Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Moto X Nhà sản xuất Motorola Mobility Phát hành lần đầu 5 tháng 9 năm 2014; 9 năm trước (2014-09-05 ) Sản phẩm trước Moto X (thế hệ thứ nhất) Sản phẩm sau Moto X Style Có liên hệ với Moto G (thế hệ thứ 2) Moto E (thế hệ thứ 2) Nexus 6 Kiểu máy Smartphone Dạng máy Touchscreen BarKích thước 140,8 mm (5,54 in) H 72,4 mm (2,85 in) W 9,9 mm (0,39 in) D Khối lượng 144 g (5,1 oz) Hệ điều hành Nguyên bản: Android 4.4.4 "KitKat" Current: Android 6.0 "Marshmallow" CPU 2.5 GHz quad-core ARM Qualcomm Snapdragon 801 GPU Adreno 330Bộ nhớ 2 GB RAM Dung lượng lưu trữ 16, 32, and 64 GB[1] [2] Pin 2300 mAh Li-ion Màn hình 5.2" (132 mm) 1920 × 1080 pixel resolution Super AMOLED (423 ppi) Corning Gorilla Glass 3 with Native Damage Resistance (NDR)[3] Máy ảnh sau 13 MP , dual LED flash, 4K Video Recording, Slow Motion Recording Máy ảnh trước 2 MP HD recording up to 1080p resolution Âm thanh Front-facing mono speaker Chuẩn kết nối GPS , Wi-Fi , NFC , Bluetooth , USB , USB OTG , Miracast , Infrared motion sensors Trang web www .motorola .com /us /Moto-X /FLEXR2 .html
Thế hệ thứ hai của Moto X , được quảng bá với bên gọi moto X hay còn được quảng bá với truyền thông là Moto X (2014) , là một chiếc điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Android được phát triển bởi Motorola Mobility . Được phát hành vào ngày 5 tháng 9 năm 2014, nó là thiết bị kế nhiệm của Moto X đầu tiên vốn ra mắt vào năm 2013. Và nó được kế tiếp bởi thế hệ thứ ba, gồm Moto X Style và Play , được ra mắt vào ngày 29 tháng 7 năm 2015.
Có nhiều cải thiện ở thế hệ thứ hai so với phiên bản gốc, như thiết kế chất lượng cao kết hợp với khung kim loại và tùy chọn vỏ da hoặc gỗ , cùng với cải tiến thông số kĩ thuật nội bộ như bộ xử lý 4 nhân và màn hình 1080p .
Acer Alcatel Sản phẩm
Máy tính
ZenBook Máy tính bảng Điện thoại thông minh
Khác
Khác
Brands Oppo A series F series Find series Joy series K series Mirror series N series Neo series R series Reno series
Vivo
NEX series S series U series V series X series Y series Z series
OnePlus Realme C series G series Q series U series V series X series Narzo series
iQOO Neo series U series Z series
BlackBerry Bphone BQ Google
N series Magic Loạt C Loạt V Loạt I Loạt X Loạt A Loạt S Loạt Lite Loạt Play Loạt Note Loạt Holly Loạt Bee Loạt
Комунікатори під управлінням Android
Products
Services
People Other
Smartphone
A K/Vibe K P/Vibe P Phab S/Vibe S Vibe X Z/Vibe Z ZUK Khác
LG
Smartphones
pre-MX loạt
MX loạt
PRO loạt
Loạt chính
M loạt
Note loạt
E loạt
U loạt
Khác
Misc. Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của
Motorola 4LTR A Điện thoại thông minh Android Máy tính bảngAndroid C cd/d E i International M MPx Others Q T TAC V VE W
Pantech Samsung
Sony Xperia 2008–2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Các thiết bị hàng đầu
Sony Ericsson VinSmart
Những người chủ chốt Phần mềm và dịch vụ Danh sách sản phẩm
Điện thoại di động
Máy tính
Video và âm thanh TV
Xiaomi TV
Mi TV
2
3
4
4 Pro
4A
4A Horizon
4A Pro
4C
4C Pro
4S
4X
5
6
Full Screen TV
Full Screen TV Pro
EA 2022
EA Pro
ES 2022
ES Pro
S
Mural TV
LUX
LUX Transparent Edition
LUX Pro
Q1/QLED TV
P1
OLED Vision
F2 Fire TV
A2
X
Redmi TV
Set-top box
Wireless Network
Mi WiFi Router
Mi WiFi Amplifier
Smart Home Bản mẫu:Proper name YI Technology
YI Smart Webcam
YI Action Camera
Roborock Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums)
Zhimi
Mi Air Purifier
Mi Air Conditioner
Huami
Mi Band
Redmi Smart Band
Amazfit
Arc
Ares
Band 5
Bip
Cor
GTS
GTR
Neo
Nexo
Pace
Stratos
T-Rex
Verge
X
Zepp
Mi Smart Scale
Mi Body Composition Scale
Ninebot Chunmi
Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
Zmi Viomi
Mi Water Purifier
Mi Water Kettle
Lumi Aqara Yeelight
Ambiance Lamp
Bedside Lamp II
Mi Bedside Lamp
Bluetooth Speaker
Bulb
1S
1SE
II
M2
Mesh
Filament
LED Desk Lamp
Mi LED Desk Lamp
Lightsrip
Electric scooter
ZTE
Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của
Motorola 4LTR A Điện thoại thông minh Android Máy tính bảngAndroid C cd/d E i International M MPx Others Q T TAC V VE W