Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2023
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânNa Uy Casper Ruud
Tỷ số chung cuộc7–6(7–1), 6–3, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2022 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2024 →

Novak Djokovic là nhà vô địch, đánh bại Casper Ruud trong trận chung kết, 7–6(7–1), 6–3, 7–5. Đây là danh hiệu Pháp Mở rộng thứ 3 và danh hiệu đơn nam Grand Slam thứ 23 của Djokovic, vượt qua Rafael Nadal để giữ kỷ lục giành nhiều danh hiệu đơn Grand Slam.[1] Với chức vô địch, Djokovic trở thành tay vợt nam đầu tiên giành được ba lần Grand Slam sự nghiệp, và trở thành tay vợt cao tuổi nhất vô địch Pháp Mở rộng (36 tuổi 20 ngày).[2]

Nadal là đương kim vô địch,[3] nhưng rút lui do chấn thương hông trái. Đây là lần đầu tiên Nadal không tham dự giải đấu kể từ lần đần tham dự vào năm 2005.[4] Với việc rút lui, Nadal lần đầu rời khỏi top 100 bảng xếp hạng ATP kể từ năm 2003.[5]

Với chức vô địch, Djokovic giành lại vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP từ Carlos Alcaraz; Daniil MedvedevStefanos Tsitsipas cũng cạnh tranh vị trí số 1 khi giải đấu bắt đầu, nhưng lần lượt thua ở vòng 1 và vòng tứ kết.[6][7] Trận thua của Medvedev ở vòng 1 trước Thiago Seyboth Wild đánh dấu lần đầu tiên kể từ năm 2000 hạt giống số hai (khi đó là Pete Sampras) thua ở vòng 1.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Tây Ban Nha Carlos Alcaraz (Bán kết)
02.   Daniil Medvedev (Vòng 1)
03.   Serbia Novak Djokovic (Vô địch)
04.   Na Uy Casper Ruud (Chung kết)
05.   Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Tứ kết)
06.   Đan Mạch Holger Rune (Tứ kết)
07.   Andrey Rublev (Vòng 3)
08.   Ý Jannik Sinner (Vòng 2)
09.   Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vòng 3)
10.   Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng 1)
11.   Karen Khachanov (Tứ kết)
12.   Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Vòng 3)
13.   Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng 3)
14.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie (Vòng 3)
15.   Croatia Borna Ćorić (Vòng 3)
16.   Hoa Kỳ Tommy Paul (Vòng 2)
17.   Ý Lorenzo Musetti (Vòng 4)
18.   Úc Alex de Minaur (Vòng 2)
19.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 2)
20.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans (Vòng 1)
21.   Đức Jan-Lennard Struff (Vòng 1)
22.   Đức Alexander Zverev (Bán kết)
23.   Argentina Francisco Cerúndolo (Vòng 4)
24.   Hoa Kỳ Sebastian Korda (Vòng 2)
25.   Hà Lan Botic van de Zandschulp (Vòng 1)
26.   Canada Denis Shapovalov (Vòng 3)
27.   Nhật Bản Yoshihito Nishioka (Vòng 4)
28.   Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng 4)
29.   Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina (Vòng 3)
30.   Hoa Kỳ Ben Shelton (Vòng 1)
31.   Serbia Miomir Kecmanović (Vòng 1)
32.   Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles (Vòng 1)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 6 6 77
5 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 2 1 65
