||
Rapper 2 | Gwon Hui-jun | 42 | 42 | 72 | ||||||
6 | GOT7[6] | Girls Girls Girls | 1 | Oh My (어머나) | 463 | Main Vocal | Kim Kook-heon | 80 | 3080 | 21 |
Sub Vocal 1 | Kang Hyun-soo | 17 | 3017 | 47 | ||||||
Sub Vocal 2 | Byun Seong-tae | 38 | 3038 | 38 | ||||||
Sub Vocal 3 | Kim Hyun-min | 15 | 3015 | 48 | ||||||
Sub Vocal 4 | Choi Byung-chan | 135 | 5135 | 8 | ||||||
Rapper 1 | Kim Sung-hyun | 101 | 3101 | 16 | ||||||
Rapper 2 | Yuri | 70 | 3070 | 26 | ||||||
Lullaby | 2 | Lulla Lalla (럴러랄라) | 331 | Main Vocal | Song Yu-bin | 89 | 89 | 52 | ||
Sub Vocal 1 | Lee Ha-min | 9 | 9 | 97 | ||||||
Sub Vocal 2 | Choi Soo-hwan | 66 | 66 | 57 | ||||||
Sub Vocal 3 | Joo Chang-uk | 59 | 59 | 60 | ||||||
Sub Vocal 4 | Yoon Jeong-hwan | 39 | 39 | 74 | ||||||
Rapper 1 | Baek Jin | 51 | 51 | 65 | ||||||
Rapper 2 | Hwang Geum-ryul | 19 | 19 | 89 | ||||||
7 | NU'EST W[6] | Where You At | 1 | Search | 588 | Main Vocal | Lee Tae-seung | 128 | 3128 | 11 |
Sub vocal 1 | Heo Jin-ho | 59 | 3059 | 27 | ||||||
Sub Vocal 2 | Park Si-on | 23 | 3023 | 45 | ||||||
Sub Vocal 3 | Kim Min-seo (Woollim) | 95 | 3095 | 18 | ||||||
Rapper 1 | Sung Min-seo | 56 | 3056 | 29 | ||||||
Rapper 2 | Lee Woo-jin | 227 | 5227 | 2 | ||||||
Dejavu | 2 | Emergency Escape (비상탈출) | 144 | Main Vocal | Kim Min-seo (Urban Works) | 51 | 51 | 65 | ||
Sub Vocal 1 | Im Da-hun | 8 | 8 | 99 | ||||||
Sub Vocal 2 | Choi Byung-hoon | 15 | 15 | 94 | ||||||
Sub Vocal 3 | Kim Young-sang | 26 | 26 | 85 | ||||||
Rapper 1 | Kim Jun-jae | 18 | 18 | 90 | ||||||
Rapper 2 | Kim Seung-hwan | 26 | 26 | 85 | ||||||
8 | NCT U[6] | The 7th Sense | 1 | Six Stone (식스스톤) | 248 | Main Rapper | Kim Dong-bin | 27 | 27 | 81 |
Sub Rapper 1 | Lee Jin-woo | 36 | 36 | 75 | ||||||
Sub Rapper 2 | Song Hyeong-jun | 45 | 45 | 70 | ||||||
Vocal 1 | Koo Jung-mo | 45 | 45 | 70 | ||||||
Vocal 2 | Kim Min-kyu | 78 | 78 | 55 | ||||||
Vocal 3 | Lee Mi-dam | 17 | 17 | 93 | ||||||
Boss | 2 | YELLOWPINK (옐로우핑크) | 566 | Main Rapper | Kim Yo-han | 170 | 5170 | 7 | ||
Sub Rapper 1 | Lee Eun-sang | 48 | 3048 | 35 | ||||||
Sub Rapper 2 | Lee Jin-hyuk | 93 | 3093 | 19 | ||||||
Vocal 1 | Han Seung-woo | 99 | 3099 | 17 | ||||||
Vocal 2 | Son Dong-pyo | 54 | 3054 | 32 | ||||||
Vocal 3 | Cha Jun-ho | 102 | 3102 | 15 |
- (*) biểu thị đội chiến thắng với lượt bình chọn cao nhất được biểu diễn trên sân khấu M! Countdown.
