Brentford F.C. mùa giải 2014–15

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brentford F.C.
Mùa giải 2014-15
Chủ sở hữuMatthew Benham
Chủ tịch điều hànhCliff Crown
Huấn luyện viênMark Warburton
Championshipthứ 5
Cúp FAVòng Ba
League CupVòng Hai
Play-offBán kết, bị loại bởi Middlesbrough
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Andre Gray (16)

Cả mùa giải:
Andre Gray (17)
Số khán giả sân nhà cao nhất12.225 (21 tháng 11 năm 2014 v Fulham)
Số khán giả sân nhà thấp nhất8.765 (24 tháng 2 năm 2015 v Blackpool)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG10.822
← 2013-14
2015-16 →

Mùa giải 2014-15 là mùa giải thứ 125 thi đấu bóng đá và mùa giải thứ 95 thi đấu ở Football League của Brentford, một câu lạc bộ bóng đá Anh đến từ BrentfordLondon Borough of Hounslow. Vị trí thứ hai chung cuộc ở mùa giải 2013-14 giúp đội bóng lên chơi tại Championship từ League One. Mùa giải diễn ra trong giai đoạn từ ngày 1 tháng 7 năm 2014 đến ngày 30 tháng 6 năm 2015.

Trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

      Thắng       Hòa       Thua       Hoãn

Giao hữu trong nước[sửa | sửa mã nguồn]

Championship[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt kết quả giải quốc nội[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
46 23 9 14 78 59  +19 78 12 6 5 46 28  +18 11 3 9 32 31  +1

Cập nhật lần cuối: 6 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Football League

Kết quả và thứ hạng theo từng vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546
SânHAAHAHHAHAHAHAHAAHHAHAHAHAAHAHAHHAHAHAHAHAAHAH
Kết quảDLWDWWLLWLWDDLWWWWWLWWLLWWWLWLLWWLWDLWDWDDLDWW
Thứ hạng12191215861014111210101213129653553565545467777666675777775
Nguồn: BFC
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

      Thắng       Hòa       Thua       Hoãn

Tháng Tám[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng Chín[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng Mười[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng Mười Một[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng Mười Hai[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng Một[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng Hai[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng Ba[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng Tư[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng Năm[sửa | sửa mã nguồn]

Play-off[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng quan tỉ số[sửa | sửa mã nguồn]

Đối thủ Tỉ số sân nhà Tỉ số sân khách Cú đúp
Birmingham City 1-1 0-1 Không
Blackburn Rovers 3-1 3-2
Blackpool 4-0 2-1
Bolton Wanderers 2-2 1-3 Không
Bournemouth 3-1 0-1 Không
Brighton & Hove Albion 3-2 1-0
Cardiff City 1-2 3-2 Không
Charlton Athletic 1-1 0-3 Không
Derby County 2-1 1-1 Không
Fulham 2-1 4-1
Huddersfield Town 4-1 1-2 Không
Ipswich Town 2-4 1-1 Không
Leeds United 2-0 1-0
Middlesbrough 0-1 0-4 Không
Millwall 3-2 2-2 Không
Norwich City 0-3 2-1 Không
Nottingham Forest 2-2 3-1 Không
Reading 3-1 2-0
Rotherham United 1-0 2-0
Sheffield Wednesday 0-0 0-1 Không
Watford 1-2 1-2 Không
Wigan Athletic 3-0 0-0 Không
Wolverhampton Wanderers 4-0 1-2 Không

Cúp FA[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

      Thắng       Hòa       Thua       Hoãn

League Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

      Thắng       Hòa       Thua       Hoãn

Đội hình đội một[sửa | sửa mã nguồn]