1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 3 7 1 1
3 Serbia Novak Djokovic 6 5 6 6
3 Serbia Novak Djokovic 4 77 6 6
11 Karen Khachanov 6 60 2 4
3 Serbia Novak Djokovic 77 6 7
4 Na Uy Casper Ruud 61 3 5
6 Đan Mạch Holger Rune 1 2 6 3
4 Na Uy Casper Ruud 6 6 3 6
4 Na Uy Casper Ruud 6 6 6
22 Đức Alexander Zverev 3 4 0
22 Đức Alexander Zverev 6 3 6 6
Argentina Tomás Martín Etcheverry 4 6 3 4

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6 7
Q Ý F Cobolli 0 2 5 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 3 6 6
Úc C O'Connell 0 2 4 Nhật Bản T Daniel 1 6 1 2
Nhật Bản T Daniel 6 6 6 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6 6
Ý M Arnaldi 2 6 6 6 26 Canada D Shapovalov 1 4 2
Colombia DE Galán 6 3 0 2 Ý M Arnaldi 2 6 3 3
Hoa Kỳ B Nakashima 4 5 6 6 3 26 Canada D Shapovalov 6 3 6 6
26 Canada D Shapovalov 6 7 4 3 6 1 Tây Ban Nha C Alcaraz 6 6 6
17 Ý L Musetti 7 6 6 17 Ý L Musetti 3 2 2
Thụy Điển M Ymer 5 2 4 17 Ý L Musetti 6 6 6
A Shevchenko 7 4 6 77 A Shevchenko 1 1 2
Đức O Otte 5 6 1 62 17 Ý L Musetti 6 6 6
Q Pháp L Pouille 6 6 6 14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 1 2 4
LL Áo J Rodionov 2 4 3 Q Pháp L Pouille 1 3 3
WC Pháp B Paire 5 6 6 1 4 14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 6 6
14 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 7 4 3 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Canada F Auger-Aliassime 4 4 3
Ý F Fognini 6 6 6 Ý F Fognini 6 77 6
Úc J Kubler 1 6 6 3 6 Úc J Kubler 4 65 2
LL Argentina F Díaz Acosta 6 3 4 6 1 Ý F Fognini 7 3 5 6 4
Q Áo S Ofner 6 78 6 Q Áo S Ofner 5 6 7 1 6
Hoa Kỳ M Cressy 4 66 2 Q Áo S Ofner 6 77 6
Hoa Kỳ M McDonald 4 5 4 24 Hoa Kỳ S Korda 3 61 4
24 Hoa Kỳ S Korda 6 7 6 Q Áo S Ofner 5 3 0
32 Tây Ban Nha B Zapata Miralles 6 77 2 0 4 5 Hy Lạp S Tsitsipas 7 6 6
Argentina D Schwartzman 1 65 6 6 6 Argentina D Schwartzman 77 6 6
Hoa Kỳ J Isner 4 7 63 6 69 Bồ Đào Nha N Borges 63 4 3
Bồ Đào Nha N Borges 6 5 77 4 711 Argentina D Schwartzman 2 2 3
Tây Ban Nha R Carballés Baena 77 6 6 5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6 6
Q Hoa Kỳ E Nava 65 3 2 Tây Ban Nha R Carballés Baena 3 64 2
PR Cộng hòa Séc J Veselý 5 3 6 67 5 Hy Lạp S Tsitsipas 6 77 6
5 Hy Lạp S Tsitsipas 7 6 4 79

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Serbia N Djokovic 6 6 77
Hoa Kỳ A Kovacevic 3 2 61 3 Serbia N Djokovic 77 6 6
Hungary M Fucsovics 6 5 6 6 Hungary M Fucsovics 62 0 3
WC Pháp H Grenier 3 7 1 3 3 Serbia N Djokovic 77 77 6
Pháp L Van Assche 6 6 6 29 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 64 65 2
Ý M Cecchinato 1 1 3 Pháp L Van Assche 4 3 66
WC Pháp A Fils 1 6 3 3 29 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 6 78
29 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 6 4 6 6 3 Serbia N Djokovic 6 6 6
19 Tây Ban Nha R Bautista Agut 77 6 6 Peru JP Varillas 3 2 2
Trung Quốc Y Wu 64 1 1 19 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6 3 1 1
Q Trung Quốc J Shang 6 6 2 3 1 Peru JP Varillas 1 4 6 6 6
Peru JP Varillas 4 2 6 6 6 Peru JP Varillas 3 6 77 4 6