Đánh giá X Position (Tập 6 - 7)
[sửa | sửa mã nguồn]Các thực tập sinh lựa chọn các bài hát biểu diễn ở từng vị trí khác nhau bao gồm: Vocal, Rap, Dance và vị trí X. Những thực tập sinh có số phiếu bình chọn trực tiếp cao nhất trong mỗi đội sẽ được nhân số phiếu gốc lên 100 lần và những thực tập sinh có số phiếu cao nhất ở từng vị trí sẽ được cộng thêm 100,000 phiếu. Riêng vị trí X, những thực tập sinh có số phiếu bình chọn trực tiếp cao nhất trong mỗi đội sẽ được nhân số phiếu gốc lên 200 lần và thực tập sinh có số phiếu cao nhất ở vị trí này sẽ được cộng thêm 200,000 phiếu.
Chú thích màu
- Thí sinh chiến thắng
- Thí sinh được chọn là leader
- Thí sinh được chọn là center
- Thí sinh được chọn là leader và center
Màn trình diễn | Tên | Xếp hạng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vị trí | # | Nghệ sĩ | Bài hát | Tên | Đội | Bình chọn | Bình chọn + thưởng | |
Vocal | 1 | Hwasa | Twit | Be The Best (BE 정상) | Lee Eun-sang | 1 | 490 | 49,000 |
Yun Jeong-hwan | 2 | 427 | 427 | |||||
Lee Hyeop | 3 | 413 | 413 | |||||
Lee Mi-dam | 4 | 317 | 317 | |||||
Kang Seok-hwa | 5 | 272 | 272 | |||||
5 | Paul Kim | Me After You | Me After Producers (국프 만나) | Kim Yo-han | 5 | 362 | 362 | |
Cha Jun-ho | 2 | 533 | 533 | |||||
Kim Hyeon-bin | 4 | — | — | |||||
Han Seung-woo | 1 | 580 | 58,000 | |||||
Wei Zi Yue | 3 | — | — | |||||
8 | Wanna One | Day By Day | I See You, Honey (보여보여보) | Song Yu-vin | 1 | 545 | 54,500 | |
Choi Su-hwan | 5 | 235 | 235 | |||||
Kwon Tae-eun | 2 | 384 | 384 | |||||
Moon Jun-ho | 3 | 293 | 293 | |||||
Nam Dong-hyun | 4 | 262 | 262 | |||||
11 | Bolbbalgan4 | To My Youth | Masterpiece (마스터피스) | Kim Min-kyu | 3 | 508 | 508 | |
Kim Woo-seok | 1 | 606 | 160,600 | |||||
Lee Jin-woo | 2 | 571 | 571 | |||||
Lee Se-jin | 5 | 371 | 371 | |||||
Choi Byung-chan | 4 | 473 | 473 | |||||
Rap | 3 | Zico | Say Yes Or No | 119 | Nam Do-hyon | 1 | 499 | 49,900 |
Cho Seung-youn | 2 | 478 | 478 | |||||
Kim Sung-yeon | 3 | 378 | 378 | |||||
Jung Jae-hun | 4 | 354 | 354 | |||||
7 | Haon, Vinxen | Barcode | Pick and Next (PICK 그리고 다음) | Yuri | 4 | 340 | 340 | |
Baek Jin | 2 | 410 | 410 | |||||
Lee Woo-jin | 3 | 367 | 367 | |||||
Won Hyuk | 1 | 514 | 151,400 | |||||
Dance | 4 | Bruno Mars | Finesse (Remix) | Bbom Bbom (뽐뽐) | Song Hyeong-jun | 2 | 539 | 539 |
Ham Won-jin | 4 | 452 | 452 | |||||
Kim Si-hun | 5 | 374 | 374 | |||||
Lee Han-gyul | 1 | 563 | 56,300 | |||||
Kang Min-hee | 3 | 458 | 458 | |||||
Kim Dong-yun | 6 | 301 | 301 | |||||
Joo Chang-uk | 7 | 275 | 275 | |||||
6 | Jason Derulo | Swalla (Remix) | Intoxicated (촬라) | Choi Jun-seong | 3 | 478 | 478 | |
Kang Hyeon-su | 1 | 616 | 161,600 | |||||
Park Yun-sol | 2 | 601 | 601 | |||||
Kim Min-seo | 5 | 386 | 386 | |||||
Lee Tae-seung | 4 | 451 | 451 | |||||
Wang Jyun Hao | 6 | 280 | 280 | |||||
10 | Imagine Dragons | Believer | Wolf Boy (늑대소년) | Son Dong-pyo | 3 | 497 | 497 | |
Park Sun-ho | 6 | 175 | 175 | |||||
Hwang Yun-seong | 1 | 612 | 61,200 | |||||
Kim Kook-heon | 4 | 485 | 485 | |||||