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2014-15.
Số áo Tên Quốc tịch Vị trí Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Ghi chú
Thủ môn
1 Richard Lee Anh GK (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (31 tuổi) Watford 2010 Cho mượn đến Fulham
16 Jack Bonham Cộng hòa Ireland GK (1993-09-14)14 tháng 9, 1993 (20 tuổi) Watford 2013
27 David Button Anh GK (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (25 tuổi) Charlton Athletic 2013
Hậu vệ
2 Kevin O'Connor (đội trưởng) Cộng hòa Ireland CM / AM / RW / RB / CB (1982-02-24)24 tháng 2, 1982 (32 tuổi) Trẻ 1999
3 Jake Bidwell Anh LB / LW (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) Everton 2013
5 Tony Craig Anh LB / CB (1985-04-20)20 tháng 4, 1985 (29 tuổi) Millwall 2012
6 Harlee Dean Anh CB (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (23 tuổi) Southampton 2012
12 Alan McCormack Cộng hòa Ireland RB / CM / CB (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (30 tuổi) Swindon Town 2013
25 Raphaël Calvet Pháp CB (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (20 tuổi) AJ Auxerre 2013
26 James Tarkowski Anh CB (1992-11-19)19 tháng 11, 1992 (21 tuổi) Oldham Athletic 2014
28 Nico Yennaris Trung Quốc RB / CM (1993-05-24)24 tháng 5, 1993 (21 tuổi) Arsenal 2014 Cho mượn đến Wycombe Wanderers
32 Jack O'Connell Anh LB / CB (1994-03-29)29 tháng 3, 1994 (20 tuổi) Blackburn Rovers 2015 Cho mượn đến Rochdale
34 Daniel O'Shaughnessy Phần Lan LB / CB (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (19 tuổi) FC Metz 2014
Tiền vệ
4 Lewis Macleod Scotland CM (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (20 tuổi) Rangers 2015
7 Sam Saunders Anh AM (1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (30 tuổi) Dagenham & Redbridge 2009 Cho mượn đến Wycombe Wanderers
8 Jonathan Douglas Cộng hòa Ireland DM (1981-11-12)12 tháng 11, 1981 (32 tuổi) Swindon Town 2011
10 Moses Odubajo Anh RW / RB (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (21 tuổi) Leyton Orient 2014
14 Marcos Tébar Tây Ban Nha AM (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (28 tuổi) UD Almería 2014
15 Stuart Dallas Bắc Ireland AM (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (23 tuổi) Crusaders 2012
17 Jon Toral Tây Ban Nha LW / CM (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Arsenal 2014 Mượn từ Arsenal
18 Alan Judge Cộng hòa Ireland AM (1988-11-11)11 tháng 11, 1988 (25 tuổi) Blackburn Rovers 2014
20 Toumani Diagouraga Pháp CM (1987-06-09)9 tháng 6, 1987 (27 tuổi) Peterborough United 2010
21 Alex Pritchard Anh AM (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (21 tuổi) Tottenham Hotspur 2014 Mượn từ Tottenham Hotspur
23 Jota Tây Ban Nha AM (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (23 tuổi) Celta de Vigo 2014
30 Josh Clarke Anh RW / RB (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (20 tuổi) Trẻ 2014 Cho mượn đến Dagenham & RedbridgeStevenage
35 Jermaine Udumaga Anh AM (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Crystal Palace 2014
Tiền đạo
9 Scott Hogan Cộng hòa Ireland ST (1992-04-13)13 tháng 4, 1992 (22 tuổi) Rochdale 2014
19 Andre Gray Anh ST (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (23 tuổi) Luton Town 2014
22 Betinho Bồ Đào Nha ST (1993-07-21)21 tháng 7, 1993 (21 tuổi) Sporting CP 2014 Mượn từ Sporting CP
24 Tommy Smith Anh ST (1980-05-22)22 tháng 5, 1980 (34 tuổi) Cardiff City 2014
33 Montell Moore Anh ST (1995-12-23)23 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Trẻ 2012 Cho mượn đến Midtjylland
39 Nick Proschwitz Đức ST (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (27 tuổi) Hull City 2014 Cho mượn đến Coventry City
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
4 Adam Forshaw Anh CM (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (22 tuổi) Everton 2012 Chuyển đến Wigan Athletic
22 Jake Reeves Anh CM (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (21 tuổi) Trẻ 2011 Giải phóng hợp đồng
29 Charlie Adams Anh LW / CM (1994-05-16)16 tháng 5, 1994 (20 tuổi) Trẻ 2011 Cho mượn đến Stevenage, transferred to Louisville City
29 Liam Moore Anh RB / CB (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (21 tuổi) Leicester City 2015 Trở lại Leicester City sau khi mượn
31 Chris Long Anh ST (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Everton 2015 Mượn từ Everton

