Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ V
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 10 tháng 2-9 tháng 6 năm 1985 |
Số đội | 18 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Công nghiệp Hà Nam Ninh |
Á quân | Sở Công nghiệp TP.HCM |
Xuống hạng | Công nhân xây dựng Hà Nội Tổng cục Đường sắt |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 136 |
Số bàn thắng | 323 (2,38 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Văn Dũng (Công nghiệp Hà Nam Ninh) 15 bàn (16 trận) |
← 1984 1986 → |
Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ V là giải vô địch bóng đá Việt Nam lần thứ 5 diễn ra từ 10 tháng 2 đến 9 tháng 6 năm 1985. Giải gồm 18 đội bóng được chia làm 3 bảng, thi đấu vòng tròn hai lượt chọn 4 đội dẫn đầu mỗi bảng vào giai đoạn 2 và 2 đội xếp cuối mỗi bảng vào vòng tranh 4 suất trụ hạng. Ở giai đoạn 2, 12 đội tiếp tục được chia làm 2 bảng thi đấu vòng tròn một lượt chọn 2 đội đứng đầu mỗi bảng vào bán kết. Hai đội thắng ở bán kết sẽ vào chung kết, hai đội thua thi đấu trận tranh hạng ba. Tuy nhiên, sau giai đoạn 2, ban tổ chức giải loại các đội ở bảng B và chọn hai đội đứng đầu bảng A vào đấu chung kết.[1]
Mặc dù không được đề cập, nhưng nhiều khả năng giải đã áp dụng luật không tính điểm cho trận hòa thứ 4, bằng chứng là ở bảng C đội Phòng không Không quân được vào vòng sau, chứ không phải Công nghiệp Thực phẩm theo cách tính điểm bình thường.
Giai đoạn 1[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích: (-x) là số điểm bị trừ từ những trận hòa từ trận hòa thứ 4 trở đi.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm | Giành quyền tham dự |
1 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | 10 | 5 | 5 | 0 | 10 | 4 | +6 | 13(-2) | Lọt vào giai đoạn 2 |
2 | Hải Quan | 10 | 5 | 2 | 3 | 14 | 9 | +5 | 12 | |
3 | Công an Hà Nội | 10 | 4 | 2 | 4 | 9 | 7 | +2 | 10 | |
4 | Quân khu 3 | 10 | 3 | 2 | 5 | 8 | 11 | -3 | 8 | |
5 | Tổng cục Đường sắt | 10 | 2 | 4 | 4 | 10 | 12 | -2 | 7(-1) | Lọt vào vòng tranh suất trụ hạng |
6 | Quảng Nam-Đà Nẵng | 10 | 2 | 3 | 5 | 6 | 14 | -8 | 7 |
Lượt đi | Trận | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Ngày | |
Vòng 1 | 0-0 | Công an Hà Nội | - | Tổng cục Đường sắt | 1-0 | Vòng 6 | ||
0-1 | Hải Quan | - | Quân khu 3 | 2-0 | ||||
0-0 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | - | Quảng Nam-Đà Nẵng | 1-0 | ||||
Vòng 2 | 1-0 | Hải Quan | - | Tổng cục Đường sắt | 3-2 | Vòng 7 | ||
2-0 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | - | Quân khu 3 | 0-0 | ||||
3-0 | Công an Hà Nội | - | Quảng Nam-Đà Nẵng | 2-0 | ||||
Vòng 3 | 0-1 | Quân khu 3 | - | Quảng Nam-Đà Nẵng | 1-2 | Vòng 8 | ||
1-1 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | - | Tổng cục Đường sắt | 2-1 | ||||
0-1 | Công an Hà Nội | - | Hải Quan | 2-1 | ||||
Vòng 4 | 2-1 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | - | Hải Quan | 1-1 | Vòng 9 | ||