Keum Dong-hyun | 2 | 566 | 566 | |||||
Kim Dong-bin | 5 | 280 | 280 | |||||
X (Vocal X Dance) |
2 | Charlie Puth | Attention | Half Seasoned Half Fried (양념 반 후라이드 반) | Koo Jung-mo | 1 | 476 | 95,200 |
Han Gi-chan | 2 | 349 | 349 | |||||
Tony | 5 | 302 | 302 | |||||
Hong Seong-jun | 6 | — | — | |||||
Moon Hyun-bin | 4 | 319 | 319 | |||||
Kim Sung-hyun | 3 | 330 | 330 | |||||
Hidaka Mahiro | 7 | — | — | |||||
X (Rap X Dance) |
9 | SMTM4 | Turtle Ship | Turtle Brothers (터틀 브라더스) | Lee Jin-hyuk | 1 | 680 | 336,000 |
Lee Eugene | 6 | 138 | 138 | |||||
Lee Won-jun | 2 | 335 | 335 | |||||
Kwon Hee-jun | 4 | 206 | 206 | |||||
Woo Je-won | 3 | 236 | 236 | |||||
Peak | 5 | 194 | 194 |
Đánh giá Concept (Tập 10)
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích màu
- Chiến thắng
- Thí sinh được chọn là leader
- Thí sinh được chọn là center
- Thí sinh được chọn là leader và center
Màn trình diễn | Đội | Thí sinh | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
# | Thể loại | Nhà sản xuất | Bài hát | Tên | Bình chọn | Vị trí | Tên | Bình chọn | Xếp hạng |
2 | Funky Retro Dance | KZ, Nthonious & The-Private | Pretty Girl (이뻐이뻐) | Crayon (크레파스) | 395 | Main Vocal | Kang Min-hee | 51 | 15 |
Sub Vocal 1 | Song Dong-pyo | 48 | 16 | ||||||
Sub Vocal 2 | Koo Jung-mo | 93 | 9 | ||||||
Sub Vocal 3 | Ham Won-jin | 48 | 16 | ||||||
Rapper 1 | Lee Jin-woo | 54 | 13 | ||||||
Rapper 2 | Song Hyeong-jun | 101 | 6 | ||||||
1 | Future Funk | Kwon Deok-geun | Super Special Girl | Maem Maem (맴맴) | 92 | Main Vocal | Song Yu-vin | 20 | 24 |
Sub Vocal 1 | Choi Su-hwan | 9 | 28 | ||||||
Sub Vocal 2 | Kang Hyeon-su | 4 | 30 | ||||||
Sub Vocal 3 | Park Sun-ho | 4 | 30 | ||||||
Rapper 1 | Keum Dong-hyun | 31 | 20 | ||||||
Rapper 2 | Kim Si-hun | 24 | 22 | ||||||
5 | Mainstream Pop | Zico[7] | Move (움직여) | SIXC (6 crazy) | 495 | Main Rapper | Kim Hyeon-bin | 24 | 23 |
Sub Rapper 1 | Cho Seung-youn | 145 | 1 | ||||||
Sub Rapper 2 | Lee Jin-hyuk | 123 | 3 | ||||||
Vocal 1 | Kim Kook-heon | 36 | 18 | ||||||
Vocal 2 | Lee Han-gyul | 69 | 11 | ||||||
Vocal 3 | Choi Byung-chan | 98 | 7 | ||||||
3 | R&B, Dance House | Primeboi | Monday to Sunday21 | Daily Vitamin (데일리 비타민) | 283 | Main Vocal | Lee Hyeop | 11 | 27 |
Sub Vocal 1 | Tony | 53 | 14 | ||||||
Sub Vocal 2 | Kim Min-kyu | 68 | 12 | ||||||
Sub Vocal 3 | Lee Se-jin | 19 | 25 | ||||||
Sub Vocal 4 | Kim Dong-yun | 13 | 26 | ||||||
Rapper 1 | Nam Do-hyon | 110 | 5 | ||||||
Rapper 2 | Joo Chang-uk | 9 | 28 | ||||||
4 | Future EDM Dance | Noheul & Kiggen | U Got It | GOT U (갓츄) | 512 | Main Vocal | Han Seung-woo | 91 | 10 |
Sub Vocal 1 | Kim Woo-seok | 115 | 4 | ||||||
Sub Vocal 2 | Cha Jun-ho | 31 | 21 | ||||||
Sub Vocal 3 | Hwang Yun-seong | 36 | 19 | ||||||
Rapper 1 | Kim Yo-han | 144 | 2 | ||||||
Rapper 2 | Lee Eun-sang | 95 | 8 |
Đánh giá Debut (Tập 11 - 12)
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích màu
- Thí sinh được chọn là leader
- Thí sinh được chọn là center
