Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phan (họ)”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 60: | Dòng 60: | ||
[[Tập tin:Phan_Chau_Trinh.jpg|nhỏ|phải|150px|Nhà văn, nhà chính trị [[Phan Châu Trinh]]]] |
[[Tập tin:Phan_Chau_Trinh.jpg|nhỏ|phải|150px|Nhà văn, nhà chính trị [[Phan Châu Trinh]]]] |
||
[[Tập tin:L%C3%AA_%C4%90%E1%BB%A9c_Th%E1%BB%8D.jpg|nhỏ|phải|150px|Nhà chính trị [[Lê Đức Thọ]] (tức Phan Đình Khải)]] |
[[Tập tin:L%C3%AA_%C4%90%E1%BB%A9c_Th%E1%BB%8D.jpg|nhỏ|phải|150px|Nhà chính trị [[Lê Đức Thọ]] (tức Phan Đình Khải)]] |
||
[[Tập tin:Maichitho.jpg|nhỏ|198x198px|Đại tướng, nhà chính trị [[Mai Chí Thọ]] (tức Phan Đình Đống)]] |
|||
[[Tập tin:Phan_Dinh_Phung.jpg|nhỏ|phải|150px|Lãnh tụ khởi nghĩa [[Phan Đình Phùng]]]] |
[[Tập tin:Phan_Dinh_Phung.jpg|nhỏ|phải|150px|Lãnh tụ khởi nghĩa [[Phan Đình Phùng]]]] |
||
{{Xem thêm|Dòng họ Phan Huy}} |
{{Xem thêm|Dòng họ Phan Huy}} |
||
Dòng 89: | Dòng 90: | ||
| [[Phan Bội Châu]] || 1867-1940 || danh sĩ, nhà cách mạng Việt Nam trong thời kỳ [[Pháp thuộc]] |
| [[Phan Bội Châu]] || 1867-1940 || danh sĩ, nhà cách mạng Việt Nam trong thời kỳ [[Pháp thuộc]] |
||
|- |
|- |
||
| [[Phan Châu |
| [[Phan Châu Trinh]] || 1872-1926 || nhà cải cách trong thời kỳ [[Pháp thuộc]] |
||
|- |
|- |
||
| [[Phan Thúc Duyện]] || 1873-1944 || chí sĩ yêu nước trong [[Phong trào Duy Tân]] tại Việt Nam |
| [[Phan Thúc Duyện]] || 1873-1944 || chí sĩ yêu nước trong [[Phong trào Duy Tân]] tại Việt Nam |
||
Dòng 105: | Dòng 106: | ||
| [[Phan Văn Hùm]] || 1902-1946 || lãnh tụ phong trào [[Cộng sản Đệ Tứ]] tại Việt Nam |
| [[Phan Văn Hùm]] || 1902-1946 || lãnh tụ phong trào [[Cộng sản Đệ Tứ]] tại Việt Nam |
||
|- |
|- |
||
| [[Phan Khắc Sửu]] || 1905-1970 || nhà hoạt động chính trị, quốc trưởng [[Việt Nam Cộng hòa]] |
| [[Phan Khắc Sửu]] || 1905-1970 || nhà hoạt động chính trị, quốc trưởng [[Việt Nam Cộng hòa]] |
||
|- |
|- |
||
| [[Phan Khoang]] || 1906-1971 || nhà sử học, nhà giáo, nhà báo |
| [[Phan Khoang]] || 1906-1971 || nhà sử học, nhà giáo, nhà báo |
||
Dòng 159: | Dòng 160: | ||
| [[Phan Lạc Hoa]] || 1947-1982 || nhạc sĩ<ref>[http://baicadicungnamthang.net/nhac-si/phan-lac-hoa Phan Lạc Hoa]. Bài ca đi cùng năm tháng. 2014. Truy cập 22/11/2015.</ref> |
| [[Phan Lạc Hoa]] || 1947-1982 || nhạc sĩ<ref>[http://baicadicungnamthang.net/nhac-si/phan-lac-hoa Phan Lạc Hoa]. Bài ca đi cùng năm tháng. 2014. Truy cập 22/11/2015.</ref> |
||
|- |
|- |
||
| [[Phan Văn Giang]] || 1960-... || |