1-2 | Công an Hà Nội | - | Quân khu 3 | 0-2 | ||||
1-0 | Tổng cục Đường sắt | - | Quảng Nam-Đà Nẵng | 2-2 | ||||
Vòng 5 | 1-1 | Hải Quan | - | Quảng Nam-Đà Nẵng | 3-0 | Vòng 10 | ||
0-0 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | - | Công an Hà Nội | 1-0 | ||||
2-1 | Tổng cục Đường sắt | - | Quân khu 3 | 1-1 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm | Giành quyền tham dự |
1 | Cảng Sài Gòn | 10 | 7 | 1 | 2 | 14 | 6 | 15 | Lọt vào giai đoạn 2 |
2 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 10 | 5 | 3 | 2 | 10 | 7 | 13 | |
3 | Công nhân Nghĩa Bình | 10 | 4 | 3 | 3 | 11 | 14 | 11 | |
4 | Quân khu Thủ đô | 10 | 2 | 3 | 5 | 8 | 10 | 7 | |
5 | Than Quảng Ninh | 10 | 2 | 3 | 5 | 9 | 13 | 7 | Lọt vào vòng tranh suất trụ hạng |
6 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 10 | 1 | 5 | 4 | 6 | 8 | 5(-2) |
Lượt đi | Trận | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Ngày | |
Vòng 1 | 0-1 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Cảng Sài Gòn | 3-2 | Vòng 6 | ||
2-0 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | - | Quân khu Thủ đô | 0-0 | ||||
0-0 | Than Quảng Ninh | - | Công nhân Nghĩa Bình | 0-2 | ||||
Vòng 2 | 1-0 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 0-0 | Vòng 7 | ||
2-1 | Cảng Sài Gòn | - | Than Quảng Ninh | 1-0 | ||||
3-0 | Quân khu Thủ đô | - | Công nhân Nghĩa Bình | 2-2 | ||||
Vòng 3 | 1-0 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Quân khu Thủ đô | 0-0 | Vòng 8 | ||
4-0 | Cảng Sài Gòn | - | Công nhân Nghĩa Bình | 1-2 | ||||
1-1 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | - | Than Quảng Ninh | 2-2 | ||||
Vòng 4 | 1-0 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Than Quảng Ninh | 1-2 | Vòng 9 | ||
1-0 | Cảng Sài Gòn | - | Quân khu Thủ đô | 1-0 | ||||
0-1 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | - | Công nhân Nghĩa Bình | 1-2 | ||||
Vòng 5 | 1-1 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | - | Công nhân Nghĩa Bình | 2-1 | Vòng 10 | ||
0-0 | Cảng Sài Gòn | - | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 1-0 | ||||
1-3 | Quân khu Thủ đô | - | Than Quảng Ninh | 2-0 |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm | Giành quyền tham dự |
1 | Câu lạc bộ Quân đội | 10 | 5 | 3 | 2 | 16 | 12 | 13 | Lọt vào giai đoạn 2 |
2 | Cảng Hải Phòng | 10 | 4 | 4 | 2 | 8 | 4 | 11(-1) | |
3 | Lâm Đồng | 10 | 3 | 4 | 3 | 12 | 11 | 9(-1) | |
4 | Phòng không | 10 | 4 | 1 | 5 | 9 | 11 | 9 | |
5 | Công nghiệp Thực phẩm | 10 | 2 | 6 | 2 | 15 | 15 | 7(-3) | Lọt vào vòng tranh suất trụ hạng |
6 | Phú Khánh | 10 | 1 | 4 | 5 | 5 | 12 | 5(-1) |
Lượt đi | Trận | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Ngày | |
Vòng 1 | 3-2 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Phòng không | 1-2 | Vòng 6 | ||
1-1 | Phú Khánh | - | Lâm Đồng | 1-1 | ||||
0-0 | Cảng Hải Phòng | - | Công nghiệp Thực phẩm | 2-2 | ||||