Nguồn: soccerbase.com

Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật gần đây nhất 2 tháng 6 năm 2014

Tên Chức vụ
Anh Mark Warburton Huấn luyện viên
Scotland David Weir Trợ lý huấn luyện viên
Anh Frank McParland Giám đốc thể thao
Anh Simon Royce Huấn luyện viên thủ môn
Anh Ben Wood Bác sĩ vật lý trị liệu
Anh Neil Greig Trưởng bộ phận Y tế
Anh Bob Oteng Kit Man

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận và bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015

Số VT QT Cầu thủ Tổng số Championship Cúp FA League Cup Play-off
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
1 TM Anh Richard Lee 1 0 0+0 0 0+0 0 1+0 0 0+0 0
2 HV Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor 1 0 0+0 0 0+0 0 1+0 0 0+0 0
3 HV Anh Jake Bidwell 48 0 42+1 0 1+0 0 1+1 0 2+0 0
4 TV Scotland Lewis Macleod 0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
5 HV Anh Tony Craig 24 0 22+1 0 0+0 0 1+0 0 0+0 0
6 HV Anh Harlee Dean 40 2 33+2 1 1+0 0 2+0 1 2+0 0
7 TV Anh Sam Saunders 6 2 0+5 2 0+1 0 0+0 0 0+0 0
8 TV Cộng hòa Ireland Jonathan Douglas 46 8 44+0 8 0+0 0 0+0 0 2+0 0
9 Cộng hòa Ireland Scott Hogan 2 0 0+1 0 0+0 0 0+1 0 0+0 0
10 TV Anh Moses Odubajo 49 3 44+1 3 1+0 0 1+0 0 2+0 0
11 Bắc Ireland Will Grigg 0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
12 TV Cộng hòa Ireland Alan McCormack 18 1 14+4 1 0+0 0 0+0 0 0+0 0
14 TV Tây Ban Nha Marcos Tébar 6 0 1+3 0 0+0 0 2+0 0 0+0 0
15 TV Bắc Ireland Stuart Dallas 43 8 24+14 6 0+1 0 2+0 2 0+2 0
16 TM Cộng hòa Ireland Jack Bonham 1 0 0+0 0 1+0 0 0+0 0 0+0 0
18 Cộng hòa Ireland Alan Judge 41 3 33+4 3 1+0 0 0+1 0 2+0 0
19 Anh Andre Gray 50 16 44+1 15 1+0 0 0+2 1 2+0 0
20 TV Pháp Toumani Diagouraga 44 0 32+7 0 1+0 0 1+1 0 2+0 0
22 Bồ Đào Nha Betinho 1 0 0+1 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
23 TV Tây Ban Nha Jota 46 10 37+5 10 1+0 0 1+0 0 2+0 0
24 Anh Tommy Smith 32 1 2+26 1 1+0 0 2+0 0 0+1 0
26 HV Anh James Tarkowski 37 1 33+0 1 1+0 0 1+0 0 2+0 0
27 TM Anh David Button 49 0 46+0 0 0+0 0 1+0 0 2+0 0
28 TV Trung Quốc Nico Yennaris 3 0 1+0 0 0+1 0 1+0 0 0+0 0
29 TV Anh Charlie Adams 0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
32 HV Anh Jack O'Connell 0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
33 Anh Montell Moore 1 1 0+0 0 0+0 0 1+0 1 0+0 0
34 HV Phần Lan Daniel O'Shaughnessy 0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
39 Đức Nick Proschwitz 19 2 1+16 1 0+0 0 2+0 1 0+0 0
Cầu thủ thi đấu ở Brentford dưới dạng cho mượn mùa giải này:
17 TV Tây Ban Nha Jon Toral 37 6 8+26 6 1+0 0 1+0 0 0+1 0
21 TV Anh Alex Pritchard 47 11 43+2 11 0+0 0 0+0 0 2+0 0
29 HV Anh Liam Moore 4 0 4+0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
31 Anh Chris Long 11 4 2+8 4 0+0 0 0+0 0 0+1 0

Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015

Số áo. Vị trí Cầu thủ FLC FAC LC PO Tổng
19 FW Andre Gray 16 0 1 1 18
21 MF Alex Pritchard 13 0 0 0 13
23 MF Jota 10 0 0 0 10
15 MF Stuart Dallas 6 0 2 0 8
8 MF Jonathan Douglas 8 0 0 0 8
17 MF Jon Toral 6 0 0 0 6
31 FW Chris Long 4 0 0 0 4
10 MF Moses Odubajo 3 0 0 0 3
18 MF Alan Judge 3 0 0 0 3
8 MF Sam Saunders 2 0 0 0 2
6 DF Harlee Dean 1 0 1 0 2
39 FW Nick Proschwitz 1 0 1 0 2
24 FW Tommy Smith 1 0 0 0 1
12 DF Alan McCormack 1 0 0 0 1
33 FW Montell Moore 0 0 1 0 1
26 DF James Tarkowski 1 0 0 0 1
Own Goal 2 0 0 0 2
Tổng 77 0 6 1 86

Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015

Số áo. Vị trí Cầu thủ
8 MF Jonathan Douglas 10 0
18 MF Alan Judge 9 0
26 DF James Tarkowski 8 0
3 DF Jake Bidwell 7 1
20 MF Toumani Diagouraga 7 0
5 DF Tony Craig 6 1
6 DF Harlee Dean 6 0
27 GK David Button 5 0
12 DF Alan McCormack 4 0
10 MF Moses Odubajo 4 0
15 MF Stuart Dallas 3 0
17 MF Jon Toral 2 0
23 MF Jota 2 0
21 MF Alex Pritchard 2 0
24 FW Tommy Smith 2 0
14 MF Marcos Tébar 1 0
19 FW Andre Gray 1 0
39 FW Nick Proschwitz 1 0
Tổng 79 2

Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội

Quản lý[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015

Tên Quốc tịch Từ Đến Mọi đấu trường Giải quốc nội
P W D L W % P W D L W %
Mark Warburton Anh 10 tháng 12 năm 2013 31 tháng 5 năm 2015 &000000000000005100000051 &000000000000002400000024 &00000000000000090000009 &000000000000001800000018 0&000000000000004706000047,06 &000000000000004600000046 &000000000000002300000023 &00000000000000090000009 &000000000000001400000014 0&000000000000005000000050,00

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật gần đây nhất 15 tháng 5 năm 2015

Số trận thi đấu 51 (46 Championship, 1 Cúp FA, 2 League Cup, 2 Play-off)
Số trận thắng 24 (23 Championship, 0 Cúp FA, 1 League Cup, 0 Play-off)
Số trận hòa 9 (9 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup, 0 Play-off)
Số trận thua 18 (14 Championship, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Play-off)
Số bàn thắng 84 (77 Championship, 0 Cúp FA, 6 League Cup, 1 Play-off)
Số bàn thua 73 (59 Championship, 2 Cúp FA, 7 League Cup, 5 Play-off)
Số trận sạch lưới 11 (11 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Số thẻ vàng 80 (73 Championship, 3 Cúp FA, 1 League Cup, 4 Play-off)
Số thẻ đỏ 2 (2 Championship, 0 Cúp FA, 0 League Cup)
Thẻ phạt nhiều nhất (10 thẻ vàng) Jonathan Douglas
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất 4-0 (vs. Wolverhampton Wanderers & vs. Blackpool)
Trận thua giải quốc nội đậm nhất 0-4 (vs. Middlesbrough)
Số lần ra sân nhiều nhất 49 Andre Gray (45 Championship, 1 Cúp FA, 2 League Cup, 1 Play-off)
Vua phá lưới (giải quốc nội) 16 Andre Gray
Vua phá lưới (mọi đấu trường) 18 Andre Gray
Hat-trick 1 Jon Toral (vs. Blackpool)