| [[Phan Văn Giang]] || 1960-... ||[[Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thượng tướng QĐNDVN]], [[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng QDNDVN]], Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]] ([[2016]] - nay) |
||
|- |
|- |
||
|[[Phan Trung Điền]] |
|[[Phan Trung Điền]] |
Phiên bản lúc 00:54, ngày 28 tháng 1 năm 2019
Phan | |
---|---|
họ Phan viết bằng chữ Hán | |
Tiếng Việt | |
Chữ Quốc ngữ | Phan |
Chữ Hán | 潘 |
Tiếng Trung | |
Phồn thể | 潘 |
Giản thể | 潘 |
Trung Quốc đại lụcbính âm | Pān |
Hồng KôngViệt bính | Pun1 |
Bạch thoại tự | phun / phoaⁿ / phoan |
Chú âm phù hiệu | ㄆㄢ |
Tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 반 |
Romaja quốc ngữ | Ban |
Hanja | 潘 |
Phan (chữ Hán: 潘) là một họ tại Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 반, Hanja: 潘, phiên âm theo Romaja quốc ngữ là Ban).
Những người họ Phan Việt Nam có danh tiếng
Tên | Sinh thời | Hoạt động |
---|---|---|
Phan Phu Tiên | 1370?-??? | nhà sử học thời Hậu Lê |
Phan Kính | 1715-1761 | Đình nguyên Thám hoa |
Phan Huy Ích | 1751-1822 | quan nghiệp nhà Lê trung hưng, công thần triều Tây Sơn |
Phan Bá Vành | ???-1827 | lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nông dân ở Sơn Nam Hạ thời vua Minh Mạng. |
Phan Huy Chú | 1782-1840 | nhà bách khoa thư thời nhà Nguyễn. |
Phan Thanh Giản | 1796-1867 | đại thần nhà Nguyễn. |
Phan Văn Trị | 1830-1910 | nhà thơ cận đại |
Phan Đình Bình | 1831-1888 | danh sĩ, đại thần đời vua Tự Đức. Quê Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên. |
Phan Đình Phùng | 1847-1895 | Đình nguyên Tiến sĩ, lãnh đạo phong trào Cần Vương |
Phan Trọng Mưu | 1851-??? | tham gia cuộc khởi nghĩa Hương Khê chống Pháp của Phan Đình Phùng |
Phan Bội Châu | 1867-1940 | danh sĩ, nhà cách mạng Việt Nam trong thời kỳ Pháp thuộc |
Phan Châu Trinh | 1872-1926 | nhà cải cách trong thời kỳ Pháp thuộc |
Phan Thúc Duyện | 1873-1944 | chí sĩ yêu nước trong Phong trào Duy Tân tại Việt Nam |
Phan Kế Bính | 1875-1921 | nhà báo, nhà văn trong thời kỳ Pháp thuộc |
Phan Khôi | 1887-1959 | học giả, nhà thơ, nhà văn |
Phan Kế Toại | 1892-1973 | nhân sĩ yêu nước, Phó Thủ tướng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
Phan Xích Long | 1893-1916 | thủ lĩnh các hội kín Nam Kỳ |
Phan Đăng Lưu | 1902-1941 | nhà hoạt động cách mạng |
Phan Văn Hùm | 1902-1946 | lãnh tụ phong trào Cộng sản Đệ Tứ tại Việt Nam |
Phan Khắc Sửu | 1905-1970 | nhà hoạt động chính trị, quốc trưởng Việt Nam Cộng hòa |
Phan Khoang | 1906-1971 | nhà sử học, nhà giáo, nhà báo |