Vòng 2 | 0-1 | Phú Khánh | - | Phòng không | 1-0 | Vòng 7 | ||
2-3 | Công nghiệp Thực phẩm | - | Lâm Đồng | 2-2 | ||||
0-1 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Cảng Hải Phòng | 1-0 | ||||
Vòng 3 | 0-0 | Cảng Hải Phòng | - | Lâm Đồng | 1-0 | Vòng 8 | ||
1-2 | Công nghiệp Thực phẩm | - | Phòng không | 1-0 | ||||
3-1 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Phú Khánh | 0-0 | ||||
Vòng 4 | 1-0 | Công nghiệp Thực phẩm | - | Phú Khánh | 1-1 | Vòng 9 | ||
1-0 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Lâm Đồng | 2-1 | ||||
0-1 | Cảng Hải Phòng | - | Phòng không | 0-0 | ||||
Vòng 5 | 1-0 | Cảng Hải Phòng | - | Phú Khánh | 3-0 | Vòng 10 | ||
4-4 | Câu lạc bộ Quân đội | - | Công nghiệp Thực phẩm | 1-1 | ||||
1-3 | Phòng không | - | Lâm Đồng | 0-1 |
Giai đoạn 2[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Đội | Trận | Thắng | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm | Giành quyền tham dự |
1 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | 5 | 5 | 0 | 12 | 5 | 10 | Lọt vào chung kết |
2 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 5 | 4 | 1 | 9 | 4 | 8 | |
3 | Cảng Hải Phòng | 5 | 3 | 2 | 8 | 7 | 6 | |
4 | Quân khu 3 | 5 | 1 | 4 | 5 | 8 | 2 | |
5 | Lâm Đồng | 5 | 1 | 4 | 5 | 8 | 2 | |
6 | Công nhân Nghĩa Bình | 5 | 1 | 4 | 5 | 12 | 2 |
Ngày | Sân | Đội | Tỷ số | Đội |
Vòng 1 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | 1-1, 5-4 (11m) | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | |
Công nhân Nghĩa Bình | 2-1 | Quân khu 3 | ||
Cảng Hải Phòng | 2-1 | Lâm Đồng | ||
Vòng 2 | Công nhân Nghĩa Bình | 0-3 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | |
Lâm Đồng | 0-2 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Cảng Hải Phòng | 2-1 | Quân khu 3 | ||
Vòng 3 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | 1-1, 5-4 (11m) | Cảng Hải Phòng | |
Quân khu 3 | 1-0 | Lâm Đồng | ||
Công nhân Nghĩa Bình | 1-3 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Vòng 4 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 1-0 | Cảng Hải Phòng | |
Lâm Đồng | 2-0 | Công nhân Nghĩa Bình | ||
Quân khu 3 | 1-2 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | ||
Vòng 5 | Công nghiệp Hà Nam Ninh | 2-2, 3-2 (11m) | Lâm Đồng | |
Cảng Hải Phòng | 3-2 | Công nhân Nghĩa Bình | ||
Quân khu 3 | 1-1 (*) | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
(*) Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thắng trong loạt đá luân lưu 11m
Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Đội | Trận | Thắng | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm |
1 | Câu lạc bộ Quân đội | 5 | 4 | 1 | 12 | 8 | 8 |
2 | Công an Hà Nội | 5 | 3 | 2 | 12 | 7 | 6 |
3 | Cảng Sài Gòn | 5 | 3 | 2 | 9 | 6 | 6 |
4 | Hải Quan | 5 | 3 | 2 | 9 | 7 | 6 |
5 | Quân khu Thủ đô | 5 | 1 | 4 | 6 | 10 | 2 |
6 | Phòng không | 5 | 1 | 4 | 3 | 13 | 2 |
Ngày | Sân | Đội | Tỷ số | Đội |