Q Tây Ban Nha P Martínez 4 6 6 5 3 13 Ba Lan H Hurkacz 6 3 63 6 2
Hà Lan T Griekspoor 6 2 0 7 6 Hà Lan T Griekspoor 3 7 715 65 4
Bỉ D Goffin 3 7 4 6 4 13 Ba Lan H Hurkacz 6 5 613 77 6
13 Ba Lan H Hurkacz 6 5 6 2 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 K Khachanov 3 1 6 6 6
Pháp C Lestienne 6 6 2 1 3 11 K Khachanov 6 6 6
WC Hoa Kỳ P Kypson 3 2 6 1 Q Moldova R Albot 3 4 2
Q Moldova R Albot 6 6 4 6 11 K Khachanov 6 6 3 77
Thụy Sĩ S Wawrinka 77 6 62 1 6 WC Úc T Kokkinakis 4 1 6 65
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 65 4 77 6 4 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 5 3 77 3
WC Úc T Kokkinakis 6 6 6 WC Úc T Kokkinakis 3 7 6 64 6
20 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 4 4 4 11 K Khachanov 1 6 79 6
30 Hoa Kỳ B Shelton 4 6 3 3 Ý L Sonego 6 4 67 1
Ý L Sonego 6 3 6 6 Ý L Sonego 6 6 77
Pháp A Mannarino 3 3 1 Pháp U Humbert 4 3 63
Pháp U Humbert 6 6 6 Ý L Sonego 5 0 6 77 6
WC Pháp A Cazaux 1 3 6 4 7 A Rublev 7 6 3 65 3
Pháp C Moutet 6 6 4 6 Pháp C Moutet 4 2 6 3
Serbia L Djere 1 6 3 4 7 A Rublev 6 6 3 6
7 A Rublev 6 3 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Đan Mạch H Rune 6 3 77 6
Hoa Kỳ C Eubanks 4 6 62 2 6 Đan Mạch H Rune w/o
PR Pháp G Monfils 3 6 7 1 7 PR Pháp G Monfils
Argentina S Báez 6 3 5 6 5 6 Đan Mạch H Rune 6 6 6
WC Pháp G Mpetshi Perricard 63 6 6 5 1 Q Argentina GA Olivieri 4 1 3
Q Argentina GA Olivieri 77 4 4 7 6 Q Argentina GA Olivieri 79 3 6 77
Q Ý A Vavassori 5 2 710 77 711 Q Ý A Vavassori 67 6 4 63
31 Serbia M Kecmanović 7 6 68 63 69 6 Đan Mạch H Rune 77 3 6 1 710
23 Argentina F Cerúndolo 6 2 77 6 23 Argentina F Cerúndolo 63 6 4 6 67
Tây Ban Nha J Munar 1 6 65 1 23 Argentina F Cerúndolo 6 6 6
Brasil T Monteiro 3 5 78 77 4 LL Đức Y Hanfmann 3 3 4
LL Đức Y Hanfmann 6 7 66 62 6 23 Argentina F Cerúndolo 3 6 6 7
Pháp R Gasquet 4 6 2 63 9 Hoa Kỳ T Fritz 6 3 4 5
Pháp A Rinderknech 6 2 6 77 Pháp A Rinderknech 6 4 3 4
Hoa Kỳ M Mmoh 2 1 1 9 Hoa Kỳ T Fritz 2 6 6 6
9 Hoa Kỳ T Fritz 6 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Hoa Kỳ T Paul 6 6 6
LL Thụy Sĩ D Stricker 3 2 4 16 Hoa Kỳ T Paul 6 1 4 5
Chile N Jarry 6 6 6 Chile N Jarry 3 6 6 7
PR Bolivia H Dellien 4 4 2 Chile N Jarry 6 6 67 6
Q Serbia H Međedović 0 2 6 0 Hoa Kỳ M Giron 2 3 79 3
Hoa Kỳ M Giron 6 6 1 6 Hoa Kỳ M Giron 6 6 6
Cộng hòa Séc J Lehečka 7 1 6 3 6 Cộng hòa Séc J Lehečka 2 3 2
21 Đức J-L Struff 5 6 3 6 1 Chile N Jarry 63 5 5
25 Hà Lan B van de Zandschulp 2 6 3 4 4 Na Uy C Ruud 77 7 7
Q Argentina TA Tirante 6 4 6 6 Q Argentina TA Tirante 63 3 4
Trung Quốc Z Zhang 6 4 Trung Quốc Z Zhang 77 6 6
Serbia D Lajović 1 1r Trung Quốc Z Zhang 6 4 1 4
Kazakhstan A Bublik 0 6 6 3 5 4 Na Uy C Ruud 4 6 6 6
Q Ý G Zeppieri 6 4 4 6 7 Q Ý G Zeppieri 3 2 6 5
Q Thụy Điển E Ymer 4 3 2 4 Na Uy C Ruud 6 6 4 7
4 Na Uy C Ruud 6 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Ý J Sinner 6 6 6
Pháp A Müller 1 4 1 8 Ý J Sinner 77 67 6 64 5
Đức D Altmaier 6 6 6 Đức D Altmaier 60 79 1 77 7
Thụy Sĩ M-A Hüsler 3 4 4 Đức D Altmaier 4 3 1