Phan Thanh | 1908-1939 | nhà hoạt động dân chủ, tổng thư ký Hội truyền bá Quốc ngữ |
Phan Huy Quát | 1908-1979 | bác sĩ, nhà hoạt động chính trị, Thủ tướng, Tổng trưởng quốc phòng Việt Nam Cộng hòa. |
Hoàng Hữu Nam | 1911-1947 | tên thật Phan Bôi, nhà chính trị, em trai Phan Thanh. |
Lê Đức Thọ | 1911-1990 | tên thật Phan Đình Khải, nhà chính trị, một trong "ba anh em họ Phan" |
Phan Anh | 1912-1990 | luật sư, bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam đầu tiên trong chính phủ Việt Nam DCCH |
Đinh Đức Thiện | 1914-1986 | tên thật Phan Đình Dinh, nhà chính trị, một trong "ba anh em họ Phan" |
Phan Mỹ | 1914-1987 | luật sư, bộ trưởng trong chính phủ Việt Nam DCCH |
Phan Khắc Khoan | 1916-1998 | nhà giáo, nhà viết kịch, nhà thơ |
Phan Đình Giót | 1922-1954 | anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, hy sinh trong chiến dịch Điện Biên Phủ |
Mai Chí Thọ | 1922-2007 | tên thật Phan Đình Đống, nhà chính trị, một trong "ba anh em họ Phan" |
Võ Văn Kiệt | 1922-2008 | tên thật Phan Văn Hòa, Thủ tướng CHXHCN VN nhiệm kỳ 1991-1997. |
Phan Kế An | 1923-2018 | họa sĩ nổi tiếng |
Phan Huỳnh Điểu | 1924-2015 | nhạc sĩ |
Phan Vũ | 1926- | đạo diễn, nhà thơ, nhà báo, họa sĩ |
Phan Trọng Luận | 1927-2013 | Giáo sư, Nhà giáo Nhân dân |
Phan Tứ | 1930-1995 | nhà văn, tên thật là Lê Khâm, không phải người họ Phan |
Phan Cự Đệ | 1933-2007 | giáo sư, viện sĩ, nhà lý luận, phê bình văn học |
Phan Văn Khải | 1933-2018 | Thủ tướng CHXHCN VN nhiệm kỳ (1997 - 2006) |
Phan Huy Lê | 1934-2018 | Giáo sư sử học |
Phan Thế Phương | 1934-1991 | anh hùng lao động thời kì đổi mới |
Phan Diễn | 1937-... | cựu chính trị gia Việt Nam |
Phan Thị Thanh Nhàn | 1943-... | nhà thơ nữ |
Phan Lương Cầm | 1943-... | giáo sư, nhà khoa học, trường ĐH Bách Khoa Hà Nội |
Phan Trung Kiên | 1946-... | Thượng tướng QĐNDVN, nguyên Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam. |
Phan Lạc Hoa | 1947-1982 | nhạc sĩ[1] |
Phan Văn Giang | 1960-... | Thượng tướng QĐNDVN, Tổng Tham mưu trưởng QDNDVN, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2016 - nay) |
Phan Trung Điền | 1939 - 2018 | Tiến sĩ Khoa học Địa chất Trầm tích, nguyên Phó viện trưởng Viện Dầu khí Việt Nam. |
Những người họ Phan Trung Quốc có danh tiếng
- Phan Chương, tướng nhà Đông Ngô thời Tam Quốc
- Phan An, nhà văn thời Tây Tấn
Những người họ Phan Triều Tiên có danh tiếng
- Ban Ki-moon, phiên âm Hán-Việt là Phan Cơ Văn (潘基文), tổng thư ký Liên Hợp Quốc nhiệm kỳ 2007 – 2016.
Tham khảo
- ^ Phan Lạc Hoa. Bài ca đi cùng năm tháng. 2014. Truy cập 22/11/2015.