Chuyển nhượng và cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ chuyển nhượng đến
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ trước Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2014 FW Anh Andre Gray Anh Luton Town £500.000 [1]
1 tháng 7 năm 2014 MF Cộng hòa Ireland Alan Judge Anh Blackburn Rovers Tự do [2]
1 tháng 7 năm 2014 MF Anh Moses Odubajo Anh Leyton Orient £1.000.000 [3]
1 tháng 7 năm 2014 GK Anh Mark Smith Anh Queens Park Rangers Tự do [4]
1 tháng 7 năm 2014 MF Tây Ban Nha Marcos Tébar Tây Ban Nha Almería Tự do [5]
1 tháng 7 năm 2014 MF Anh Jermaine Udumaga Unattached Tự do [6]
21 tháng 7 năm 2014 FW Cộng hòa Ireland Scott Hogan Anh Rochdale £750.000 [7][8]
1 tháng 8 năm 2014 DF Phần Lan Daniel O'Shaughnessy Pháp Metz Tự do [9]
7 tháng 8 năm 2014 FW Đức Nick Proschwitz Anh Hull City Tự do [10]
7 tháng 8 năm 2014 FW Anh Tommy Smith Wales Cardiff City Tự do [11]
8 tháng 8 năm 2014 DF Anh Aaron Greene Unattached Tự do [12]
15 tháng 8 năm 2014 MF Tây Ban Nha Jota Tây Ban Nha Celta de Vigo Không tiết lộ [13]
1 tháng 1 năm 2015 MF Scotland Lewis Macleod Scotland Rangers Không tiết lộ [14]
5 tháng 1 năm 2015 MF Bắc Ireland Jack Warburton Unattached Tự do [15]
14 tháng 1 năm 2015 MF Anh Josh Laurent Anh Queens Park Rangers Không tiết lộ [16]
2 tháng 2 năm 2015 DF Anh Jack O'Connell Anh Blackburn Rovers Không tiết lộ [17]
Cầu thủ cho mượn đến
Từ ngày Vị trí Tên Từ Đến ngày Tham khảo
17 tháng 7 năm 2014 MF Anh Alex Pritchard Anh Tottenham Hotspur Kết thúc mùa giải [18]
15 tháng 8 năm 2014 MF Tây Ban Nha Jon Toral Anh Arsenal Kết thúc mùa giải [19]
1 tháng 9 năm 2014 FW Bồ Đào Nha Betinho Bồ Đào Nha Sporting Lisbon Kết thúc mùa giải
20 tháng 1 năm 2015 FW Anh Chris Long Anh Everton 19 tháng 4 năm 2015 [20][21][22]
26 tháng 2 năm 2015 DF Anh Liam Moore Anh Leicester City Kết thúc mùa giải [23]
Cầu thủ chuyển nhượng đi
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Mức phí Tham khảo
1 tháng 9 năm 2014 MF Anh Adam Forshaw Anh Wigan Athletic Không tiết lộ
2 tháng 3 năm 2015 MF Anh Charlie Adams Hoa Kỳ Louisville City Không tiết lộ [24]
Cầu thủ cho mượn đi
Từ ngày Vị trí Tên Đến Đến ngày Tham khảo
18 tháng 7 năm 2014 FW Bắc Ireland Will Grigg Anh Milton Keynes Dons Kết thúc mùa giải [25]
9 tháng 8 năm 2014 DF Anh Alfie Mawson Anh Wycombe Wanderers Kết thúc mùa giải [26]
22 tháng 8 năm 2014 MF Anh Josh Clarke Anh Dagenham & Redbridge 23 tháng 9 năm 2014 [27]