Phần Lan E Ruusuvuori 6 67 5 6 6 28 Bulgaria G Dimitrov 6 6 6
Pháp G Barrère 2 79 7 1 4 Phần Lan E Ruusuvuori 64 3 4
Q Kazakhstan T Skatov 0 3 2 28 Bulgaria G Dimitrov 77 6 6
28 Bulgaria G Dimitrov 6 6 6 28 Bulgaria G Dimitrov 1 4 3
22 Đức A Zverev 78 77 6 22 Đức A Zverev 6 6 6
PR Cộng hòa Nam Phi L Harris 66 60 1 22 Đức A Zverev 6 6 6
WC Pháp H Gaston 1 64 4 Slovakia A Molčan 4 2 1
Slovakia A Molčan 6 77 6 22 Đức A Zverev 3 77 6 77
Úc A Popyrin 3 77 1 2 12 Hoa Kỳ F Tiafoe 6 63 1 65
Q A Karatsev 6 64 6 6 Q A Karatsev 6 3 5 2
Serbia F Krajinović 3 4 2 12 Hoa Kỳ F Tiafoe 3 6 7 6
12 Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Croatia B Ćorić 77 65 6 6
Argentina F Coria 63 77 3 3 15 Croatia B Ćorić 6 4 4 6 6
Áo D Thiem 3 2 77 6 2 Argentina P Cachín 3 6 6 3 4
Argentina P Cachín 6 6 61 4 6 15 Croatia B Ćorić 3 65 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Draper 4 0r Argentina TM Etcheverry 6 77 6
Argentina TM Etcheverry 6 1 Argentina TM Etcheverry 6 77 6
I Ivashka 1 7 1 3 18 Úc A de Minaur 3 62 3
18 Úc A de Minaur 6 5 6 6 Argentina TM Etcheverry 710 6 6
27 Nhật Bản Y Nishioka 1 3 6 6 6 27 Nhật Bản Y Nishioka 68 0 1
Hoa Kỳ JJ Wolf 6 6 4 3 3 27 Nhật Bản Y Nishioka 4 6 7 6
Úc M Purcell 7 1 6 6 Úc M Purcell 6 2 5 4
Úc J Thompson 5 6 4 4 27 Nhật Bản Y Nishioka 3 710 2 6 6
Pháp Q Halys 4 79 6 64 64 Q Brasil T Seyboth Wild 6 68 6 4 0
PR Argentina G Pella 6 67 2 77 710 PR Argentina G Pella 3 6 4 3
Q Brasil T Seyboth Wild 77 66 2 6 6 Q Brasil T Seyboth Wild 6 3 6 6
2 D Medvedev 65 78 6 3 4

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách tham dự được công bố dựa trên bảng xếp hạng ATP trong tuần của ngày 17 tháng 4 năm 2023.[8][9]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Novak Djokovic reaches record 23 grand slam titles after French Open final win”. Guardian. 11 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ “Novak Djokovic wins French Open for record 23rd Grand Slam title”. Sportsnaut (bằng tiếng Anh). 11 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ Abulleil, Reem (5 tháng 6 năm 2022). “It's Grand Slam No.22 for Rafa”. Roland-Garros. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2023.
  4. ^ “Nadal Withdraws From Roland Garros, Hints 2024 Season May Be His Last”. ATPTour.com. 18 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2023.
  5. ^ “Five ramifications of Rafael Nadal's Roland Garros withdrawal”. 18 tháng 5 năm 2023.
  6. ^ “Who will be No. 1 after Roland Garros? The four men and two women who can do it”.
  7. ^ “Carlos Alcaraz, Daniil Medvedev or Novak Djokovic: Scenarios to leave Paris as number 1 in the ATP ranking post French Open 2023”. 22 tháng 5 năm 2023.
  8. ^ “Roland-Garros 2023: Entry lists announced”. Roland-Garros. ngày 18 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2023.
  9. ^ “Entries and projected seedings for Roland Garros”. dartsrankings.com. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023 - Đơn nam
Grand Slam đơn nam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Wimbledon 2023 - Đơn nam