Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Merhotepre Ini”
←Trang mới: “{{Infobox pharaoh | name = Merhotepre Ini | alt_name = Ana, Ani, Inai, In(j) | image = Jar Lid with Name of Thirteenth Dynasty King Mery-…” |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
'''Merhotepre Ini''' (còn được biết đến là '''Ini I''') là người kế vị của [[Merneferre Ay]], có thể là con trai của ông ta, và là vị vua thứ 33 thuộc [[Vương triều thứ Mười Ba của Ai Cập]].<ref name="encyclo"/> Ông được ấn định là có một triều đại ngắn ngủi kéo dài 2 năm, 3 hoặc 4 tháng và 9 ngày theo [[cuộn giấy cói Turin]] và sống vào giai đoạn đầu thế kỷ thứ 17 TCN.<ref name="ryholt">Kim Ryholt, The Political Situation in Egypt during the Second Intermediate Period c.1800-1550 B.C." Museum Tuscalanum Press, 1997. p.192 ({{ISBN|87-7289-421-0}})</ref> |
'''Merhotepre Ini''' (còn được biết đến là '''Ini I''') là người kế vị của [[Merneferre Ay]], có thể là con trai của ông ta, và là vị vua thứ 33 thuộc [[Vương triều thứ Mười Ba của Ai Cập]].<ref name="encyclo"/> Ông được ấn định là có một triều đại ngắn ngủi kéo dài 2 năm, 3 hoặc 4 tháng và 9 ngày theo [[cuộn giấy cói Turin]] và sống vào giai đoạn đầu thế kỷ thứ 17 TCN.<ref name="ryholt">Kim Ryholt, The Political Situation in Egypt during the Second Intermediate Period c.1800-1550 B.C." Museum Tuscalanum Press, 1997. p.192 ({{ISBN|87-7289-421-0}})</ref> |
||
==Chứng thực== |
|||
Merhotepre Ini được chứng thực nhờ vào một con dấu bọ hung không rõ nguồn gốc (ngày nay nằm tại [[bảo tàng Petrie]]) và một nắp vại có khắc chữ (ngày nay nằm tại [[LACMA]], M.80.203.225).<ref name="encyclo">Darell D. Baker: ''The Encyclopedia of the Pharaohs: Volume I - Predynastic to the Twentieth Dynasty 3300 - 1069 BC'', Stacey International, {{ISBN|978-1-905299-37-9}}, 2008, p. 212 and p. 138</ref> Tên ngai "Merhotepre" cũng còn được tìm thấy trên một con dấu bọ hung đến từ [[Medinet el-Fayum]], trên bản [[danh sách vua Karnak]] và trên một tấm bia đá từ Abydos (Cairo CG 20044), mặc dù vậy những hiện vật trên thay vào đó có thể đề cập tới [[Merhotepre Sobekhotep]]. Cuối cùng, Merhotepre Ini được chứng thực trong [[danh sách vua Turin|cuộn giấy cói Turin]] với tư cách là người kế vị của Merneferre Ay. |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{Commons category|Ini Merhotepre}} |
{{Commons category|Ini Merhotepre}} |
Phiên bản lúc 03:37, ngày 14 tháng 2 năm 2019
Merhotepre Ini | |
---|---|
Ana, Ani, Inai, In(j) | |
Nắp vại của Merhotepre Ini, tại LACMA | |
Pharaon | |
Vương triều | 2 năm 3 hoặc 4 tháng 9 ngày, 1677 TCN – 1675 TCN (Vương triều thứ 13) |
Tiên vương | Merneferre Ay |
Kế vị | Sankhenre Sewadjtu |
Cha | có thể là Merneferre Ay[2] |
Mẹ | có thể là hoàng hậu Ini |
Merhotepre Ini (còn được biết đến là Ini I) là người kế vị của Merneferre Ay, có thể là con trai của ông ta, và là vị vua thứ 33 thuộc Vương triều thứ Mười Ba của Ai Cập.[3] Ông được ấn định là có một triều đại ngắn ngủi kéo dài 2 năm, 3 hoặc 4 tháng và 9 ngày theo cuộn giấy cói Turin và sống vào giai đoạn đầu thế kỷ thứ 17 TCN.[2]
Chứng thực
Merhotepre Ini được chứng thực nhờ vào một con dấu bọ hung không rõ nguồn gốc (ngày nay nằm tại bảo tàng Petrie) và một nắp vại có khắc chữ (ngày nay nằm tại LACMA, M.80.203.225).[3] Tên ngai "Merhotepre" cũng còn được tìm thấy trên một con dấu bọ hung đến từ Medinet el-Fayum, trên bản danh sách vua Karnak và trên một tấm bia đá từ Abydos (Cairo CG 20044), mặc dù vậy những hiện vật trên thay vào đó có thể đề cập tới Merhotepre Sobekhotep. Cuối cùng, Merhotepre Ini được chứng thực trong cuộn giấy cói Turin với tư cách là người kế vị của Merneferre Ay.
Chú thích
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Merhotepre Ini. |
- ^ Flinders Petrie: A history of Egypt from the earliest times to the 16th dynasty, p. 220, 1897, available online
- ^ a b Kim Ryholt, The Political Situation in Egypt during the Second Intermediate Period c.1800-1550 B.C." Museum Tuscalanum Press, 1997. p.192 (ISBN 87-7289-421-0)
- ^ a b Darell D. Baker: The Encyclopedia of the Pharaohs: Volume I - Predynastic to the Twentieth Dynasty 3300 - 1069 BC, Stacey International, ISBN 978-1-905299-37-9, 2008, p. 212 and p. 138