16 tháng 10 năm 2014 MF Anh Emmanuel Oyeleke Anh Aldershot Town 13 tháng 1 năm 2015 [28]
18 tháng 10 năm 2014 MF Anh Josh Clarke Anh Stevenage 17 tháng 11 năm 2014 [29]
18 tháng 10 năm 2014 MF Anh Charlie Adams Anh Stevenage 21 tháng 12 năm 2014 [29][30][31]
31 tháng 10 năm 2014 GK Anh Mark Smith Anh Hampton & Richmond Borough 9 tháng 3 năm 2015 [32][33]
6 tháng 12 năm 2014 DF Anh Kieran Morris Anh Stourbridge 9 tháng 2 năm 2015 [34]
9 tháng 1 năm 2015 MF Anh Gradi Milenge Anh Farnborough Town 8 tháng 2 năm 2015 [35]
10 tháng 1 năm 2015 FW Anh Courtney Senior Anh Wycombe Wanderers 11 tháng 2 năm 2015 [36]
19 tháng 1 năm 2015 MF Anh Montell Moore Đan Mạch Midtjylland 3 tháng 5 năm 2015 [37]
22 tháng 1 năm 2015 MF Anh Tyrell Miller-Rodney Anh Boreham Wood 22 tháng 3 năm 2015 [38]
10 tháng 2 năm 2015 DF Anh Jack O'Connell Anh Rochdale 29 tháng 3 năm 2015 [39][40]
27 tháng 2 năm 2015 MF Anh Sam Saunders Anh Wycombe Wanderers Kết thúc mùa giải [41][42]
27 tháng 2 năm 2015 DF Trung Quốc Nico Yennaris Anh Wycombe Wanderers Kết thúc mùa giải [41][42]
27 tháng 2 năm 2015 FW Đức Nick Proschwitz Anh Coventry City Kết thúc mùa giải [43]
10 tháng 3 năm 2015 MF Anh Louis Hutton Anh Godalming Town Kết thúc mùa giải [44]
21 tháng 3 năm 2015 DF Scotland Lionel Stone Anh Woking 19 tháng 4 năm 2015 [45]
26 tháng 3 năm 2015 GK Anh Richard Lee Anh Fulham Kết thúc mùa giải [46]
26 tháng 3 năm 2015 MF Anh Emmanuel Oyeleke Anh Woking Kết thúc mùa giải [47]
Cầu thủ giải phóng hợp đồng
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Ngày gia nhập Tham khảo
29 tháng 8 năm 2014 MF Anh Jake Reeves Anh Swindon Town 29 tháng 8 năm 2014 [48][49]
30 tháng 6 năm 2015 MF Anh Louis Hutton Anh Godalming Town 2015 [50]
30 tháng 6 năm 2015 GK Anh Richard Lee Giải nghệ [51]
30 tháng 6 năm 2015 DF Anh Alfie Mawson Anh Barnsley 1 tháng 7 năm 2015 [52]
30 tháng 6 năm 2015 MF Anh Tyrell Miller-Rodney Anh Hayes & Yeading United 14 tháng 8 năm 2015 [50]
30 tháng 6 năm 2015 DF Anh Kieran Morris Anh Worcester City 24 tháng 7 năm 2015 [50]
30 tháng 6 năm 2015 DF Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor Giải nghệ [51]
30 tháng 6 năm 2015 MF Anh Emmanuel Oyeleke Anh Exeter City 1 tháng 7 năm 2015 [50]
30 tháng 6 năm 2015 FW Đức Nick Proschwitz Đức SC Paderborn 1 tháng 7 năm 2015 [51]
30 tháng 6 năm 2015 FW Anh Tommy Smith Giải nghệ [51]
30 tháng 6 năm 2015 DF Scotland Lionel Stone Anh Waltham Forest 2015 [50]
30 tháng 6 năm 2015 MF Bắc Ireland Jack Warburton Giải nghệ [50]