Màn trình diễn | Thí sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Nhà sản xuất | Bài hát | Vị trí | Tên | Bình chọn | Thứ hạng |
1 | Sean Alexander, Drew Ryan Scott & Phil Schwan | To My World | Main Vocal | Cho Seung-youn | 929,312 | 5 |
Sub Vocal 1 | Han Seung-woo | 1,079,200 | 3 | |||
Sub Vocal 2 | Lee Eun-sang | 3,164,535 | X | |||
Sub Vocal 3 | Kim Min-Kyu | 472,150 | 17 | |||
Sub Vocal 4 | Lee Se-jin | 464,655 | 18 | |||
Sub Vocal 5 - Center | Hwang Yun-seong | 554,589 | 15 | |||
Sub Vocal 6 | Cha Jun-ho | 756,939 | 9 | |||
Rapper 1 | Kim Yo-han | 1,334,011 | 1 | |||
Rapper 2 | Song Hyeong-jun | 1,049,222 | 4 | |||
Rapper 3 | Keum Dong-hyun | 674,500 | 14 | |||
2 | Flow Blow & Hui (Pentagon) | 소년미 (少年美) | Main Vocal - Center | Song Yu-vin | 479,644 | 16 |
Sub Vocal 1 | Kim Woo-seok | 1,304,033 | 2 | |||
Sub Vocal 2 | Ham Won-jin | 359,733 | 19 | |||
Sub Vocal 3 | Kang Min-hee | 749,444 | 10 | |||
Sub Vocal 4 | Tony | 284,789 | 20 | |||
Sub Vocal 5 | Koo Jung-mo | 704,748 | 13 | |||
Sub Vocal 6 | Lee Han-gyul | 794,411 | 7 | |||
Rapper 1 | Lee Jin-hyuk | 719,466 | 12 | |||
Rapper 2 | Nam Do-hyon | 764,433 | 8 | |||
Rapper 3 | Son Dong-pyo | 824,389 | 6 |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e Từng là thí sinh của YG Treasure Box.[2]
- ^ a b c Từng là thí sinh của MIXNINE.
- ^ Từng tham gia bộ phim SKY Castle của đài JTBC.[2]
- ^ Từng ra mắt trong nhóm LC9, BKL
- ^ Là ca sĩ, diễn viên ở Thái Lan, và từng tham gia tập đầu tiên mùa thứ 6 I Can See Your Voice.
- ^ Từng là thí sinh của chương trình sống còn Trung Quốc All for One.
- ^ Là thành viên của IM66.
- ^ a b Từng là thí sinh của Under Nineteen
- ^ Là thành viên của IM66 và từng là thí sinh của The Unit.
- ^ Từng là thí sinh Produce 101 Mùa 2.
- ^ a b Là thành viên của MYTEEN.
- ^ Từng là thí sinh của Superstar K6.
- ^ Từng là thí sinh của Boys24.
- ^ a b Là thành viên của Victon.
- ^ Là diễn viên Hàn Quốc, từng tham gia Best Chicken.
- ^ Là thành viên của IN2IT và từng là thí sinh của Boys24.
- ^ Là thành viên của nhóm South Club cùng anh trai Nam Taehyun - Cựu thành viên nhóm WINNER.
- ^ a b Là thành viên của UP10TION.
- ^ Là thành viên của UNIQ; được biết với nghệ danh khi hoạt động solo: Luizy/ WOODZ; từng là thí sinh Show me the money (Mùa 5).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “101연습생” (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2019.
- ^ a b Kim, Ye-eun (ngày 22 tháng 3 năm 2019). “센터 손동표→'SKY캐슬' 이유진 '프로듀스X101' 화제의 인물들[TV와치]” (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2019.
- ^ (tiếng Hàn) '프로듀스X101' 임시우 자진하차..."개인 사정으로 포기"
- ^ (tiếng Hàn) '프듀X101’ 측 “윤서빈 하차, 출연분 최대한 편집...타 연습생 피해 최소화”
- ^ (tiếng Hàn)최병찬, 손편지에 담은 '프듀X' 하차 심경.."몸·마음 회복하고 돌아올 것"
- ^ a b c d e f g h Jung, Jun-hwa. “"방탄·워너원 커버"...'프로듀스X101' 첫 경연 진행” (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2019.
- ^ Kim, D. S. “Zico Reportedly Produced A Track For "Produce X 101"” (bằng tiếng Anh). Soompi. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2019.