Vòng 1 | Hải Quan | 2-2, 6-5 (11m) | Cảng Sài Gòn | |
Câu lạc bộ Quân đội | 4-1 | Phòng không | ||
Công an Hà Nội | 1-2 | Quân khu Thủ đô | ||
Vòng 2 | Quân khu Thủ đô | 1-2 | Phòng không | |
Hải Quan | 1-2 | Câu lạc bộ Quân đội | ||
Cảng Sài Gòn | 3-1 | Công an Hà Nội | ||
Vòng 3 | Câu lạc bộ Quân đội | 3-2 | Quân khu Thủ đô | |
Cảng Sài Gòn | 3-0 | Phòng không | ||
Công an Hà Nội | 1-1, 5-4 (11m) | Hải Quan | ||
Vòng 4 | Cảng Sài Gòn | 0-2 | Câu lạc bộ Quân đội | |
Công an Hà Nội | 4-0 | Phòng không | ||
Hải Quan | 3-1 | Quân khu Thủ đô | ||
Vòng 5 | Hải Quan | 1-0 | Phòng không | |
Cảng Sài Gòn | 1-0 | Quân khu Thủ đô | ||
Công an Hà Nội | 4-1 | Câu lạc bộ Quân đội |
Do một số trận đấu ở bảng B "chưa nghiêm túc, chưa phản ánh đúng trình độ", nên Ban Tổ chức đã không chọn 2 đội dẫn đầu bảng này vào thi đấu bán kết và quyết định hai đội nhất, nhì bảng A vào thi đấu chung kết.
Tranh suất trụ hạng[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Đội | Trận | Thắng | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Điểm | Ghi chú |
1 | Than Quảng Ninh | 5 | 4 | 1 | 9 | 4 | 8 | |
2 | Phú Khánh | 5 | 3 | 2 | 9 | 7 | 6 | |
3 | Quảng Nam-Đà Nẵng | 5 | 3 | 2 | 9 | 7 | 6 | |
4 | Công nghiệp Thực phẩm | 5 | 3 | 2 | 10 | 9 | 6 | |
5 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 5 | 2 | 3 | 4 | 6 | 4 | Xuống hạng
A2 |
6 | Tổng cục Đường sắt | 5 | 0 | 5 | 3 | 11 | 0 |
Ngày | Sân | Đội | Tỷ số | Đội |
Vòng 1 | Quảng Nam-Đà Nẵng | 4-2 | Công nghiệp Thực phẩm | |
Phú Khánh | 1-4 | Than Quảng Ninh | ||
Công nhân Xây dựng Hà Nội | 1-0 | Tổng cục Đường sắt | ||
Vòng 2 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | 0-0, 2-3 (11m) | Than Quảng Ninh | |
Quảng Nam-Đà Nẵng | 0-1 | Phú Khánh | ||
Tổng cục Đường sắt | 1-2 | Công nghiệp Thực phẩm | ||
Vòng 3 | Than Quảng Ninh | 1-2 | Công nghiệp Thực phẩm | |
Phú Khánh | 0-0, 2-3 (11m) | Công nhân Xây dựng Hà Nội | ||
Quảng Nam-Đà Nẵng | 1-1, 5-3 (11m) | Tổng cục Đường sắt | ||
Vòng 4 | Phú Khánh | 1-1, 5-4 (11m) | Công nghiệp Thực phẩm | |
Than Quảng Ninh | 1-0 | Tổng cục Đường sắt | ||
Quảng Nam-Đà Nẵng | 2-1 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | ||
Vòng 5 | Công nghiệp Thực phẩm | 3-1 | Công nhân Xây dựng Hà Nội | |
Than Quảng Ninh | 2-1 | Quảng Nam-Đà Nẵng | ||
Phú Khánh | 5-1 | Tổng cục Đường sắt |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày 9 tháng 6 năm 1985 tại SVĐ Hàng Đẫy, Hà Nội
Công nghiệp Hà Nam Ninh | 3-1 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ V |
---|
Công nghiệp Hà Nam Ninh Vô địch lần thứ nhất |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Lịch sử bóng đá Việt Nam
- Giải bóng đá vô địch quốc gia
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia
- Siêu cúp bóng đá Việt Nam
- Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia
- Giải bóng đá hạng Ba Quốc gia
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
(tiếng Việt)