Trang phục[sửa | sửa mã nguồn]

Trang phục sân nhà mùa giải 2014-15 được tiết lộ ngày 2 tháng 6 năm 2014 với ngày ra mắt là 19 tháng 6 năm 2014.[53] adidas trở lại với tư cách nhà cung cấp trang phục thi đấu và SKYex tiếp tục tài trợ năm thứ ba.

Nhà cung cấp: adidas
Nhà tài trợ: Skyex.co.uk

Sân nhà
Sân khách
Thủ môn
Thay thế

Nguồn: brentforddirect.co.uk

Đội trẻ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của 2014-15 senior season.
Tên Quốc tịch Vị trí Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Năm hết hợp đồng Ghi chú
Thủ môn
Mark Smith Anh GK (1995-12-15)15 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Queens Park Rangers 2014 2015 Cho mượn đến Hampton & Richmond Borough
Hậu vệ
Raphaël Calvet Pháp DF (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (20 tuổi) AJ Auxerre 2013 2016
Alfie Mawson Anh DF (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Reading 2010 2015 Cho mượn đến Wycombe Wanderers
Kieran Morris Anh DF (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Stourbridge 2013 2015 Cho mượn đến Stourbridge
Lionel Stone Scotland DF (1995-09-20)20 tháng 9, 1995 (18 tuổi) Học viện 2011 2015 Cho mượn đến Woking
Tiền vệ
Aaron Greene Anh MF (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Chelmsford City 2014 2015
Louis Hutton Anh MF (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (19 tuổi) Manchester City 2014 2015 Cho mượn đến Godalming Town
Joe Maloney Anh MF (1995-03-21)21 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Học viện 2011 2015
Tyrrell Miller-Rodney Anh MF (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (20 tuổi) Học viện 2011 2015 Cho mượn đến Boreham Wood
Emmanuel Oyeleke Anh MF (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (21 tuổi) Học viện 2010 2015 Cho mượn đến Aldershot TownWoking
Jermaine Udumaga Anh MF (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Crystal Palace 2014 2015
Jack Warburton Bắc Ireland MF (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (21 tuổi) K-W United 2015 2015
Josh Laurent Anh MF (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Queens Park Rangers 2015 2016
Tiền đạo
Montell Moore Anh FW (1995-12-23)23 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Học viện 2003 2015 Cho mượn đến Midtjylland

Nguồn: brentfordfc.co.uk Lưu trữ 2017-04-10 tại Wayback Machine
In nghiêng: biểu thị cầu thủ không còn trong đội

Professional Development League Two South Division[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải 2014-15, Brentford tham gia Professional Development League Two South Division. Các đội bóng được đưa vào sân ba cầu thủ quá tuổi và một thủ môn quá tuổi.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

      Thắng       Hòa       Thua       Hoãn

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Brentford Sign Andre Gray From Luton Town”. Brentford F.C. 27 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập 27 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên JudgeMove
  3. ^ “Brentford Sign Moses Odubajo From Leyton Orient”. Brentford F.C. 27 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2016. Truy cập 27 tháng 6 năm 2014.
  4. ^ “MARK LOOKING TO EMULATE HERO PAUL SMITH” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “Bees Sign Spanish Midfield Player Marcos Tebar Ramiro”. Brentford F.C. 25 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập 25 tháng 6 năm 2014.
  6. ^ “List of Players under Written Contract Registered Between 01/06/2014 and 30/06/2014” (PDF). The FA. tr. 6. Truy cập 1 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ “Scott Hogan Signs From Rochdale”. Brentford F.C. 21 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 21 tháng 7 năm 2014.
  8. ^ “Brentford beat Leeds United to land Rochdale striker”. getwestlondon. Truy cập 1 tháng 11 năm 2014.
  9. ^ “Daniel O'Shaughnessy Signs For Brentford”. Brentford F.C. 1 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2014. Truy cập 1 tháng 8 năm 2014.
  10. ^ “Brentford Sign Nick Proschwitz”. Brentford F.C. 7 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 7 tháng 8 năm 2014.
  11. ^ “Tommy Smith Signs Brentford Contract”. Brentford F.C. 7 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập 7 tháng 8 năm 2014.
  12. ^ “AARON GREENE SIGNS - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
  13. ^ “Brentford Complete Jota Signing”. Brentford F.C. 15 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập 15 tháng 8 năm 2014.
  14. ^ “Brentford sign Lewis MacLeod from Rangers”. Brentford F.C. 31 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  15. ^ “Jack Warburton signs Development Squad deal”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2016. Truy cập 5 tháng 1 năm 2015.
  16. ^ “Brentford sign Josh Laurent from Queens Park Rangers”. Brentford F.C. 14 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  17. ^ “Brentford sign Jack O'Connell from Blackburn Rovers”. Brentford F.C. 2 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  18. ^ “Bees Sign Tottenham's Pritchard”. Brentford F.C. 17 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập 17 tháng 7 năm 2014.
  19. ^ “Brentford Sign Jon Toral On Loan From Arsenal”. Brentford F.C. 15 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập 15 tháng 8 năm 2014.
  20. ^ “Bees take Everton starlet on loan”. Brentford F.C. 20 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  21. ^ “Chris Long extends loan to Brentford from Everton”. Brentford F.C. 23 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  22. ^ “Chris Long extends loan from Everton to Brentford”. Brentford F.C. 21 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  23. ^ “Brentford sign Leicester City's England Under-21 defender Liam Moore on loan”. Brentford F.C. 26 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  24. ^ “Charlie Adams leaves Brentford to join United Soccer League side Louisville City”. Brentford F.C. 1 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  25. ^ “Will Grigg Heads To MK Dons on Loan”. Brentford F.C. 18 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2016. Truy cập 18 tháng 7 năm 2014.
  26. ^ “Alfie Mawson Joins Wycombe On Loan”. Brentford F.C. 9 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 26 tháng 10 năm 2016. Truy cập 9 tháng 8 năm 2014.
  27. ^ “Josh Clarke Moves To Dagenham & Redbridge On Loan”. Brentford F.C. 22 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 22 tháng 8 năm 2014.
  28. ^ “Manny heads back to Aldershot”. Brentford F.C. 16 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  29. ^ a b “Charlie Adams And Josh Clarke Join Stevenage On Loan”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 18 tháng 10 năm 2014.
  30. ^ “Charlie Adams remains at Stevenage while Josh Clarke returns”. Brentford F.C. 17 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  31. ^ “Chalie Adams returns from Stevenage”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2016. Truy cập 31 tháng 12 năm 2014.
  32. ^ “Mark Smith joins Hampton & Richmond Borough on loan”. Brentford F.C. 31 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  33. ^ “Mark Smith extends Hampton loan”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập 15 tháng 1 năm 2015.
  34. ^ “Kieran Morris joins Stourbridge on loan - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
  35. ^ “Youth Team defender Gradi heads out on loan”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập 15 tháng 1 năm 2015.
  36. ^ “Courtney Senior joins Wycombe on loan”. Brentford F.C. 10 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  37. ^ “Montell Moore joins FC Midtjylland on loan”. Brentford F.C. 19 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  38. ^ “Boreham Wood loan for Miller-Rodney”. Brentford F.C. 22 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  39. ^ “Brentford defender Jack O'Connell joins Rochdale on loan”. Brentford F.C. 10 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  40. ^ “Brentford defender Jack O'Connell returns from Rochdale”. Brentford F.C. 29 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  41. ^ a b “Sam Saunders and Nico Yennaris sign for Wycombe Wanderers on loan”. Brentford F.C. 27 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  42. ^ a b “Brentford pair extend Wycombe stay”. Brentford F.C. 23 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  43. ^ “Nick Proschwitz signs for Coventry City on loan”. Brentford F.C. 27 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  44. ^ “Brentford Development Squad midfield player Louis Hutton joins Godalming Town on loan - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
  45. ^ “Young Brentford defender Lionel Stone joins Woking on loan”. Brentford F.C. 21 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  46. ^ “Brentford goalkeeper Richard Lee joins Fulham on loan”. Brentford F.C. 26 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  47. ^ “Emmanuel Oyeleke joins Woking on loan”. Brentford F.C. 26 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  48. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Reeves1
  49. ^ “Reeves is a Robin”. Swindon Town F.C. 29 tháng 8 năm 2014. Truy cập 29 tháng 8 năm 2014.
  50. ^ a b c d e f “Three young players offered new Brentford contracts - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2020. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
  51. ^ a b c d “Brentford release Tommy Smith and Nick Proschwitz”. Brentford FC. 26 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2020.
  52. ^ “Alfie Mawson signs for Barnsley - News - Brentford FC” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
  53. ^ “Brentford FC 2014/15 Home Kit”. BFC. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 4 tháng 6 năm 2014.

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2014-15